Đề tài Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH thương mại dịch vụ Bảo Long

Trong giai đoạn hiện nay, kinh tế thế giới chưa lấy lại được đà tăng trưởng nhưng đã có những dấu hiệu phục hồi rõ nét. Tại Việt Nam tổng sản phẩm trong nước (GDP) năm 2015 ước tính tăng 6,68% so với năm 2014, cao hơn mục tiêu 6,2% đề ra và cao hơn mức tăng của các năm từ 2011-2014. Tuy nhiên, không bởi vì thế mà chúng ta chủ quan bởi nền kinh tế nước ta đang trong giai đoạn mở cửa và hội nhập. Cạnh tranh là điều không tránh khỏi. Người bản địa cạnh tranh với người bản địa còn khó huống gì cạnh tranh với các doanh nghiệp nước ngoài. Sự thâm nhập của các doanh nghiệp lớn ở nước ngoài vào thị trường trong nước càng làm cho các doanh nghiệp Việt Nam gặp nhiều khó khăn. Chính vì thế các doanh nghiệp phải không ngừng nỗ lực, cố gắng tạo cho mình một chỗ đứng vững chắc trên thị trường, luôn được khách hàng tin tưởng. Chỉ có như thế thì doanh nghiệp mới không rơi vào tình trạng phá sản, giải thể hoặc làm ăn kiểu cầm chừng, kém hiệu quả. Sau thời gian thực tập tại công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Bảo Long, được làm việc như một kế toán thực thụ, tôi đã học hỏi được nhiều kinh nghiệm bổ ích bổ sung cho nền tảng lý thuyết đã hình thành trong thời gian học tại trường. Nhờ đi sâu tìm hiểu tôi nhận thấy những ưu điểm và nhược điểm của công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh. Từ những gì đã học được so sánh với tình hình thực tế ngay tại đơn vị, tôi đã mạnh dạn đưa ra những giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh. Do còn thiếu kinh nghiệm thực tế nhiều và thời gian thực tập có hạn, nên bài làm không tránh khỏi những thiếu sót. Tôi mong nhận được nhiều phản hồi, những ý kiến đóng góp của quý thầy cô trong khoa Kế toán - Kiểm toán. Tôi cũng hy vọng nghiên cứu này sẽ là hành trang để tôi thêm tự tin trên con đường của mình trong tương lai.

pdf96 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1395 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH thương mại dịch vụ Bảo Long, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ên 2 gửi cho khách hàng, liên 3 lưu tại phòng kế toán. b) Tài khoản sử dụng Để hạch toán doanh thu bán hàng hóa công ty sử dụng tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Tài khoản chi tiết cấp 2 được công ty sử dụng là tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hoá: Phản ánh doanh thu và doanh thu thuần của khối lượng hàng hoá đã được xác định là đã bán trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp. c) Phương pháp hạch toán Ví dụ 1: Ngày 17/11/2015, xuất khẩu hàng hóa cho công ty XNK Thanh Hương theo HĐ 0083556, kí hiệu 33AB/11P. Thuế suất thuế xuất khẩu là 0%. Trư ờng Đạ i ọ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp 48 Tên hàng hóa Số lượng (Kg) Đơn giá Thành tiền Thép phí 06 10,050 10,914 109,685,700 Thép phí 08 10,030 10,914 109,467,420 Thép phí 14 8,010 10,710 85,787,100 Thép phí 16 8,002 10,710 85,701,420 Tổng Cộng 390,641,640 Căn cứ vào hóa đơn giá trị gia tăng nhận được từ phòng kinh doanh, kế toán tiến hành kiểm tra thông tin trên hóa đơn đã đúng và hợp lệ hay chưa. Nếu thông tin kiểm tra đảm bảo yêu cầu thì sẽ được hạch toán như sau: Nợ TK 131 (XNK Thanh Hương): 390,641,640 Có TK 5111 (chi tiết từng mặt hàng): 390,641,640 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp 49 TỔNG CỤC THUẾ CỤC THUẾ THỪA THIÊN HUẾ HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Mẫu số: 01GTKT3/001 Ký hiệu: 33AB/11P Liên 1: Lưu Ngày 17 tháng 11 năm 2015 SỐ: 0059678 Đơn vị bán hàng: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ BẢO LONG Địa chỉ: 20/08 Kiệt 30 Hồ Xuân Hương, P.Phú Hiệp, TP Huế, tỉnh TT Huế Tài khoản: Điện thoại: MST: 3301494090 Họ tên người mua hàng: Tên đơn vị: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại XNK Trường An Địa chỉ: 89 Quốc Bảo, TT Văn Điển, Thanh Trì, Hà Nội Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Chuyển khoản MST: 0101601134 STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 01 Thép phi 06 Kg 10,050 10,914 109,685,700 02 Thép phi 08 Kg 10,030 10,914 109,467,420 03 Thép phi 14 Kg 8,010 10,710 85,787,100 04 Thép phi 16 Kg 8,002 10,710 85,701,420 Cộng tiền hàng 390,641,640 Thuế suất thuế GTGT: 0% Tiền thuế GTGT: 0 Tổng cộng tiền thanh toán: 390,641,640 Số tiền viết bằng chữ: Ba trăm chín mươi triệu, sáu trăm bốn mươi mốt nghìn sáu trăm bốn mươi đồng chẵn ./. Người mua hàng (Kí, ghi rõ họ tên) Người bán hàng (Kí, đóng dấu, ghi rõ họ tên)Trư ờn Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp 50 Ví dụ 2: Ngày 16/04//2015, Xuất gỗ bán cho công ty TNHH SX TM XNK Trường An theo HĐ 0059678, kí hiệu 33AB/11P. Thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%. Tên hàng hóa Số lượng (m3) Đơn giá Thành tiền Gỗ cẩm lai xẻ 7.65 26,507,784.4 202,864,074 Gỗ nghiến 84.770 11,043,900 936,191,403 Tổng thành tiền 1,139,055,477 VAT: 10% 113,905,548 Tổng giá thanh toán 1,252,961,025 Căn cứ vào hóa đơn giá trị gia tăng nhận được từ phòng kinh doanh, kế toán tiến hành kiểm tra thông tin trên hóa đơn đã đúng và hợp lệ hay chưa. Nếu thông tin kiểm tra đảm bảo yêu cầu thì sẽ được hạch toán như sau: Nợ TK 131 (Trường An): 1,252,961,025 Có TK 5111 (chi tiết từng mặt hàng): 1,139,055,477 Có TK 3331 113,905,548 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp 51 TỔNG CỤC THUẾ CỤC THUẾ THỪA THIÊN HUẾ HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Mẫu số: 01GTKT3/001 Ký hiệu: 33AB/11P Liên 1: Lưu Ngày 16 tháng 04 năm 2015 SỐ: 0059678 Đơn vị bán hàng: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ BẢO LONG Địa chỉ: 20/08 Kiệt 30 Hồ Xuân Hương, P.Phú Hiệp, TP Huế, tỉnh TT Huế Tài khoản: Điện thoại: MST: 3301494090 Họ tên người mua hàng: Tên đơn vị: Công ty TNHH SX TM XNK Trường An Địa chỉ: 89 Quốc Bảo, TT Văn Điển, Thanh Trì, Hà Nội Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Chuyển khoản MST: 0101601134 STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3=1x2 01 Gỗ cẩm lai xẻ M3 7.65 26,507,784.4 202,864,074 02 Gỗ nghiến M3 84.770 11,043,900 936,191,403 Cộng tiền hàng 1,139,055,477 Thuế suất thuế GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 113,905,548 Tổng cộng tiền thanh toán:1,252,961,025 Số tiền viết bằng chữ: Một tỷ hai trăm năm mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi một đồng không trăm hai mươi lăm đồng./. Người mua hàng (Kí, ghi rõ họ tên) Người bán hàng (Kí, đóng dấu, ghi rõ họ tên)Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp 52 CÔNG TY TNHHTMDV BẢO LONG 20/8 Kiệt 30 Hồ Xuân Hương, P.Phú Hiệp, TP Huế, tỉnh TT Huế Mã số thuế: 3301 494 090 SỔ CÁI Quý IV Năm 2015 TÀI KHOẢN : 511 – DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ Đơn vị tính: Đồng Ngày ghi sổ Chứng từ ghi sổ DIỄN GIẢI TK đối ứng Số phát sinh Loại, sổ Ngày Nợ Có 31/10 06.06 19/10/2015 Tháng 10/2015 Dư đầu kỳ: Bán hàng cho công ty Thanh Hương theo HĐ 0059700; và bán hàng cho công ty Thanh Hương theo HĐ 00... 131 1,390,474,055 31/10 99.KC10 31/10/2015 Kết chuyển doanh thu tính KQKD 911 1,390,474,055 Cộng phát sinh tháng 10/2015 Lũy kế phát sinh từ đầu năm Số dư cuối tháng 10/2015 1,390,474,055 17,504,145,285 1,390,474,055 17,504,145,285 30/11 06.06 26/11/2015 Tháng 11/2015 Bán hàng cho công ty Thanh Hương theo HĐ 0083553; và bán hàng cho công ty Thanh Hương theo HĐ 00... 131 3,514,527,967 30/11 99.KC10 30/11/2015 Kết chuyển doanh thu tính KQKD 911 3,514,527,967 Cộng phát sinh tháng 11/2015 Lũy kế phát sinh từ đầu năm Số dư cuối tháng 11/2015 3,514,527,967 21,018,673,252 3,514,527,967 21,018,673,252 31/12 06.06 09/12/2015 Tháng 11/2015 Bán hàng cho công ty Thanh Hương theo HĐ 0083564 131 685,426,128 31/12 99.KC10 31/12/2015 Kết chuyển doanh thu tính KQKD 911 685,426,128 Cộng phát sinh tháng 12/2015 Lũy kế phát sinh từ đầu năm Số dư cuối tháng 12/2015 685,426,128 21,704,099,380 685,426,128 21,704,099,380 Ngày....tháng....năm.... Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc Trần Quang Nhật Trần Quang Nhật Đào Thị Diệu Hiền Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp 53 CÔNG TY TNHHTMDV BẢO LONG 20/8 Kiệt 30 Hồ Xuân Hương, P.Phú Hiệp, TP Huế, tỉnh TT Huế Mã số thuế: 3301 494 090 SỔ CHI TIẾT Quý IV Năm 2015 TÀI KHOẢN 511: DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ Đơn vị tính của mặt hàng: Ngày ghi sổ Số CTG S CHỨNG TỪ Số hóa đơn DIỄN GIẢI ĐỐI ỨNG Số lượng Đơn giá SỐ TIỀN PHÁT SINH SỐ DƯ (Bên Có)Số Ngày TK CTiết Nợ Có THÁNG 10/2015 Số dư đầu kì: ................ THÁNG 11/2015 17/11 06 0083556 17/11/2015 0083556 Bán hàng cho Công ty Thanh Hương theo HĐ 0083556 1311 001 10,050.000 10,914.0 109,685,700 1,599,331,236 17/11 06 0083556 17/11/2015 0083556 Bán hàng cho Công ty Thanh Hương theo HĐ 0083556 1311 001 10,030.000 10,914.0 109,467,420 1,708,798,656 17/11 06 0083556 17/11/2015 0083556 Bán hàng cho Công ty Thanh Hương theo HĐ 0083556 1311 001 8,002.000 10,710.0 85,701,420 1,794,500,076 17/11 06 0083556 17/11/2015 0083556 Bán hàng cho Công ty Thanh Hương theo HĐ 0083556 1311 001 8,010.000 10,710.0 85,787,100 1,880,287,176 ................. THÁNG 12/2015 ............... 31/12 KC 10 511/911 31/12/2015 Kết chuyển doanh thu tính KQKD 911 267,125,148 418,300,980 31/12 KC 10 511/911 31/12/2015 Kết chuyển doanh thu tính KQKD 911 173,833,500 244,467,480 31/12 KC 10 511/911 31/12/2015 Kết chuyển doanh thu tính KQKD 911 92,534,400 151,933,080 31/12 KC 10 511/911 31/12/2015 Kết chuyển doanh thu tính KQKD 911 65,198,400 86,734,680 31/12 KC 10 511/911 31/12/2015 Kết chuyển doanh thu tính KQKD 911 86,734,680 Cộng số phát sinh tháng 12 Lũy kế phát sinh từ đầu năm 685,426,128 21,704,099,380 685,426,128 21,704,099,380 Ngày......tháng.......năm......... Người ghi sổ Kế toán trưởngTr ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp 54 2.2.4. Kế toán xác định kết quả kinh doanh 2.2.4.1. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu a) Tài khoản sử dụng Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu b) Phương pháp hạch toán Trong năm 2015 Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Bảo Long không phát sinh các khoản giảm trừ doanh thu. 2.2.4.2. Kế toán giá vốn hàng bán a) Phương pháp tính giá xuất kho Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Bảo Long tính giá xuất kho theo giá bình quân gia quyền cuối kỳ (tháng). Riêng đối với hàng mua về giao thẳng không qua kho thì không cần phải tính giá xuất kho mà ghi nhận ngay vào giá vốn hàng bán trong kỳ. b) Quy trình luân chuyển chứng từ Sau khi hàng hóa mua về, sẽ được xuất chuyển ngay tới cửa khẩu. Do đó, hàng hóa sẽ không lưu tại kho nên được ghi nhận ngay vào giá vốn của hàng hóa. c) Tài khoản sử dụng Giá vốn của hàng hóa xuất bán được phản ánh thông qua tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán. Tài khoản chi tiết cấp 2 được sử dụng là tài khoản 6321 – Giá vốn hàng hóa. d) Phương pháp hạch toán Ví dụ 1: Ngày 14/11/2015, mua thép của công ty TNHH Sản xuất và Thương mại thép Thành Ngọc theo HĐ GTGT số 0000130, kí hiệu TN/14P để bán cho công ty XNK Thanh Hương theo HĐ số 0083556 ngày 17/11/2015 với tổng giá thanh toán là 421,280,200 đồng. Trong đó thuế suất thuế GTGT 10%. Từ hóa đơn GTGT của công ty Thành Ngọc, kế toán kiểm tra thông tin trên hóa đơn xem đã hợp lệ chưa. Nếu hóa đơn là hợp lệ, kế toán sẽ tiến hành ghi nhận hàng mua về vào tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán như sau: Nợ TK 632 382,982,000 Nợ TK 133 38,298,200 Có TK 331 421,280,200 Trư ờn Đạ i họ c K in tế H uế Khóa luận tốt nghiệp 55 Ví dụ 2: Ngày 16/04/2015, xuất gỗ bán cho công ty TNHH Sản xuất XNK Trường An theo HĐ 0059678 với tổng giá trị xuất là 1,084,814,740 đồng. Trong đó gỗ cẩm lai xẻ là 193,203,880 đồng, gỗ nghiến là 891,610,860 đồng. Kế toán ghi nhận giá vốn hàng bán của hàng xuất bán vào tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán như sau: Nợ TK 632 1,084,814,740 Có TK 156 1,084,814,740 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp 56 ốố HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 2: Giao khách hàng Ngày 14 tháng 11 năm 2015 CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI THÉP THÀNH NGỌC Địa chỉ: Lô 3 – B8 Cụm công nghiệp Châu Khê, Phường Châu Khê, Thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh Mã số thuế: 2 3 0 0 8 4 6 1 8 9 Điện thoại: 0912.150.709 Mẫu số: 01GTKT3/001 Ký hiệu: TN/14P Số: 0000130 Tên người mua: Tên đơn vị: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Bảo Long Địa chỉ: 20/8 Kiệt 30 Hồ Xuân Hương, P.Phú Hiệp, TP Huế, tỉnh TT Huế Số tài khoản: Hình thức thanh toán: Chuyển khoản Mã số thuế: 3301494090 STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 2 3 4 5 6=4x5 01 Thép phi 06 Kg 10,050 10,700 107,545,000 02 Thép phi 08 Kg 10,030 10,700 107,321,000 03 Thép phi 14 Kg 8,010 10,500 84,105,000 04 Thép phi 16 Kg 8,002 10,500 84,021,000 Thuế suất GTGT: 10% Cộng tiền hàng: 382,982,000 Tiền thuế GTGT: 38,298,200 Tộng cộng tiền thanh toán: 421,280,200 Số tiền viết bằng chữ: Bốn trăm hai mốt triệu hai trăm tám mươi nghàn hai trăm đồng. Người mua hàng (ký, ghi rõ họ tên) Người bán hàng ( Ký, ghi rõ họ tên) Trần Thị Hồng Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Trần Thị Hằng Trư n Đ ại h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp 57 CT TNHH TM DV Bảo Long 20/8 Kiệt 30 Hồ Xuân Hương, P.Phú Hiệp, TP Huế, tỉnh TT Huế MST: 3301494090 Mẫu số 02 - VT PHIẾU XUẤT KHO Ngày 16 tháng 04 năm 2016 Liên 1 Số: 0059678XK Nợ: 632 Có 156 - Họ tên người nhận hàng: Công ty TNHH Sản xuất XNK Trường An - Địa chỉ: 20/8 Kiệt 30 Hồ Xuân Hương, P.Phú Hiệp, TP Huế, tỉnh TT Huế - Lý do xuất kho: Xuất kho giá vốn theo HĐơn 0059678 ngày 16 tháng 04 năm 2016 Stt Tên mặt hàng Mã hàng Đvt Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Gỗ cẩm lai xẻ GO002 M3 7,653 25,245,508.95 193,203,880 2 Gỗ nghiến GO003 M3 84,770 10,518,000.00 891,610,860 Cộng 1,084,814,740 Tổng số tiền (viết bằng chữ): Một tỷ không trăm tám mươi bốn triệu tám trăm mười bốn triệu bảy trăm bốn mươi đồng Số chứng từ gốc kèm theo: Ngày 16 tháng 04 năm 2016 Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Trần Quang Nhật Giám đốc Đào Thị Diệu Hiền Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp 58 CÔNG TY TNHHTMDV BẢO LONG 20/8 Kiệt 30 Hồ Xuân Hương, P.Phú Hiệp, TP Huế, tỉnh TT Huế Mã số thuế: 3301 494 090 SỔ CÁI Quý IV Năm 2015 TÀI KHOẢN : 632 – GIÁ VỐN HÀNG BÁN Đơn vị tính: Đồng Ngày ghi sổ Chứng từ ghi sổ DIỄN GIẢI TK đối ứng Số phát sinh Loại, sổ Ngày Nợ Có 31/10 07.07 15/10/2015 Tháng 10/2015 Dư đầu kỳ: Mua hàng của công ty Thành Ngọc theo HĐ 0000113; Và mua thép của công ty Sao Việt theo HĐ 0000006... 331 1,351,630,457 31/10 99.KC 8 31/10/2015 Kết chuyển giá vốn tính KQKD 911 1,351,630,457 Cộng phát sinh tháng 10/2015 Lũy kế phát sinh từ đầu năm Số dư cuối tháng 10/2015 1,351,630,457 16,880,404,250 1,351,630,457 16,880,404,250 30/11 07.07 26/11/2015 Tháng 11/2015 Mua thép của công ty thép Trung Hương theo HĐ 0000189; Và mua thép của công ty thép Thành Ngọc theo HĐ.... 331 3,445,620,558 30/11 99.KC 8 30/11/2015 Kết chuyển giá vốn tính KQKD 911 3,445,620,558 Cộng phát sinh tháng 11/2015 Lũy kế phát sinh từ đầu năm Số dư cuối tháng 11/2015 3,445,620,558 20,326,024,808 3,445,620,558 20,326,024,808 31/12 07.07 01/12/2015 Tháng 12/2015 Bán hàng cho công ty Thanh Hương theo HĐ 0083564 131 671,986,400 31/12 99.KC 8 31/12/2015 Kết chuyển giá vốn tính KQKD 911 671,986,400 Cộng phát sinh tháng 12/2015 Lũy kế phát sinh từ đầu năm Số dư cuối tháng 12/2015 671,986,400 20,998,011,208 671,986,400 20,998,011,208 Ngày....tháng....năm.... Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc Trần Quang Nhật Trần Quang Nhật Đào Thị Diệu Hiền Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp 59 CÔNG TY TNHHTMDV BẢO LONG 20/8 Kiệt 30 Hồ Xuân Hương, P.Phú Hiệp, TP Huế, tỉnh TT Huế Mã số thuế: 3301 494 090 SỔ CHI TIẾT Quý IV Năm 2015 TÀI KHOẢN 632: GIÁ VỐN HÀNG BÁN Ngày ghi sổ Số CT GS CHỨNG TỪ Số hóa đơn DIỄN GIẢI ĐỐI ỨNG Số lượng Đơn giá SỐ TIỀN PHÁT SINH SỐ DƯ (Bên Nợ)Số Ngày TK CTiết Nợ Có THÁNG 10/2015 Số dư đầu kì: ................ THÁNG 11/2015 ................ 14/11 07 0000130 14/11/2015 0000130 Mua hàng của Công ty thép Thành Ngọc theo HĐ 0000130 3311 027 10,050.000 10,700.0 107,535,000 2,414,917,500 14/11 07 0000130 14/11/2015 0000130 Mua hàng của Công ty thép Thành Ngọc theo HĐ 0000130 3311 027 10,030.000 10,700.0 107,321,000 2,522,238,500 14/11 07 0000130 14/11/2015 0000130 Mua hàng của Công ty thép Thành Ngọc theo HĐ 0000130 3311 027 8,002.000 10,500.0 84,021,000 2,606,259,500 14/11 07 0000130 14/11/2015 0000130 Mua hàng của Công ty thép Thành Ngọc theo HĐ 0000130 3311 027 8,010.000 10,500.0 84,105,000 2,690,364,500 THÁNG 12/2015 ............... 31/12 KC 8 911/632 31/12/2015 Kết chuyển giá vốn tính KQKD 911 261,887,400 410,099,000 31/12 KC 8 911/632 31/12/2015 Kết chuyển giá vốn tính KQKD 911 170,425,000 239,674,000 31/12 KC 8 911/632 31/12/2015 Kết chuyển giá vốn tính KQKD 911 90,720,000 148,954,000 31/12 KC 8 911/632 31/12/2015 Kết chuyển giá vốn tính KQKD 911 63,920,000 85,034,000 31/12 KC 8 911/632 31/12/2015 Kết chuyển giá vốn tính KQKD 911 85,034,000 Cộng số phát sinh tháng 12 Lũy kế phát sinh từ đầu năm 671,986,400 20,998,011,208 671,986,400 20,998,011,208 Ngày......tháng.......năm......... Người ghi sổ Kế toán trưởngTr ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp 60 2.2.4.3. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh a) Tài khoản sử dụng Tài khoản 642 – Chi phí quản lý kinh doanh: Phản ánh các chi phí liên quan đến hoạt động bán hàng của công ty bao gồm: Chi phí lương, phí chuyển tiền, phí quản lý tài khoản, chi phí trả trước,... b) Chứng từ sử dụng - Hóa đơn GTGT hoặc hóa đơn bán hàng của hàng hóa, dịch vụ mua vào - Phiếu chi, giấy báo Nợ của ngân hàng - Bảng thanh toán tiền lương - Bảng tính trích khấu hao TSCĐ c) Phương pháp hạch toán  Ngày 31/12/2015 trích chi phí trả trước dài hạn (máy in Canon) vào chi phí quản lý kinh doanh với số tiền là 10,515 đồng kế toán ghi: Nợ TK 6423 101,515 Có TK 242 101,515  Ngày 31/12/2015, tính lương cho nhân viên của công ty tháng 12/2015 với số lương thực trả là 34,800,000 đồng. Căn cứ vào bảng chấm công và bảng thanh toán tiền lương kế toán ghi nhận lương tháng 12/2015 như sau: Nợ TK 6421 34,800,000 Có TK 334 34,800,000 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp 61 CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ BẢO LONG Mẫu số: 02-LĐTL Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ Tài chính BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG Tháng 12 năm 2015 STT HỌ VÀ TÊN Chức vụ Sốcông Tiền lương cơ bản Ăn ca Tổng thu nhập Các khoản giảm trừ Còn lại được lĩnh Ký nhận Ghi chú A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 1 Đào Thị Diệu Hiền Giám đốc 27 4,000,000 4,000,000 4,000,000 2 Trần Văn Võ P.Giám đốc 27 4,000,000 4,000,000 4,000,000 4 Trần Quang Nhật Kế toán 27 2,000,000 2,000,000 3,5000,000 3 Trần Thị Hải Vân Trưởng phòng KD 25 3,800,000 3,800,000 3,800,000 5 Tôn Thất Xuân Nhân viên 25 3,000,000 3,000,000 3,000,000 6 Trần Quốc Tư Nhân viên 27 3,000,000 3,000,000 3,000,000 7 Huỳnh Văn Thuận Nhân viên 25 3,000,000 3,000,000 3,000,000 8 Trần Quốc Trung Nhân viên 27 3,000,000 3,000,000 3,000,000 9 Huỳnh Thị Yến Nhân viên 26 3,000,000 3,000,000 3,000,000 10 Trần Quốc Quốc Nhân viên 27 3,000,000 3,000,000 3,000,000 11 Nguyễn Trọng Phước Hải Nhân viên 25 3,000,000 3,000,000 2,500,000 Tổng cộng 288 34,800,000 - 34,800,000 - 34,800,000 Huế, ngày 31 tháng 12 năm 2015 Lập biểu Giám đốc Trần Quang Nhật Đào Thị Diệu HiềnTrư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp 62 CÔNG TY TNHHTMDV BẢO LONG 20/8 Kiệt 30 Hồ Xuân Hương, P.Phú Hiệp, TP Huế, tỉnh TT Huế Mã số thuế: 3301 494 090 SỔ CÁI Quý IV Năm 2015 TÀI KHOẢN : 642 – CHI PHÍ QUẢN LÝ KINH DOANH Đơn vị tính: Đồng Ngày ghi sổ Chứng từ ghi sổ DIỄN GIẢI TK đối ứng Số phát sinh Loại, sổ Ngày Nợ Có 31/10 08.08 27/10/2015 Tháng 10/2015 Dư đầu kỳ: Phí chuyển tiền cho CT TNHH SX&TM Thành Ngọc; Và phí chuyển tiền cho CT TNHH SX&TM Trung Hương... 112 251,533 31/10 99.99 31/10/2105 Kết chuyển TK 334 sang TK 642 334 34,800,000 31/10 99.KC 7 31/10/2015 Kết chuyển chi phí QLBH 911 35,051,533 Cộng phát sinh tháng 10/2015 Lũy kế phát sinh từ đầu năm Số dư cuối tháng 10/2015 35,051,533 359,477,305 35,051,533 359,477,305 30/11 08.08 30/11/2015 Tháng 11/2015 Phí chuyển tiền cho CT TNHH SX&TM Trung Hương; Và phí chuyển tiền cho CT TNHH SX&TM thép Huy.... 112 359,502 30/11 99.99 30/11/2105 Kết chuyển TK 334 sang TK 642 Kết chuyển TK 242 sang TK 642 334 242 34,800,000 101,515 30/11 99.KC 7 30/11/2015 Kết chuyển chi phí QLBH 911 35,261,017 Cộng phát sinh tháng 11/2015 Lũy kế phát sinh từ đầu năm Số dư cuối tháng 11/2015 35,261,017 394,738,322 35,261,017 394,738,322 31/12 08.08 30/12/2015 Tháng 12/2015 Mua cuốn ủy nhiệm chi; và chuyển tiền CT TNHH SX&TM Thép Trung Hương; và.... 112 591,715 31/12 99.99 31/12/2105 Kết chuyển TK 334 sang TK 642 Kết chuyển TK 242 sang TK 642 334 242 34,800,000 101,515 31/12 99.KC 7 31/12/2015 Kết chuyển chi phí QLBH 911 35,493,230 Cộng phát sinh tháng 12/2015 Lũy kế phát sinh từ đầu năm Số dư cuối tháng 12/2015 35,493,230 430,231,552 35,493,230 430,231,552 Ngày....tháng....năm.... Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc Trần Quang Nhật Trần Quang Nhật Đào Thị Diệu Hiền Trư ờng Đạ i ọ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp 63 CÔNG TY TNHHTMDV BẢO LONG 20/8 Kiệt 30 Hồ Xuân Hương, P.Phú Hiệp, TP Huế, tỉnh TT Huế Mã số thuế: 3301 494 090 SỔ CHI TIẾT Quý IV Năm 2015 TÀI KHOẢN 642: CHI PHÍ QUẢN LÝ KINH DOANH Ngày ghi sổ Số CT GS CHỨNG TỪ Số hóa đơn DIỄN GIẢI ĐỐI ỨNG Số lượng Đơn giá SỐ TIỀN PHÁT SINH SỐ DƯ (Bên Nợ)Số Ngày TK CTiết Nợ Có THÁNG 10/2015 Số dư đầu kì: ................ THÁNG 11/2015 ................ THÁNG 12/2015 ................. 31/12 99 642/242 31/12/2015 Kết chuyển TK 242 sang TK 642 242 CANON 101,515 693,230 31/12 99 642/334 31/12/2015 Kết chuyển TK 334 sang TK 642 334 34,800,000 35,493,230 ................. 31/12 KC 8 911/642 31/12/2015 Kết chuyển chi phí QL - BH 911 34,800,000 693,230 31/12 KC 8 911/642 31/12/2015 Kết chuyển chi phí QL - BH 911 101,515 591,715 31/12 KC 8 911/642 31/12/2015 Kết chuyển chi phí QL - BH 911 569,715 22,000 31/12 KC 8 911/642 31/12/2015 Kết chuyển chi phí QL - BH 911 22,000 Cộng số phát sinh tháng 12 Lũy kế phát sinh từ đầu năm 35,493,230 430,231,552 35,493,230 430,231,552 Ngày......tháng.......năm......... Người ghi sổ Kế toán trưởng Trần Quang NhậtTrư ờng Đại học Kin h tế u ế Khóa luận tốt nghiệp 64 2.2.4.4. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính a) Tài khoản sử dụng Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính: Phản ánh lãi tiền gửi USD, lãi tiền gửi VNĐ. b) Chứng từ sử dụng - Sổ phụ ngân hàng c) Phương pháp hạch toán Ngày 31/12/2015, thu tiền lãi tiền gửi VND 551 đồng. Dựa vào sổ phụ tài khoản ngân hàng kế toán ghi nhận nghiệp vụ trên như sau: Nợ TK 1121 551 Có TK 515 551 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp 65 SỔ PHỤ TÀI KHOẢN TIỀN GỬI KHÔNG KỲ HẠN ACCOUNT STATEMENT SMA Service Từ ngày: 25/12/2015 Đến ngày: 31/12/2015 Ngày/Date: 31/12/2015 14:29:13 From: 25/12/2015 To: 31/12/2015 ---oOo--- Số tài khoản/Account no: 040020230039 Tồn khách hàng Account holder: CONG TY TNHH TM DV BAO LONG Ngày phát sinh trước/ The previous transaction date: 30/11/2015 Số dư đầu kỳ/Openning balance: 546,277 Mã tiền tệ/Currency: VND ST T No Ngày giao dịch Booking date (*) Ngày hiệu lực Value date (*) Số giao dịch Txn ID Diễn giải Description Số tiền rút Debit Số tiền gửi Credit Số dư Actual Balance 1 25/12/2015 10:41:57 25/12/2015 FEE.CORE.DN:C 20151204002023 0039 PHÍ QUAN LY TAI KHOAN DOANH NGHIEP QUY 4 NAM 2015 165,000 1,398,277 2 30/12/2015 16:35:13 30/12/2015 X1536434883\BN MUA CK 13 400 USD TG 22440 300,696,000 302,094,277 3 30/12/2015 16:43:56 30/12/2015 TT15364RFW7Y CONG TY TNHH TM DV BAO LONG CK TIEN HANG-CTY THANH NGOC 200,000,000 102,094,277 4 30/12/2015 16:44:11 30/12/2015 TT15364KSM9X PHI CHUYEN TIEN CONG TY TNHH SX VA TM THEP THANH NGOC 16,500 102,077,777 5 30/12/2015 16:44:53 30/12/2015 TT15364LJ2C5 CONG TY TNHH TM DV BAO LONG CHUYEN TRA TIEN HANG-CTY TRUNG HUONG 100,000,000 2,077,777 6 30/12/2015 16:45:41 30/12/2015 TT15364N541C PHI CHUYEN TIEN CONG TY TNHH SX VA TM THEP TRUNG HUONG 16,500 2,061,277 7 31/12/2015 23:27:05 31/12/2015 04002020039-29151231 LAI NHAP VON 551 2,061,828Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp 66 CÔNG TY TNHHTMDV BẢO LONG 20/8 Kiệt 30 Hồ Xuân Hương, P.Phú Hiệp, TP Huế, tỉnh TT Huế Mã số thuế: 3301 494 090 SỔ CÁI Quý IV Năm 2015 TÀI KHOẢN : 515 – DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH Đơn vị tính: Đồng Ngày ghi sổ Chứng từ ghi sổ DIỄN GIẢI TK đối ứng Số phát sinh Loại, sổ Ngày Nợ Có 31/10 08.08 31/10/2015 Tháng 10/2015 Dư đầu kỳ: Lãi tiền gửi ngân hàng 112 550 31/10 99.KC 11 31/10/2015 Kết chuyển doanh thu tài chính 911 550 Cộng phát sinh tháng 10/2015 Lũy kế phát sinh từ đầu năm Số dư cuối tháng 10/2015 550 181,505 550 181,505 30/11 08.08 30/11/2015 Tháng 11/2015 Lãi tiền gửi ngân hàng 112 668 30/11 99.KC 11 30/11/2015 Kết chuyển doanh thu tài chính 911 668 Cộng phát sinh tháng 11/2015 Lũy kế phát sinh từ đầu năm Số dư cuối tháng 11/2015 668 182,173 668 182,173 31/12 08.08 31/12/2015 Tháng 12/2015 Lãi tiền gửi ngân hàng 112 551 31/12 99.KC 11 31/12/2015 Kết chuyển doanh thu tài chính 911 551 Cộng phát sinh tháng 12/2015 Lũy kế phát sinh từ đầu năm Số dư cuối tháng 12/2015 551 182,724 551 182,724 Ngày....tháng....năm....... Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc Trần Quang Nhật Trần Quang Nhật Đào Thị Diệu Hiền Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp 67 CÔNG TY TNHHTMDV BẢO LONG 20/8 Kiệt 30 Hồ Xuân Hương, P.Phú Hiệp, TP Huế, tỉnh TT Huế Mã số thuế: 3301 494 090 SỔ CHI TIẾT Quý IV Năm 2015 TÀI KHOẢN 515: DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH Ngày ghi sổ Số CTGS CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI ĐỐI ỨNG SỐ TIỀN PHÁT SINH SỐ DƯ (Bên Có)Số Ngày TK CTiết Nợ Có THÁNG 10/2015 Số dư đầu kì: 31/10 08 V26 31/10/2015 Lãi tiền gửi ngân hàng 1121 01 550 550 31/10 KC 11 515/911 31/10/2015 Kết chuyển doanh thu tài chính 911 550 Cộng phát sinh tháng 10/2015 Lũy kế phát sinh từ đầu năm 550 181,505 550 181,505 THÁNG 11/2015 30/11 08 V35 30/11/2015 Lãi tiền gửi ngân hàng 1121 01 668 668 30/11 KC 11 515/911 30/11/2015 Kết chuyển doanh thu tài chính 911 668 Cộng phát sinh tháng 12/2015 Lũy kế phát sinh từ đầu năm 668 182,173 668 182,173 THÁNG 12/2015 31/12 08 V29 31/12/2015 Lãi tiền gửi ngân hàng 1121 01 551 551 31/12 KC 11 515/911 31/12/2015 Kết chuyển doanh thu tài chính 911 551 Cộng phát sinh tháng 12/2015 Lũy kế phát sinh từ đầu năm 551 182,724 551 182,724 Ngày......tháng.......năm......... Người ghi sổ Kế toán trưởng Trần Quang NhậtTrư ờng Đại học Kin h tế u ế Khóa luận tốt nghiệp 68 2.2.4.5. Kế toán chi phí tài chính a) Tài khoản sử dụng Tài khoản 635 – Chi phí tài chính: Phản ánh các chi phí liên quan đến hoạt động tài chính như chi phí lãi vay, chi phí góp vốn liên doanh... b) Phương pháp hạch toán Trong năm 2015 tại công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Bảo Long không phát sinh chi phí tài chính. 2.2.4.6. Kế toán thu nhập khác a) Tài khoản sử dụng Tài khoản 711 – Thu nhập khác: Dùng để phản ánh các khoản thu nhập ngoài thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. b) Phương pháp hạch toán Trong năm 2015 tại công ty TNHH Thương mại dịch vụ Bảo Long không phát sinh thu nhập khác. 2.2.4.7. Kế toán chi phí khác a) Tài khoản sử dụng Tài khoản 811 – Chi phí khác: Dùng để phản ánh những khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thường của các doanh nghiệp. b) Phương pháp hạch toán Trong năm 2015 tại công ty TNHH Thương mại dịch vụ Bảo Long không phát sinh chi phí khác. 2.2.4.8. Kế toán chi phí thuế TNDN a) Tài khoản sử dụng Tài khoản 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: Phản ánh số thuế TNDN tạm tính, số thuế TNDN phải nộp trong năm. b) Chứng từ sử dụng - Tờ khai quyết toán thuế TNDN - Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước c) Phương pháp hạch toán Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp 69 Trong năm 2015, công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Bảo Long tiến hành tạm nộp thuế TNDN theo quý như sau: Quý I: 13,000,000 đồng; quý II: 10.000.000 đồng; quý III: 15,000,000 đồng. Ngoài ra, năm 2014 công ty Bảo Long đã nộp thừa sô thuế là 11,190,569 đồng. Theo tờ khai quyết toán thuế TNDN (Mẫu sô 03/TNDN) năm 2015, tổng lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN của công ty Bảo Long là 276,039,344 đồng. Ngoài ra công ty không trích lập quỹ khoa học công nghệ với thuế suất thuế TNDN áp dụng là 22%. Như vậy, tổng số thuế TNDN năm 2015 mà công ty phải nộp vào ngân sách nhà nước là 276,039,344 x 22% = 60,728,656 đồng. Kế toán hạch toán thuế TNDN tạm tính từng quý như sau  Quý I Nợ TK 3334 13,000,000 Có TK 1111 13,000,000  Quý II Nợ TK 3334 10,000,000 Có TK 1111 10,000,000  Quý III Nợ TK 3334 15,000,000 Có TK 1111 15,000,000 Cuối năm tài chính, kế toán tiến hành hạch toán chi phí thuế TNDN như sau: Nợ TK 821 60,728,656 Có TK 3334 60,728,656 Tổng sô thuế đã nộp trong ba quý với số thuế nộp thừa năm 2014 là 49,190,569 đồng lớn hơn 80% số thuế TNDN phải nộp do đó công ty không bị phạt nộp chậm. Kết chuyển chi phí thuế TNDN vào tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh, kế toán hạch toán như sau: Nợ TK 911 60,728,656 Có TK 821 60,728,656 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp 70 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập-Tự do-Hạnh phúc ------------------------- Mẫu số: 03/TNDN ( Ban hành kèm theo Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính ) TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (MẪU SỐ 03/TNDN) [01] Kỳ tính thuế: Năm 2015 [02] Lần đầu: [X] [03] Bổ sung lần thứ: [ ] [] Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ [] Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc [] Doanh nghiệp thuộc đối tượng kê khai thông tin giao dịch liên kết [04] Ngành nghề có tỷ lệ doanh thu cao nhất: [05] Tỷ lệ (%): 0,00% [06] Tên người nộp thuế: Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Bảo Long [07] Mã số thuế: 3301494090 [08] Địa chỉ: 20/8 Kiệt 30 Hồ Xuân Hương [09] Quận/Huyện: TP Huế [10] Tỉnh/Thành phố: TT Huế [11] Điện thoại: [12] Fax: [13] E-mail: [14] Tên đại lý thuế (nếu có): [15] Mã số thuế: [16] Địa chỉ: [17] Quận/Huyện: [18] Tỉnh/Thành phố: [19] Điện thoại: [20] Fax: [21] E-mail: [22] Hợp đồng đại lý thuế: Số Ngày: Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam STT Chỉ tiêu Mã chỉtiêu Số tiền (1) (2) (3) (4) A Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính A 1 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp A1 276.039.344 B Xác định thu nhập chịu thuế theo Luật thuế thu nhập doanhnghiệp B 1 Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanhnghiệp (B1= B2+B3+B4+B5+B6 +B7) B1 0 1.1 Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu B2 0 1.2 Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh giảm B3 0 1.3 Các khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế B4 0 Trư ờ g Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp 71 1.4 Thuế thu nhập đã nộp cho phần thu nhập nhận được ở nướcngoài B5 0 1.5 Điều chỉnh tăng lợi nhuận do xác định giá thị trường đối vớigiao dịch liên kết B6 0 1.6 Các khoản điều chỉnh làm tăng lợi nhuận trước thuế khác B7 0 2 Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanhnghiệp (B8=B9+B10+B11+B12) B8 0 2.1 Giảm trừ các khoản doanh thu đã tính thuế năm trước B9 0 2.2 Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh tăng B10 0 2.3 Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận trước thuế khác B11 0 3 Tổng thu nhập chịu thuế (B12=A1+B1-B8) B12 276.039.344 3.1 Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh B13 276.039.344 3.2 Thu nhập chịu thuế từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản(B14=B12-B13) B14 0 C Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) phải nộp từhoạt động sản xuất kinh doanh 1 Thu nhập chịu thuế (C1 = B13) C1 276.039.344 2 Thu nhập miễn thuế C2 0 3 Chuyển lỗ và bù trừ lãi, lỗ C3 0 3.1 Lỗ từ hoạt động SXKD được chuyển trong kỳ C3a 0 3.2 Lỗ từ chuyển nhượng BĐS được bù trừ với lãi của hoạt độngSXKD C3b 0 4 Thu nhập tính thuế (TNTT) (C4=C1-C2-C3a-C3b) C4 276.039.344 5 Trích lập quỹ khoa học công nghệ (nếu có) C5 0 6 TNTT sau khi đã trích lập quỹ khoa học công nghệ (C6=C4-C5=C7+C8+C9) C6 276.039.344 6.1 Trong đó: + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất 22% (baogồm cả thu nhập được áp dụng thuế suất ưu đãi) C7 276.039.344 6.2 + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất 20% (bao gồm cả thunhập được áp dụng thuế suất ưu đãi) C8 0 6.3 + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất không ưu đãi khác C9 0 + Thuế suất không ưu đãi khác C9a 0 7 Thuế TNDN từ hoạt động SXKD tính theo thuế suất không ưuđãi (C10 =(C7 x 22%) + (C8 x 20%) + (C9 x C9a)) C10 60.728.656 8 Thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suất ưu đãi C11 0 Trư ờng Đạ i họ c K nh t ế H uế Khóa luận tốt nghiệp 72 9 Thuế TNDN được miễn, giảm trong kỳ C12 0 9.1 Trong đó: + Số thuế TNDN được miễn, giảm theo Hiệp định C13 0 9.2 + Số thuế được miễn, giảm không theo Luật Thuế TNDN C14 0 11 Số thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tínhthuế C15 0 12 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (C16=C10-C11-C12-C15) C16 60.728.656 D Tổng số thuế TNDN phải nộp (D=D1+D2+D3) D 60.728.656 1 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (D1=C16) D1 60.728.656 2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản D2 0 3 Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) D3 0 E Số thuế TNDN đã tạm nộp trong năm (E = E1+E2+E3) E 0 1 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh E1 0 2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản E2 0 3 Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) E3 0 G Tổng số thuế TNDN còn phải nộp (G = G1+G2+G3) G 60.728.656 1 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (G1 = D1-E1) G1 60.728.656 2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản (G2 =D2-E2) 2 0 3 Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) (G3 = D3-E3) G3 0 H 20% số thuế TNDN phải nộp (H = D*20%) H 12.145.731 I Chênh lệch giữa số thuế TNDN còn phải nộp với 20% sốthuế TNDN phải nộp (I = G-H) I 48.582.925 L. Gia hạn nộp thuế (nếu có) [L1] Đối tượng được gia hạn [] [L2] Trường hợp được gia hạn nộp thuế TNDN theo: [L3] Thời hạn được gia hạn: [L4] Số thuế TNDN được gia hạn: 0 [L5] Số thuế TNDN không được gia hạn: 0 M.Tiền chậm nộp của khoản chênh lệch từ 20% trở lên đến ngày hết hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế TNDN (trường hợp kê khai quyết toán và nộp thuế theo quyết toán trước thời hạn thì tính đến ngày nộp thuế) [M1] Số ngày chậm nộp: 0 ngày, từ ngày 01/02/2016 đến ngày [M2] Số tiền chậm nộp: 0 I. Ngoài các Phụ lục của tờ khai này, chúng tôi gửi kèm theo các tài liệu sau: STT Tên tài liệu Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp 73 Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./... NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Ngày 20 tháng 03 năm 2016 Họ và tên: Chứng chỉ hành nghề số: NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có) Đào Thị Diệu Hiền Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp 74 Mẫu số C1- 02/NS (TT số 119/2014/TT-BTC ngày 25/08/2014 của Bộ Tài Chính) Mã hiệu: .................. Số: ......................... Không ghi vào khu vực này GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC Tiền mặt  chuyển khoản Người nộp thuế: Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Bảo Long Mã số thuế: 3301494090 Địa chỉ: 20/8 Kiệt 30 Hồ Xuân Hương, P.Phú Hiệp, TP Huế, tỉnh TT Huế Huyện: Thành phố Huế Tỉnh, TP: Thừa Thiên Huế Người nộp thay: Mã số thuế: Địa chỉ: Huyện: Tỉnh, TP: Đề nghị NH (KBNN): trích TK số: hoặc thu tiền mặt để : Nộp vào NSNN  Tạm thu(1) TK thu hồi quỹ hoàn thuế GTGT(2)  Tại KBNN : KBNN thành phố Huế - Thừa Thiên Huế Tỉnh, TP: Tỉnh Thừa Thiên Huế Mở tại NHTM uỷ nhiệm thu : Trường hợp nộp theo kết luận của CQ có thẩm quyền(3): Kiểm toán NN  Thanh tra TC  Thanh tra CP  CQ có thẩm quyền khác Tên cơ quan quản lý thu: Chi cục thuế TP Huế Tờ khai HQ số(1): Ngày: Loại hình XNK(1): Phần dành cho NNT ghi khi nộp tiền vào NSNN Phần dành cho NH uỷ nhiệm thu/KBNN ghi khi thu tiền(*) STT Nội dung các khoản nộp NS (4) Số tiền Mã NDKT Mãchương 1 Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp quý III năm 2015 15 000 000 1052 754 Tổng cộng 15 000 000 Tổng số tiền ghi bằng chữ: Mười lăm triệu đồng PHẦN KBNN GHI Mã CQ thu Nợ TK Mã ĐBHC Có TK Mã nguồn NSNN ĐỐI TƯỢNG NỘP TIỀN Ngày 20 tháng 10 năm 2015 Người nộp tiền Kế toán trưởng(5) Thủ trưởng(5) NGÂN HÀNG (KBNN) Ngày 20 tháng 10 năm 2015 Kế toán Kế toán trưởng Trư ờng Đạ i họ c K i h tế H uế Khóa luận tốt nghiệp 75 CÔNG TY TNHHTMDV BẢO LONG 20/8 Kiệt 30 Hồ Xuân Hương, P.Phú Hiệp, TP Huế, tỉnh TT Huế Mã số thuế: 3301 494 090 SỔ CÁI Quý IV Năm 2015 TÀI KHOẢN : 821 – CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Đơn vị tính: Đồng Ngày ghi sổ Số CTG S Chứng từ ghi sổ DIỄN GIẢI TK đối ứng Số phát sinh SỐ DƯ (Bên Nợ)Loại, sổ Ngày Nợ Có 31/12 KC 8 821/3334 31/12/2015 Tháng 12/2015 Dư đầu kỳ Thuế TNDN 111 60,728,655 60,728,655 31/12 KC9 911/821 31/12/2015 Kết chuyển thuế TNDN 911 60,728,655 Cộng phát sinh tháng 12/2015 Lũy kế phát sinh từ đầu năm 60,728,655 60,728,655 60,728,655 60,728,655 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp 76 CÔNG TY TNHHTMDV BẢO LONG 20/8 Kiệt 30 Hồ Xuân Hương, P.Phú Hiệp, TP Huế, tỉnh TT Huế Mã số thuế: 3301 494 090 SỔ CHI TIẾT Quý IV Năm 2015 TÀI KHOẢN 821: CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Ngày ghi sổ Số CTG S CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI ĐỐI ỨNG SỐ TIỀN PHÁT SINH SỐ DƯ (Bên Nợ)Số Ngày TK CTiết Nợ Có THÁNG 12/2015 Dư đầu kì: 31/12 KC 8 821/3334 31/12/2015 Thuế TNDN 3334 60,728,655 60,728,655 31/12 KC 9 515/911 31/12/2015 Kết chuyển thuế TNDN 911 60,728,655 Cộng phát sinh tháng 12/2015 Lũy kế phát sinh từ đầu năm 60,728,655 60,728,655 60,728,655 60,728,655 Ngày......tháng.......năm......... Người ghi sổ Kế toán trưởng Trần Quang Nhật Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp 77 2.2.4.9. Kế toán xác định kết quả kinh doanh a) Tài khoản sử dụng Tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh: Phản ánh kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty trong một kỳ kế toán. b) Chứng từ sử dụng - Sổ cái, sổ chi tiết các tài khoản doanh thu, chi phí trong kỳ. c) Phương pháp hạch toán Một số thông tin về hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Bảo Long năm 2015 trên báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh như sau: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 21,704,099,380 Giá vốn hàng bán 20,998,011,208 Doanh thu hoạt động tài chính 182,724 Chi phí quản lý kinh doanh 430,231,552 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 276,039,344 Chi phí thuế TNDN 55,207,868 Lợi nhuận sau thuế TNDN 220,831,476 Khi xác định kết quả kinh doanh cho kỳ kế toán năm 2015, kế toán hạch toán như sau: + Kết chuyển doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ vào tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh Nợ TK 511 21,704,099,380 Có TK 911 21,704,099,380 + Kết chuyển giá vốn hàng bán vào tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh Nợ TK 911 20,998,011,208 Có TK 632 20,998,011,208 + Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính vào tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp 78 Nợ TK 515 182,724 Có TK 911 182,724 + Kết chuyển chi phí quản lý kinh doanh vào tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh Nợ TK 911 430,231,552 Có TK 642 430,231,552 + Kết chuyển chi phí thuế TNDN phải nộp năm 2015 vào tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh Nợ TK 911 55,207,868 Có TK 821 55,207,868 + Kết chuyển lãi hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ, ghi: Nợ TK 911 220,831,476 Có TK 421 220,831,476 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp 79 CÔNG TY TNHHTMDV BẢO LONG 20/8 Kiệt 30 Hồ Xuân Hương, P.Phú Hiệp, TP Huế, tỉnh TT Huế Mã số thuế: 3301 494 090 SỔ CÁI Quý IV Năm 2015 TÀI KHOẢN : 911 – XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH Đơn vị tính: Đồng Ngày ghi sổ Chứng từ ghi sổ DIỄN GIẢI Tk đối ứng Số phát sinh Loại, sổ Ngày Nợ Có 31/10 99KC10 31/10/2015 Tháng 10/2015 Dư đầu kỳ Kết chuyển doanh thu tính KQKD 511 260,652,620 1,390,474,055 31/10 99KC11 31/10/2015 Kết chuyển doanh thu tài chính 515 550 31/10 99KC 7 31/10/2015 Kết chuyển chi phí QL-BH 642 35,051,533 31/10 99KC 8 31/10/2015 Kết chuyển GV tính KQKD 632 1,351,630,457 Cộng phát sinh tháng 10/2015 Lũy kế phát sinh từ đầu năm Số dư cuối tháng 10/2015 1,386,681,990 17,239,881,555 1,390,474,650 17,504,326,790 264,445,235 30/11 99KC10 30/11/2015 Tháng 11/2015 Kết chuyển doanh thu tính KQKD 511 3,514,527,967 30/11 99KC11 30/11/2015 Kết chuyển doanh thu tài chính 515 666 30/11 99KC 7 30/11/2015 Kết chuyển chi phí QL-BH 642 35,261,017 30/11 99KC 8 30/11/2015 Kết chuyển GV tính KQKD 632 3,445,620,558 Cộng phát sinh tháng 10/2015 Lũy kế phát sinh từ đầu năm Số dư cuối tháng 10/2015 3,480,881,575 20,720,763,130 3,514,528,635 21,018,855,425 298,092,295 31/12 99KC10 31/12/2015 Tháng 12/2015 Kết chuyển doanh thu tính KQKD 511 3,514,527,967 31/12 99KC11 31/12/2015 Kết chuyển doanh thu tài chính 515 666 31/12 99KC12 31/12/2015 Xác định lãi lỗ 421 215,310,689 31/12 99KC 7 31/12/2015 Kết chuyển chi phí QL-BH 642 35,261,017 31/12 99KC 8 31/12/2015 Kết chuyển GV tính KQKD 632 3,445,620,558 31/12 99KC 9 31/12/2015 Kết chuyển thuế TNDN 821 60,728,655 Cộng phát sinh tháng 10/2015 Lũy kế phát sinh từ đầu năm Số dư cuối tháng 10/2015 983,518,974 21,704,282,104 685,426,697 21,704,282,104 Ngày....tháng....năm....... Người ghi sổ Trần Quang Nhật Kế toán trưởng Trần Quang Nhật Giám Đốc Đào Thị Diệu Hiền Trư ờng Đạ i ọ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp 80 CÔNG TY TNHHTMDV BẢO LONG 20/8 Kiệt 30 Hồ Xuân Hương, P.Phú Hiệp, TP Huế, tỉnh TT Huế Mã số thuế: 3301 494 090 SỔ CHI TIẾT Quý IV Năm 2015 TÀI KHOẢN 911 – XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH Ngày ghi sổ Số CT GS CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI ĐỐI ỨNG SỐ PHÁT SINH SỐ DƯ (Bên Nợ)Số Ngày TK Ctiết Nợ Có THÁNG 10/2015 Dư đầu kỳ 260,652,620 31/10 KC 10 511/911 31/10/2015 Kết chuyển doanh thu tính KQKD 511 001 424,638,750 685,291,370 31/10 KC 10 511/911 31/10/2015 Kết chuyển doanh thu tính KQKD 511 011 480,928,980 1,166,220,350 31/10 KC 10 511/911 31/10/2015 Kết chuyển doanh thu tính KQKD 511 020 263,700,600 1,429,920,950 31/10 KC 10 511/911 31/10/2015 Kết chuyển doanh thu tính KQKD 511 142 62,548,623 1,492,469,573 31/10 KC 10 511/911 31/10/2015 Kết chuyển doanh thu tính KQKD 511 143 83,340,302 1,575,809,875 31/10 KC 10 511/911 31/10/2015 Kết chuyển doanh thu tính KQKD 511 144 75,316,800 1,651,126,675 31/10 KC 11 515/911 31/10/2015 Kết chuyển doanh thu tài chính 515 550 1,651,127,225 31/10 KC 7 911/642 31/10/2015 Kết chuyển chi phí QL-BH 6421 01 34,800,000 1,616,327,225 31/10 KC 7 911/642 31/10/2015 Kết chuyển chi phí QL-BH ........................ 6428 02 251,533 1,616,075,692 Cộng phát sinh tháng 10/2015 Lũy kế phát sinh từ đầu năm 1,386,681,990 17,239,881,555 1,390,474,650 17,504,326,790 264,445,235 264,445,235 .......................... Cộng phát sinh tháng 12/2015 Lũy kế phát sinh từ đầu năm 983,518,974 21,704,282,104 685,426,697 21,704,282,104 Ngày..........tháng..........năm............. Người ghi sổ Kế toán trưởngTrư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp 81 CHƯƠNG III. MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ BẢO LONG 3.1. Đánh giá chung 3.1.1. Nhận xét chung về hoạt động kinh doanh và công tác kế toán tại công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Bảo Long a) Về hoạt động kinh doanh Kể từ khi ra đời cho tới nay công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Bảo Long đã có những bước phát triển mạnh mẽ. Từ công tác thu mua hàng hóa tới công tác tiêu thụ hàng hóa đó ra thị trường nước ngoài tất cả đã được thực hiện một cách nhanh chóng, gọn lẹ thông qua hình thức bán hàng không qua kho nhờ đó công ty tiết kiệm được chi phí bảo quản, lưu trữ. Trong quá trình tiêu thụ hàng hóa, không có tình trạng hàng hóa bị trả lại, giảm giá hàng bán. Điều đó cho thấy hàng hóa xuất ra luôn đảm bảo chất lượng từ đó tạo ra lòng tin, uy tín đối với khách hàng. Chính vì thế, khách hàng luôn trung thành chọn công ty là đối tác làm ăn trong nhiều năm liền. Mặc dù đội ngũ nhân viên công ty không lớn nhưng lại năng động, nhiệt tình, làm việc có hiệu quả và phối hợp với nhau khá ăn ý. Ban lãnh đạo công ty thường xuyên thăm hỏi tình hình của nhân viên và có nhiều ưu đãi cho nhân viên từ đời sống tới công việc. b) Về công tác kế toán  Về bộ máy kế toán: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Bảo Long có bộ máy kế toán đơn giản nhưng mọi hoạt động tại phòng kế toán luôn được thực hiện nghiêm túc, đúng quy định.  Về hình thức kế toán Công ty đã và đang sử dụng phần mềm Kế toán Việt Nam phiên bản 10.5. Việc sử dụng phần mềm kế toán trên máy vi tính dựa trên hình thức kế toán chứng từ ghi sổ đã giúp kế toán viên đẩy nhanh tiến độ công việc, giảm tải được những khó khăn do ghi chép bằng tay vừa lại đảm bảo chính xác và kịp thời trong việc xử lý nghiệp vụ và cung cấp thông tin nhanh chóng cho bộ phận quản lý khi cần thiết. Trư ờng Đạ i họ c K inh ế H uế Khóa luận tốt nghiệp 82  Về hệ thống tài khoản kế toán Hệ thống tài khoản kế toán của công ty sử dụng phù hợp với chế độ kế toán mà công ty đang áp dụng. Đồng thời, có điều chỉnh chi phí quản lý kinh doanh cho phù hợp với tình hình kinh doanh, theo đó tài khoản này không phân thành hai tài khoản chi tiết cấp 1 là chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp mà gộp chung vào tài khoản chi phí quản lý kinh doanh với tám tài khoản chi tiết cấp 1. 3.1.2. Về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh  Ưu điểm Việc hạch toán doanh thu bán hàng và xác định kết quả kinh doanh luôn được ghi nhận một cách đầy đủ, chính xác, đúng thời điểm và luôn căn cứ vào chứng từ gốc nhận được đảm bảo các nghiệp vụ phát sinh không bị bỏ sót hay ghi nhận sai. Do phương thức tiêu thụ chủ yếu của công ty là bán hàng giao thẳng không qua kho cho nên tiết kiệm được chi phí bao quản, cất giữ hàng hóa. Căn cứ vào các thông tin trên hóa đơn mua hàng hóa của công ty, giá vốn hàng bán được ghi nhân ngay khi mua hàng về. Tất cả nhà cung cấp và khách hàng công ty được theo dõi chi tiết tránh nhầm lẫn, sai sót và tiện đối chiếu, kiểm tra công nợ lẫn nhau. Chứng từ được luân chuyển độc lập, lõ ràng và theo một lộ trình nhất định tạo thuận lợi cho kế toán kê khai, hạch toán các nghiệp vụ vào phần mềm kế toán.  Nhược điểm Ngoài những ưu điểm nói trên, công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh vẫn còn tồn tại một số các nhược điểm sau: Do phòng kế toán chỉ có một nhân viên nên khi khối lượng công việc bị đẩy lên cao có thể dẫn tới những sai sót không đáng có hoặc việc nhập liệu không kịp thời làm cho việc cung cấp thông tin bị chậm trễ, sai lệch. Công ty Xuất nhập khẩu Thanh Hương là khách hàng lớn và chủ yếu của công ty. Là đơn vị có quan hệ làm ăn lâu năm với công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Bảo Long nên rất dễ gặp rủi ro về đầu ra nếu công ty Thanh Hương ngừng hoạt động hoặc lựa chọn đối tác khác là nhà cung cấp của mình. Công nợ khách hàng của công ty được đối tác thanh toán bằng ngoại tệ USD, tuy nhiên trong quá trình hạch toán nghiệp vụ phải thu khách hàng kế toán không hạch Trư ờ g Đạ i họ Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp 83 toán khoản chênh lệch giữa hóa đơn GTGT xuất ra bằng VND với khoản ngoại tệ thu về được vào chi phí tài chính hoặc doanh thu hoạt động tài chính. Vào thời điểm cuối năm tài chính không thực hiện đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ. Đồng thời, khi bán USD lấy VND, kế toán cũng không phản ánh số chênh lệch giữa giá trị ghi sổ của USD tại thời điểm khách hàng trả nợ và giá trị thực tế tại thời điểm bán. Hàng quý, khi công ty nộp thuế TNDN tạm tính chỉ ghi nhận giảm tiền mặt và giảm thuế TNDN mà không ghi nhận số tiền đó vào chi phí thuế TNDN. Cuối năm tài chính, khi quyết toán thuế TNDN do chưa nhập hết các hóa đơn chứng từ nên chi phí thuế TNDN tại Tờ khai quyết toán thuế TNDN và Báo cáo tài chính của công ty có sự chênh lệch. 3.2. Một số giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán doanh và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Từ những nhược điểm đã trình bày ở trên, em xin đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Bảo Long như sau: - Thứ nhất, để tránh những sai sót không đáng có thì kế toán cần cẩn thận hơn trong việc nhập liệu, chứng từ cần được kiểm tra chặt chẽ và được bảo quản cẩn thận tránh làm mất hóa đơn. Sau khi nhập liệu xong thì nên xuất ra excel để kiểm tra lại tính chính xác của nó. - Thứ hai, khi có các nghiệp vụ bằng ngoại tệ mà có phát sinh chênh lệch tỷ giá thì cần phản ánh khoản chênh lệch đó vào tài khoản chi phí tài chính nếu phát sinh lỗ tỷ giá và doanh thu hoạt động tài chính nếu là lãi tỷ giá. Đồng thời, cuối năm tài chính căn cứ vào tỷ giá mua ngoại tệ của ngân hàng thương mại tại nơi công ty mở tài khoản vào thời điểm lập báo cáo tài chính để thực hiện đánh giá lại khoản mục tiền gửi ngoại tệ. - Thứ ba, hàng quý khi công ty tiến hành nộp thuế TNDN tạm tính thì cần ghi nhận khoản tạm nộp đó vào bên Nợ của tài khoản chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. - Thứ tư, cần mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa ở cả trong nước và nước ngoài. Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp 84 - Thứ năm, đầu tư kho bãi và mua sẵn hàng hóa dự trữ để khi có đơn đặt hàng có thể xuất ngay để bán cho khách hàng. Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp 85 PHẦN III. KẾT LUẬN Trong giai đoạn hiện nay, kinh tế thế giới chưa lấy lại được đà tăng trưởng nhưng đã có những dấu hiệu phục hồi rõ nét. Tại Việt Nam tổng sản phẩm trong nước (GDP) năm 2015 ước tính tăng 6,68% so với năm 2014, cao hơn mục tiêu 6,2% đề ra và cao hơn mức tăng của các năm từ 2011-2014. Tuy nhiên, không bởi vì thế mà chúng ta chủ quan bởi nền kinh tế nước ta đang trong giai đoạn mở cửa và hội nhập. Cạnh tranh là điều không tránh khỏi. Người bản địa cạnh tranh với người bản địa còn khó huống gì cạnh tranh với các doanh nghiệp nước ngoài. Sự thâm nhập của các doanh nghiệp lớn ở nước ngoài vào thị trường trong nước càng làm cho các doanh nghiệp Việt Nam gặp nhiều khó khăn. Chính vì thế các doanh nghiệp phải không ngừng nỗ lực, cố gắng tạo cho mình một chỗ đứng vững chắc trên thị trường, luôn được khách hàng tin tưởng. Chỉ có như thế thì doanh nghiệp mới không rơi vào tình trạng phá sản, giải thể hoặc làm ăn kiểu cầm chừng, kém hiệu quả. Sau thời gian thực tập tại công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Bảo Long, được làm việc như một kế toán thực thụ, tôi đã học hỏi được nhiều kinh nghiệm bổ ích bổ sung cho nền tảng lý thuyết đã hình thành trong thời gian học tại trường. Nhờ đi sâu tìm hiểu tôi nhận thấy những ưu điểm và nhược điểm của công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh. Từ những gì đã học được so sánh với tình hình thực tế ngay tại đơn vị, tôi đã mạnh dạn đưa ra những giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh. Do còn thiếu kinh nghiệm thực tế nhiều và thời gian thực tập có hạn, nên bài làm không tránh khỏi những thiếu sót. Tôi mong nhận được nhiều phản hồi, những ý kiến đóng góp của quý thầy cô trong khoa Kế toán - Kiểm toán. Tôi cũng hy vọng nghiên cứu này sẽ là hành trang để tôi thêm tự tin trên con đường của mình trong tương lai.Trư ờng Đạ i họ Ki h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp 86 TÀI LIỆU THAM KHẢO - Chuẩn mực kế toán Việt Nam - Báo điện tử đài tiếng nói Việt Nam ( www.vov.vn) - Quyết định 48/2006/QĐ–BTC về chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ - Theo thông tư 138/2011/TT-BTC hướng dẫn sửa đổi, bổ sung chế độ kế toán nhỏ và vừa theo Quyết định 48/2006/QĐ-BTC. Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfkhoaluan_lethiquynhnhu_7308.pdf
Luận văn liên quan