Đề tài Thực tế công tác kế toán tại Công ty cổ phần xây dựng chương trình 2-9

MỤC LỤC Chương 1 : GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CP XÂY DỰNG CÔNG TRINH 2-9 1.1 Thành lập: 1 1.2 Cơ cấu tổ chức: 2.1.3 Chính sách kế toán áp dụng tại công ty Chương 2 : THỰC TẾ TÌNH HÌNH KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY CP XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 2-9 2.1 Kế toán Tiền mặt 2.2 Kế toán Tiền gửi ngân hàng 2.3 Kế toán Tiền lương 2.4 Kế toán Nợ phải thu 2.5 Kế toán Nợ phải trả 2.6 Kế toán Công nợ tạm ứng 2.7 Kế toán Chi phí trả trước 2.8 Kế toán Hàng tồn kho 2.9 Kế toán TSCĐ 2.10 Kế toán Đầu tư dài hạn 2.11 Kế toán Doanh thu tài chính 2.​12 Kế toán Chi phí tài chính 2.13 Kế toán Giá vốn hàng bán 2.14 Kế toán Chi phí quản lý doanh nghiệp 2.15 Lập Báo cáo tài chính 2.16 Lập Báo cáo thuế GTGT 2.17 Lập Báo cáo thuế TNDN2.1 Kế toán Tiền mặt 2.2 Kế toán Tiền gửi ngân hàng 2.3 Kế toán Tiền lương 2.4 Kế toán Nợ phải thu 2.5 Kế toán Nợ phải trả 2.6 Kế toán Công nợ tạm ứng 2.7 Kế toán Chi phí trả trước 2.8 Kế toán Hàng tồn kho 2.9 Kế toán TSCĐ 2.10 Kế toán Đầu tư dài hạn 2.11 Kế toán Doanh thu tài chính 2.12 Kế toán Chi phí tài chính 2.13 Kế toán Giá vốn hàng bán 2.14 Kế toán Chi phí quản lý doanh nghiệp 2.15 Lập Báo cáo tài chính 2.16 Lập Báo cáo thuế GTGT 2.17 Lập Báo cáo thuế TNDN

doc100 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2568 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thực tế công tác kế toán tại Công ty cổ phần xây dựng chương trình 2-9, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
của giá cả sức lao động. Mặt khác, tiền lương còn là đòn bẩy kinh tế để khuyến khích tinh thần hăng hái lao động, kích thích và tạo mối quan tâm của người lao động đến kết quả công việc của họ. Nói cách khác tiền lương chính là nhân tố thúc đẩy năng suất lao động. Ngoài tiền lương ra người lao động con được hưởng các khoản trợ cấp thuộc các quỹ BHXH, BHYT, BHTN trong trường hợp ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, khám chữa bệnh hay mất việc làm… Tiền lương và các khoản trích theo lương còn là yếu tố chi phí sản xuất quan trọng, là một bộ phận cấu thành nên giá thành sản phẩm, dịch vụ. Không ngừng nâng cao tiền lương thực tế của người lao động, cải thiện và nâng cao mức sống của người lao động là vấn đề được DN quan tâm, bởi đó chính là động lực quan trọng nâng cao năng suất lao động, hạ giá thành sản phẩm Hiện nay tỷ lệ trích các BHXH,BHYT&KPCĐ,BHTN Như sau: Chỉ Tiêu BHXH BHYT BHTN DN chịu 16% 3% 1% Người lao động chịu 6% 1.5% 1% Tổng 22% 4.5% 2% 2.12.2Nguyên tắc hạch toán Tại DN, kế toan tiền lương và các khoản trích theo lương là một bộ phận công việc phức tạp trong kế toán chi phí kinh doanh, bởi vì cách trả thù lao lao động không thống nhất giữa các bộ phận, các đơn vị, các thời kỳ…Việc kế toán chính xác chi phí về tiền lương có vị trí quan trọng, là cơ sở để xác định Các khoản nghĩa vụ phải nộp cho ngân sách,các cơ quan phúc lợi xã hội. Vì thế để đảm bảo cung cấp thông tin kịp thời cho quản lý, đòi hỏi kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương phải quán triệt và tuân theo các nguyên tắc sau: 1.Phải phân loại lao động hợp lý -Phân loại theo thời gian lao động -Phân loại lao động theo quan hệ với quá trình sản xuất +Lao động trực tiếp sản xuất +Lao động gián tiếp sản xuất -Phân loại theo chức năng của lao động trong quá trình sản xuất kinh doanh +Lao động thực hiện chức năng sản xuất,chế biến +Lao động thực hiện chức năng bán hàng +Lao đông thực hiện chức năng quản lý 2.Phân loại tiền lương 1 cách phù hợp: -Tiền lương chính -Tiền lương phụ 2.12.3 Tài Khoản sử dụng A.Tài khoản 334-“Phải trả người lao động” 2.12.3.1 Chứng từ sử dụng: Bảng chấm công, Nhật trình ca máy, Bảng thanh toán tiền lương, Bảng kê trích nộp các khoản theo lương. (1) Mẫu thực tế của công ty Bảng thanh toán tiền lương: MẪU 01L: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 2-9 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG THÁNG 01/2010 S tt Họ và tên Chức vụ Lương cơ bản Mức lương khoán/tháng(26 ngày) Ngày công Lương tháng Tiền lương phải trả T1/10 Các khoản khấu trừ tháng 01/2010 Số tiền còn lại Số tiền sau khi giảm trừ gia cảnh Thuế TNCN Số tiền thực trả Ký nhận Số ca hoặc m3 Ngày công Tạm ứng BHXH 6% BHYT 1.5% BHTN 1% Cộng I Văn phòng công ty 18,000,000 18,000,000 18,000,000 - 270,000 67,500 45,000 382,500 17,617,500 3,217,500 160,875 17,456,625 1 Ngô tấn Lộc Giám đốc 2,500,000 10,000,000 26 10,000,000 10,000,000 150,000 37,500 25,000 212,500 9,787,500 2,587,500 129,375 9,658,125 2 Đinh công khanh P Giám đốc 2,000,000 8,000,000 26 8,000,000 8,000,000 120,000 30,000 20,000 170,000 7,830,000 630,000 31,500 7,798,500 II Bộ phận kế toán 31,500,000 31,500,000 31,500,000 - 434,400 108,600 72,400 615,400 30,884,600 - - 30,884,600 3 Nguyễn thanh Hải Kế toán trưởng 1,500,000 7,000,000 26 7,000,000 7,000,000 90,000 22,500 15,000 127,500 6,872,500 6,872,500 4 Đặng viết luật Kế toán tổng hợp 1,000,000 6,000,000 26 6,000,000 6,000,000 60,000 15,000 10,000 85,000 5,915,000 5,915,000 5 Trịnh công Chín Kế toán 1,000,000 5,000,000 26 5,000,000 5,000,000 60,000 15,000 10,000 85,000 4,915,000 4,915,000 6 Ngô thị Bích Hạnh Kế toán 1,000,000 4,000,000 26 4,000,000 4,000,000 60,000 15,000 10,000 85,000 3,915,000 3,915,000 7 Nguyến thị Vân Kế toán 1,000,000 4,000,000 26 4,000,000 4,000,000 60,000 15,000 10,000 85,000 3,915,000 3,915,000 8 Trịnh cưỡng Kế toán Đội 1,000,000 3,000,000 26 3,000,000 3,000,000 60,000 15,000 10,000 85,000 2,915,000 2,915,000 9 Nguyễn thị Ba Thủ kho,bảo vệ 740,000 2,500,000 26 2,500,000 2,500,000 44,400 11,100 7,400 62,900 2,437,100 2,437,100 III Bộ phận cơ giới 6,000,000 19 8,180,000 8,180,000 - 177,600 44,400 29,600 251,600 7,928,400 - - 7,928,400 10 Hoàng đức Hiệp Lái máy ủi 740,000 1,500,000 5.00 16 2,000,000 2,000,000 44,400 11,100 7,400 62,900 1,937,100 1,937,100 11 Lê Ngọc Thảo Lái máy đào 740,000 1,500,000 8.00 14 2,460,000 2,460,000 44,400 11,100 7,400 62,900 2,397,100 2,397,100 12 Nguyễn minh Quang Lái máy ủi 740,000 1,500,000 6 10 2,220,000 2,220,000 44,400 11,100 7,400 62,900 2,157,100 2,157,100 13 Nguyễn ngọc Thương Nhân viên 740,000 1,500,000 26 1,500,000 1,500,000 44,400 11,100 7,400 62,900 1,437,100 1,437,100 Tổng - 55,500,000 19 - 57,680,000 57,680,000 - 882,000 220,500 147,000 1,249,500 56,430,500 3,217,500 160,875 56,269,625 MẪU 02L: BẢNG TRÍCH NỘP BHXH, BHYT : CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 2-9 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BẢNG TRÍCH NỘP BHXH, BHYT THÁNG 1/2010 S T T HỌ VÀ TÊN Lương cơ bản Tổng BHXH Tổng BHYT Tổng phải nộp Ghi chú BHXH 16% BHXH 6% BHTN 1% BHYT 3% BHYT 1.5% BHTN 1% 1 Ngô Tấn Lộc 2,500,000 575,000 400,000 150,000 25,000 137,500 75,000 37,500 25,000 712,500 2 Đinh công khanh 2,000,000 460,000 320,000 120,000 20,000 110,000 60,000 30,000 20,000 570,000 3 Nguyễn thanh Hải 1,500,000 345,000 240,000 90,000 15,000 82,500 45,000 22,500 15,000 427,500 4 Đặng viết luật 1,000,000 230,000 160,000 60,000 10,000 55,000 30,000 15,000 10,000 285,000 5 Trịnh công Chín 1,000,000 230,000 160,000 60,000 10,000 55,000 30,000 15,000 10,000 285,000 6 Ngô thị Bích Hạnh 1,000,000 230,000 160,000 60,000 10,000 55,000 30,000 15,000 10,000 285,000 7 Nguyến thị Vân 1,000,000 230,000 160,000 60,000 10,000 55,000 30,000 15,000 10,000 285,000 8 Trịnh cưỡng 1,000,000 230,000 160,000 60,000 10,000 55,000 30,000 15,000 10,000 285,000 9 Nguyễn thị Ba 740,000 170,200 118,400 44,400 7,400 40,700 22,200 11,100 7,400 210,900 10 Hoàng đức Hiệp 740,000 170,200 118,400 44,400 7,400 40,700 22,200 11,100 7,400 210,900 11 Lê Ngọc Thảo 740,000 170,200 118,400 44,400 7,400 40,700 22,200 11,100 7,400 210,900 12 Nguyễn minh Quang 740,000 170,200 118,400 44,400 7,400 40,700 22,200 11,100 7,400 210,900 13 Nguyễn ngọc Thương 740,000 170,200 118,400 44,400 7,400 40,700 22,200 11,100 7,400 210,900 Tổng ( A+B+C) 14,700,000 3,381,000 2,352,000 882,000 147,000 808,500 441,000 220,500 147,000 4,189,500 Số tiền nộp BH cho nhà nước 4,189,500 Số tiền công ty nộp cho người lao động 1,249,500 Số tiền công ty nộp cho người lao động 2,940,000 Đà nẵng ,ngày tháng năm Giám đốc Kế toán trưởng Người lập MẪU 03L: BẢNG PHÂN BỔ LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI THÁNG 01/2010 Số TT Ghi có tài khoản TK 334 - Phải trả người lao động TK 338 - Phải trả, phải nộp khác Tk 335 Chi phí trả trước Tổng cộng Đối tượng sử dụng (Ghi nợ có tài khoản Lương Các khoản khác Cộng có tài khoản 334 Kinh phí công đoàn Bảo hiểm xã hội Bảo hiểm y tế Cộng có tài khoản 338(3382,3383,3384) A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 TK 622 - Chi phí nhân công trực tiếp 121,500,000 121,500,000 2 TK 623 - Chi phí sử dụng máy thi công 8,180,000 8,180,000 3 TK 627 - Chi phí sản xuất chung 31,500,000 473,000 88,800 29,600 32,091,400 4 TK 641 - Chi phí bán hàng 5 TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp 18,000,000 1,878,400 352,200 117,400 20,348,000 6 TK 142 - Chi phí trả trước ngắn hạn 7 TK 242 - Chi phí trả trước dài hạn 8 TK 335 - Chi phí phải trả 9 TK 241 - Xây dựng cơ bản dở dang 10 TK 334 - Phải trả người lao động 882,000 220,500 147,000 1,249,500 11 TK 338 - Phải trả,phải nộp khác Cộng 179,180,000 3,234,000 661,500 294,000 2.12.5 Sổ kế toán công ty sử dụng: - Sổ Nhật ký chung (được trình bày tổng hợp một lần tại trang 83) -Sổ chi tiết - Sổ cái tổng hợp (1) Sổ chi tiết tài khoản “334”: Căn cứ vào bảng thanh toán tiền lương và bảng trích nộp BHXH, BHYT ta ghi sổ chi tiết. BẢNG 12.1 SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Từ 01/01 đến 31/01 Năm 2010 Tài khoản:334 Tên tài khoản :Phải trả cho công nhân viên Đơn vị tính:...đồng Chứng từ Diến giải TK Đối ứng Số phát sinh Số dư Số Ngày Nợ Có Nợ Có A B C D 1 2 3 1 Số tồn đầu kỳ 2Số phát sinh trong kỳ 011 31/01/10 Chị Hạnh tạm ứng mua vật tư thi công 1111 56,269,625 56,269,625 0111 31/01/10 Chị Hạnh tạm ứng mua vật tư thi công 1111 121,500,000 177,769,625 02 31/01/10 Phân bổ tiền lương nhân công tháng 01/10 thi công dự án Tam Quang 622-01 121,500,000 56,269,625 02 31/01/10 Phân bổ tiền lương tháng 01/2010 6231-01 8,180,000 48,089,625 02 31/01/10 Phân bổ tiền lương tháng 01/2010 6271-01 31,500,000 16,589,625 02 31/01/10 Phân bổ tiền lương tháng 01/2010 64211 18,000,000 1,410,375 Trích 31/01/10 Tháng 01 3335 160,875 1,249,500 Trích 31/01/10 Tháng 01 33881 147,000 1,102,500 Trích 31/01/10 Tháng 01 3384 220,500 882,000 Trích 31/01/10 Tháng 01 3383 882,000 - Cộng số phát sinh trong kỳ 179,180,000 179,180,000 3 Số dư cuối kỳ Ngày 31/01/2010 (2) Sổ cái tài khoản “334”: Căn cứ vào sổ chi tiết kế toán ghi vào sổ cái BẢNG 12.2 CÔNG TY CỔ PHẦN XDCT 2-9 SỔ CÁI TỔNG HỢP Tháng 01/2010 Mã tài khoản 334 Tên tài khoản: Phải trả cho CNV Nợ Có Số dư đầu Tài khoản đối ứng Phát sinh nợ Phát sinh Có Lũy kế PS nợ Lũy kế PS có 1111 177.769.625 3335 160.875 338 1.249.500 642 18,000,000 622 121,500,000 623 8,180,000 627 31,500,000 Tổng PS: 0 0 179,180,000 179,180,000 Nợ Có Số dư cuối Ngày 31/01/2010 Giám đốc Kế toán trưởng Lập biểu 2.15.6 Tài khoản phải trả,phải nộp khác : Các khoản phải trả, phải nộp khác ngoài nội dung đã phản ánh từ TK 331đến TK 336.Ngoài ra TK này còn dùng để hạch toán khoản doanh thu chưa thực hiện. Tài Khoản 338_”phải trả, phải nộp khác” 2.15.6.1 Sổ kế toán sử dụng: - Sổ nhật ký chung (được trình bày tổng hợp một lần tại trang 83) - Sổ chi tiết - Sổ cái tổng hợp (1) Sổ chi tiết tài khoản: Căn cứ vào Bảng trích nộp BHXH, BHYT kế toán ghi vào sổ chi tiết. BẢNG 12.3 SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Từ 01/01 đến 31/01 Năm 2010 Tài khoản:338 Tên tài khoản :Phải trả phải nộp khác Đơn vị tính:...đồng Chứng từ Diến giải TK Đối ứng Số phát sinh Số dư Số Ngày Nợ Có Nợ Có A D E F 1 2 3 1. Số tồn đầu kỳ 2. Số phát sinh trong kỳ 01 31/01/10 Tháng 01 3341-01 147,000 220,000 882,000 147,000 367,500 1,249,500 01 31/01/10 Trích 16% BHXH Tháng 01/2010 6271-01 29,600 88,800 473,600 1,279,100 1,367,900 1,841,500 05 31/01/10 Trích 16% BHXH Tháng 01/2010 64211 117,400 352,200 1,878,400 1,958,900 2,311,100 4,189,500 - Cộng số phát sinh trong kỳ 4,189,500 3. Số dư cuối kỳ 4,189,500 . Ngày 31/01/2010 Người lập biểu Kế toán trưởng (Ký,họ tên) (Ký, họ tên) (2) Sổ cái: Căn cứ vào sổ chi tiết kế toán ghi vào sổ cái BẢNG 12.4 CÔNG TY CỔ PHẦN XDCT 2-9 SỔ CÁI TỔNG HỢP Tháng 01/2010 Mã tài khoản 338 Tên tài khoản: Phải trả phải nộp khác Nợ Có Số dư đầu Tài khoản đối ứng Phát sinh nợ Phát sinh Có Lũy kế PS nợ Lũy kế PS có 334 1,249,500 627 592,000 642 2,348,000 Tổng PS: 0 0 0 4,189,500 Nợ Có Số dư cuối 4,189,500 Ngày 31/01/2010 Giám đốc Kế toán trưởng Lập biểu 2.12.4 Tóm tắt quy trình kế toán: Sơ đồ tóm tắt các nghiệp vụ phải trả người lao động (trang 41 TCDN 2) Phiếu chi Phiếu tính chi phí Sổ cái TK 334 Sổ chi tiết TK 334 Chứng Từ gốc + Bảng chấm công + Nhật trình ca máy + Bảng tính lương Nhật ký chung TK 338 2.13 Kế toán doanh thu: A- KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ 2.13.1 Khái niệm: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá trị các lợi ích kinh tế mà DN thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động cung cấp sản phẩm, hàng hóa , dịch vụ cho khách hàng, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu Nguyên tắc ghi nhận Doanh thu bán hàng: -Doanh nghiệp chuyển giao phần lớn rủi ro và ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hàng hóa. -Doanh nghiệp không còn nắm quyền quản lý như người sở hữu sở sản phẩm hàng hóa hoặc quyền kiểm soát sản phẩm, hàng hóa -Doanh thu phải được xác định chắc chắn. -Doanh nhiệp đã thu hay sẽ thu được lợi ích kinh tế từ bán hàng -Xác định được chi phí liên quan đến bán hàng 2.13.1.1 Tài khoản sử dụng: Tài khoản 511-“Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” TK 511 có các TK cấp 2 sau: TK5111-Doanh thu bán hàng hóa. TK5112-Doanh thu bán thành thành phẩm TK5113-Doanh thu cung cấp dịch vụ TK5114-Doanh thu trợ cấp, trợ giá TK5117-Doanh thu bất động sản đầu tư 2.13.1.2 Chứng từ sử dụng: -Đơn đặt hàng -Hợp đồn kinh tế -Hóa đơn GTGT/ hóa đơn bán hàng -Bảng kê hàng gửi bán đã tiêu thụ -Các chứng từ thanh toán phiếu thu,giấy báo ngân hàng 2.13.2 Sổ kế toán sử dung: - Sổ nhật ký chung (được tình bày tổng hợp 1 lần tại trang 83) - Sổ chi tiết - Sổ cái tổng hợp NV16:Căn cứ vào Hợp Đồng Nhận thầu xây lắp Số 25/HĐ-XD và Biên bản nghiệp thu khối lượng công việc hoàn thành ta ghi nhận doanh thu (1)Sổ chi tiết tài khoản: Mẫu thực có tại Công Ty BẢNG 13.1 SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Tháng 1 năm 2010 Tài khoản : 511-01 Doanh thu bán xe Kamaz Đơn vị tính:...đồng Chứng từ Diến giải TK Đối ứng Số phát sinh Số dư Số Ngày Nợ Có Nợ Có C D E F 1 2 3 1. Số tồn đầu kỳ 2. Số phát sinh trong kỳ TH-04 30/01/10 Giá trị thi công nhựa đường 131-0204 981,818,182 981,818,182 Z3.01 30/01/10 Kết chuyển thu nhập, giá vốn và chi phí tháng 01 9111 981,818,182 - Cộng số phát sinh trong kỳ 981,818,182 981,818,182 3. Số dư cuối kỳ BẢNG 13.2 SỔ CÁI TỔNG HỢP Tháng 01/2010 Mã tài khoản 511 Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng Nợ Có Số dư đầu Tài khoản đối ứng Phát sinh nợ Phát sinh Có Lũy kế PS nợ Lũy kế PS có 131 981,818,182 981,818,182 911 981,818,182 981,818,182 Tổng PS: 981,818,182 981,818,182 981,818,182 19,719,850 Nợ Có Số dư cuối Ngày 31/01/2010 Giám đốc Kế toán trưởng Lập biểu 2.13.1.2 Tóm tắt quy trình kế toán: Hóa đơn bán hàng Sổ cái TK 511 Sổ chi tiết TK 511 Phiếu thu Nhật ký chung TK 511 B_DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH: 2.13.2 Khái niệm Doanh thu hoạt động tài chính đã thu hoặc sẽ thu từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và doanh thu từ hoạt động tài chính khác, cụ thể: - Tiền lãi:Lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi bán hàng trả chậm, lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng, lãi cho thuê tài chính - Thu nhập từ cho thuê tài sản, cho người khác sử dụng tài sản (bằng sáng chế, nhãn hiệu thuơng mại, bản quyền tác giả…) - Cổ tức LN được chia - Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác - Chênh lệch lãi do bán ngoại tê, lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái - Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn Nguyên tắc ghi nhận doanh thu hoạt động tài chính: Do nội dung của doanh thu tài chinh rất đa dạng nên nguyên tắc ghi nhận doanh thu tài chính được xem xét trong nhiều chuẩn mực. Chuẩn mực VSA 14_Doanh thu và thu nhập khác đề cập chủ yếu các nguyên tắc ghi nhận trên các khoản tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được.theo đó, các khoản doanh thu tài chính này được ghi nhận khi thỏa mãn cả 2 điều kiện: +Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó +Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn Doanh thu được ghi nhận khi đảm bảo là doanh nghiệp nhận được lợi ích kinh tế từ giao dịch. Khi không thể thu hồi hoặc không chắc chắn thu hồi được thu hồi được khoản mà trước đó đã ghi nhận doanh thu thì phải hạch toán vào chi phí trong kỳ, không được ghi giảm doanh thu Tài khoản sử dụng: Tài khoản 515-“Doanh thu hoạt động tài chính” 2.13.2.1 Chứng từ sử dụng: Phiếu tính lãi tiền gửi, các chứng từ liên quan đến nhận cổ tức, hóa đơn bán hàng , hóa đơn GTGT và các chứng từ khác có liên quan… NV17: Ngân hàng Đông á gửi phiếu tính lãi về cho công ty, kế toán ghi sổ chi tiết và lập phiếu kết chuyển số z3.01 vào tài khoản 911 Mẫu thực tế tại đơn vị: MẪU 01TL: NGÂN HÀNG ĐÔNG Á Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ĐÀ NẴNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHIẾU TÍNH LÃI TIỀN GỬI Tháng 01/2010 STT Diễn giải Số tiền gốc Tiền lãi Số tháng Tiền lãi 1 lãi tiền gửi 30,000,000 572,900 Tổng cộng 572,900 Đà nẵng ,ngày 31/01/10 KTT Giám đốc Người lập ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B 2.13.2.2 Sổ kế toán sử dụng: - Sổ nhật ký chung (được tình bày tổng hợp 1 lần tại trang 83) - Sổ chi tiết - Sổ cái tổng hợp (1) Sổ chi tiết : Căn cứ vào phiếu tính lãi tiền gửi và các chứng từ có liên quan kế toán ghi sổ chi tiết. BẢNG 13.3 SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Tháng 1 năm 2010 Tài khoản : 515-01 Lãi tiền gởi Đông Á Đơn vị tính:...đồng .Chứng từ Diến giải TK Đối ứng Số phát sinh Số dư Số Ngày Nợ Có Nợ Có A B C D 1 2 3 4 1 Số tồn đầu kỳ 2Số phát sinh trong kỳ TH-06 31/01/10 Công ty tính lãi tiền gửi 1121 572,900 572,900 Z3.01 31/01/10 Kết chuyển thu nhập,giá vốn và chi phí 01 911 572,900 Cộng số phát sinh trong kỳ 572,900 572,900 3 Số dư cuối kỳ Ngày 31/01/2010 Người lập biểu Kế toán trưởng (2) Sổ cái : BẢNG 13.4 SỔ CÁI TỔNG HỢP Tháng 01/2010 Mã tài khoản 515 Tên tài khoản: Doanh thu tài chính Nợ Có Số dư đầu Tài khoản đối ứng Phát sinh nợ Phát sinh Có Lũy kế PS nợ Lũy kế PS có 112 572,900 572,900 911 572,900 572,900 Tổng PS: 572,900 572,900 572,900 572,900 Nợ Có Số dư cuối Ngày 31/01/2010 Giám đốc Kế toán trưởng Lập biểu 2.14 KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY DỰNG: A.Kế toán chi phí sản xuất : 2.14.1 Khái niệm: Chi phí sản xuất là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ hao phí lao động sống lao động vật hóa cần thiết mà doanh nghiệp phải chi ra tiêu dùng trong một kỳ nhất định để thực hiện quá trình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm. Phân loại theo khoản mục chi phí trong giá thành sản phẩm: Cách phân loại này là xếp tất cả các chi phí cùng công dụng kinh tế được phân chia thành những khoản mục để thuận tiện trong việc tính giá thành sản phẩm. Theo quy định hiện hành, giá thành sản phẩm xây lắp gồm bốn khoản mục chi phí: + Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp + Chi phí nhân công trực tiếp +Chi phí máy thi công + Chi phí sản xuất chung 2.14.2 Nguyên tắc hạch toán Chi phí sản xuất - Hạch toán chi phí theo sản phẩm: Chi phí sản xuất phát sinh được tập hợp và phân loại theo từng sản phẩm riêng biệt. Chi phí sản xuất được phân loại theo từng sản phẩm, chi phí phục vụ quản lý được phân bổ cho từng sản phẩm theo tiêu thức phân bổ hợp lý. - Hạch toán chi phí theo chi tiết hoặc bộ phận sản phẩm: Các chi phí sản xuất được tập hợp và phân loại theo từng chi tiết hoặc bộ phận tổng hợp - Hạch toán chi phí theo công trường, theo tổ đội thi công: Chi phí sản xuất được tập hợp theo từng công trường, từng tổ đội thi công. Sau đó trong từng đơn vị sản xuất chi phí sản xuất trong kỳ lại được tập hợp theo từng đối tượng chịu chi phí. - Hạch toán chi phí theo đơn đặt hàng: Chi phí sản xuất theo đơn đặt hàng riêng biệt khi đơn nhập hàng hoàn thành thì tổng số chi phí được tập hợp đó là giá thành thực tế của sản phẩm, của khối lượng công việc theo đơn đặt hàng. 2.14.3 Tài khoản sử dụng: Công ty áp dụng theo phương pháp kê khai thường xuyên, ta sử dụng các tài khoản sau để tập hợp chi phí. + Tài khoản 621 “Chi phí nguyên liệu, Vật liệu trực tiêp” + Tài khoản 622 “Chi phí nhân công trực tiếp” + Tài khoản 623 “Chi phí sử dụng maý thi công” + Tài khoản 627 “Chi phí sản xuất chung” Và sử dụng tài khoản 154 “Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang để tập hợp chi phí sản xuất phát sinh và cung cấp số liệu để tính giá thành sản phẩm. B.Giá thành sản phẩm: 2.14.1 Khái niệm: Giá thành công trình xây lắp là biểu hiện bằng tiền của hao phí lao động sống và lao dộng vật hóa có liên quan đến khối lượng sản phẩm xây lắp hoàn thành. 2.14.2 Nguyên tắc hạch toán Đánh giá thành phẩm + Đối tượng tính giá thành: Đối tượng tính giá thành của công ty cổ phần XDCT 2-9 là công trình, hạn mục công trình. + Kỳ tính giá thành: Kỳ tính giá thành của công ty là từ công trình, hạng mục công trình khởi công đến lúc hoàn thành,bàn giao. Khi công tình hạn mục công trình đã hoàn thành, bàn giao. Kế toán sẽ tổng hợp toàn bộ chi phí hàng tháng theo từng khoản mục trên sổ chi tiết tài khoản 154 của công trình, hạng mục công trình đó và lập thẻ tính giá thành sản phẩm cho từng công trình hạng mục công trình bàn giao + Tính giá thành sản phẩm dở dang: SPDD Số dư Chi phí phát Giá thành công trình, Cuối kỳ = đầu kỳ + sinh trong kỳ - hạn mục CT h thành ( 0 ) ( 852,515,274 ) ( 852,515,274) Nếu tính sản phẩm dở dang chi tiết cho từng công trình, hạn mục công trình thì kế toán sẽ tổng hợp chi phí phát sinh đến cuối tháng và số dư đầu tháng ở sổ theo dõi chi tiết tài khoản 154 của từng công trình, hạn mục công trình. + Phương pháp tính giá thành của công ty cổ phần XDCT 2-9 là Phương pháp cộng trực tiếp các chi phí theo từng khoản mục chi phí. Khi công trình hoàn thành nghiệm thu, bàn giao kế toán sẽ căn cứ vào số phát sinh trong tháng, số dư đầu kỳ trên sổ chi tiết 154 của từng công trình, tổng cộng các chi phí phát sinh và lập thẻ tính giá thành sản phẩm. Cuối kỳ căn cứ vào các tài khoản chi phí thực tế phát sinh trong kỳ, sổ chi tiết các tài khoản 621,622,623,627 2.14.3 Sổ kế toán sử dụng: - Sổ nhật ký chung (được tình bày tổng hợp 1 lần tại trang 83) - Sổ chi tiết - Sổ cái tổng hợp A.CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU: + Chi phí nguyên vật liệu chính: (1) Căn cứ vào phiếu xuất vật liệu (phụ lục Mẫu 01X, Mẫu 02 X) Kế toán ghi sổ chi tiết. Sau đó lập phiếu kết chuyển vào TK 154. BẢNG 14.1 SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Tháng 1 năm 2010 Tài khoản : 621 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Tài khoản : 6211 Chi phí NVL chính Chứng từ Diến giải TK Đối ứng Số phát sinh Số dư Số Ngày Nợ Có Nợ Có A B C D 1 2 3 4 1 Số tồn đầu kỳ 2 Số phát sinh trong kỳ 01x-vt 16/01/10 Ông Cao Nhận 152-0501 23,639,600 23,639,600 01x-vt 16/01/10 Ông Cao Nhận 152-0501 29,394,000 53,033,600 01x-vt 16/01/10 Ông Cao Nhận 152-0501 220,000,000 273,033,600 02x-vt 20/01/10 Ông Cao Nhận 152-0501 23,639,600 296,673,200 02x-vt 20/01/10 Ông Cao Nhận 152-0501 5,878,800 302,552,000 02x-vt 20/01/10 Ông Cao Nhận 152-0501 374,000,000 676,552,000 z1.01 31/01/10 Kết chuyển chi phí SX tháng 01 1541-02 676,552,000 - Cộng số phát sinh trong kỳ 676,552,000 676,552,000 3 Số dư cuối kỳ Ngày 31/01/2010 Người lập biểu Kế toán trưởng (Ký,họ tên) (Ký, họ tên) (3)Sổ cái tổng hợp : Căn cứ vào sổ chi tiết kế toán ghi vào sổ cái theo từng nhóm nguyên vật liệu. BẢNG 14.2 SỔ CÁI TỔNG HỢP Tháng 01/2010 Mã tài khoản 621 Tên tài khoản: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Nợ Có Số dư đầu Tài khoản đối ứng Phát sinh nợ Phát sinh Có Lũy kế PS nợ Lũy kế PS có 152 676,552,000 676,552,000 154 676,552,000 676,552,000 Tổng PS: 676,552,000 676,552,000 676,552,000 676,552,000 Nợ Có Số dư cuối Ngày 31/01/2010 Giám đốc Kế toán trưởng Lập biểu B.CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP: (1) Sổ chi tiết TK 622 : Căn cứ vào bảng thanh toán tiền lương và bảng phân bổ tiền lương, kế toán ghi sổ chi tiết.Sau đó lập phiếu kết chuyển vào TK 154. BẢNG 14.3 SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Tháng 1 năm 2010 Tài khoản 622 Chi phí nhân công trực tiếp Tài khoản 622-01 Chi phí NCTT dự án Tam Quang Chứng từ Diến giải TK Đối ứng Số phát sinh Số dư Số Ngày Nợ Có Nợ Có A B C D 1 2 3 4 1 Số tồn đầu kỳ 2 Số phát sinh trong kỳ 2 31/01/10 Phân bổ tiền lương nhân công tháng 01/2010 thi công khu tái định cư Tam Quang 3343 121,500,000 121,500,000 z1.01 31/01/10 Kết chuyển chi phí tháng 01 1541-02 121,500,000 - Cộng số phát sinh trong kỳ 121,500,000 121,500,000 3 Số dư cuối kỳ Người lập biểu Kế toán trưởng (Ký,họ tên) (Ký, họ tên) (3)Sổ cái tổng hợp: Căn cứ vào sổ chi tiết từng khoản mục chi phí kế toán lên sổ cái tổng hợp . BẢNG 14.4 SỔ CÁI TỔNG HỢP Tháng 01/2010 Mã tài khoản 622 Tên tài khoản: Chi phí nhân công trực tiếp Nợ Có Số dư đầu Tài khoản đối ứng Phát sinh nợ Phát sinh Có Lũy kế PS nợ Lũy kế PS có 154 121,500,000 121,500,000 3343 121,500,000 121,500,000 Tổng PS: 121,500,000 121,500,000 121,500,000 121,500,000 Nợ Có Số dư cuối Ngày 31/01/2010 Giám đốc Kế toán trưởng Lập biểu C. CHI PHÍ SỬ DỤNG MÁY THI CÔNG: (1) Sổ chi tiết TK 623: Căn cứ vào bảng thanh toán tiền lương và bảng phân bổ tiền lương, kế toán ghi sổ chi tiết.Sau đó lập phiếu kết chuyển vào TK 154. BẢNG 14.5 SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Tháng 1 năm 2010 Tài khoản 623 Chi phí máy thi công Tài khoản 6231 Chi phí máy thi công dự án Tam Quang Chứng từ Diến giải TK Đối ứng Số phát sinh Số dư Số Ngày Nợ Có Nợ Có A B C D 1 2 3 4 1 Số tồn đầu kỳ 2 Số phát sinh trong kỳ TH-06 31/01/10 Phân bổ tiền lương nhân công tháng 01/2010 3341-01 8,180,000 8,180,000 z1.01 31/01/10 Kết chuyển chi phí SX tháng 01 1541-02 8,180,000 - Cộng số phát sinh trong kỳ 8,180,000 8,180,000 3 Số dư cuối kỳ Người lập biểu Kế toán trưởng (2)Sổ cái tổng hợp: Căn cứ vào sổ chi tiết từng khoản mục chi phí kế toán lên sổ cái tổng hợp BẢNG 14.6 SỔ CÁI TỔNG HỢP Tháng 01/2010 Mã tài khoản 623 Tên tài khoản: Chi phí sử dụng máy thi công Nợ Có Số dư đầu Tài khoản đối ứng Phát sinh nợ Phát sinh Có Lũy kế PS nợ Lũy kế PS có 154 8,180,000 8,180,000 3341 8,180,000 8,180,000 Tổng PS: 8,180,000 8,180,000 8,180,000 8,180,000 Nợ Có Số dư cuối Ngày 31/01/2010 Giám đốc Kế toán trưởng Lập biểu D. CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG: (1) Sổ chi tiết TK 627: BẢNG 14.7 CÔNG TY CỔ PHẦN XDCT 2-9 CHI TIẾT TÀI KHOẢN Tháng 01 năm 2010 Tài khoản 627: Chi phí sản xuất chung công ty Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh Số dư Số Ngày Nợ Có Nợ Có A B C D 1 2 3 4 1.Số dư đầu kỳ 2.Số phát sinh trong kỳ TH-06 31/01/10 Phân bổ tiền lương tháng 01/10 3341-01 31,500,000 31,500,000 KH.01 31/01/10 Khấu hao tài sản cố định tháng 01 21413-10 1,100,000 32,600,000 KH.01 31/01/10 Khấu hao tài sản cố định tháng 01 21413-01 2,952,381 2,952,381 KH.01 31/01/10 Khấu hao tài sản cố định tháng01 21413-03 3,619,000 39,171,429 KH.01 31/01/10 Khấu hao tài sản cố định tháng 01 21413-04 1,380,952 40,552,381 KH.01 31/01/10 Khấu hao tài sản cố định tháng 01 21413-05 1,476,190 42,028,571 KH.01 31/01/10 Khấu hao tài sản cố định tháng01 21413-07 1,428,571 43,457,142 KH.01 31/01/10 Khấu hao tài sản cố định tháng 01 21413-11 500,000 43,497,142 KH.01 31/01/10 Khấu hao tài sản cố định tháng 01 21413-12 1,350,000 45,307,142 KH.01 31/01/10 Khấu hao tài sản cố định tháng 01 21413-13 3,047,619 48,354,761 KH.01 31/01/10 Khấu hao tài sản cố định tháng 01 21413-14 619,048 48,973,809 KH.01 31/01/10 Khấu hao tài sản cố định tháng 01 21413-06 1,428,571 50,402,380 KH.01 31/01/10 Khấu hao tài sản cố định tháng 01 21413-02 109,524 50,511,904 KH.01 31/01/10 Khấu hao tài sản cố định tháng01 21413-03 198,095 50,709,999 KH.01 31/01/10 Khấu hao tài sản cố định tháng01 21413-04 110,476 50,820,475 TH-07 31/01/10 Trích 16% BHXH tháng 01/2010 33881 29,600 50,850,075 TH-07 31/01/10 Trích 16% BHXH tháng 012010 3384 88,800 50,938,875 TH-07 31/01/10 Trích 16% BHXH tháng 01/2010 3383 473,600 51,412,475 Z101 31/01/10 Kết chuyển chi phí SX tháng 01 154-02 32,092,000 19,320,475 Z101 31/01/10 Kết chuyển chi phí SX tháng 01 154-02 19,320,475 Tổng cộng 51,412,475 51,412,475 BẢNG 14.8 SỔ CÁI TỔNG HỢP Tháng 01/2010 Mã tài khoản 627 Tên tài khoản: Chi phí sản xuất chung Nợ Có Số dư đầu Tài khoản đối ứng Phát sinh nợ Phát sinh Có Lũy kế PS nợ Lũy kế PS có 154 51,412,475 51,412,475 214 19,320,475 19,320,475 334 31,500,000 31,500,000 338 592,000 592,000 Tổng PS: 51,412,475 51,412,475 51,412,475 51,412,475 Nợ Có Số dư cuối Ngày 31/01/2010 Giám đốc Kế toán trưởng Lập biểu MẪU 01 TT: THẺ TÍNH GIÁ THÀNH Tháng 01 năm 2010 Tên tài sản và dịch vụ : Dự án khu tái định cư Tam Quang Chỉ tiêu Tổng số tiền Chia ra theo khoản mục 621 622 623 627 A 1 2 3 4 5 1.Chi phí sản xuất kinh doanh đầu kỳ 0 2. Chi phí phát sinh trong kỳ 857,644,475 676,552,000 121,500,000 8,180,000 51,412,475 3.Giá thành sản phẩm dịch vụ trong kỳ 857,644,475 676,552,000 121,500,000 8,180,000 51,412,475 4. Chi phí SXKD cuối kỳ 0 0 0 0 0 Ngày tháng Năm Người lập Kế toán trưởng (Ký,tên) (Ký,tên) 2.15 Kế toán Giá vốn: 2.15.1 Tài khoản sử dụng: Tài khoản 632-“Giá vốn hàng bán” 2.15.2 Chứng từ sử dụng: -Phiếu xuất kho -Bảng tổng hợp nhập xuất tồn -Bảng phân bổ giá vốn -Các chứng từ kế toán khác có liên quan 2.15.3 Sổ kế toán sử dụng: - Sổ nhật ký chung (được tình bày tổng hợp 1 lần tại trang 83) - Sổ chi tiết - Sổ cái tổng hợp (1) Sổ chi tiết tài khoản Mẫu thực tế tại công ty BẢNG 15.1 SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Tháng 1 năm 2010 Tài khoản 63201 Giá vốn TC dự án Tam Quang Núi Thành Đơn vị tính:...đồng Chứng từ Diến giải TK Đối ứng Số phát sinh Số dư Số Ngày Nợ Có Nợ Có C D E F 1 2 3 1 Số tồn đầu kỳ 2 Số phát sinh trong kỳ Giá vốn 30/01/10 Trích 16% BHXH tháng 1/2010 1541-01 857,644,475 857,644,475 z1.0003.01.01 31/01/10 Kết chuyển Thu nhập, giá vốn và chi phí tháng 01 9111 857,644,475 - Cộng số phát sinh trong kỳ 857,644,475 857,644,475 3 Số dư cuối kỳ Người lập biểu Kế toán trưởng BẢNG 15.2 Chứng từ Diến giải TK Đối ứng Số phát sinh Số dư Số Ngày Nợ Có Nợ Có C D E F 1 2 3 1 Số tồn đầu kỳ 2Số phát sinh trong kỳ Giá vốn 30/01/10 Trích 16% BHXH tháng 1/2010 1541-01 857,644,475 857,644,475 z1.0003.01.01 31/01/10 Kết chuyển Thu nhập, giá vốn và chi phí tháng 01 9111 857,644,475 - Cộng số phát sinh trong kỳ 857,644,475 857,644,475 3 Số dư cuối kỳ Người lập biểu Kế toán trưởng BẢNG 15.3 SỔ CÁI TỔNG HỢP Tháng 01/2010 Mã tài khoản 632 Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán Nợ Có Số dư đầu Tài khoản đối ứng Phát sinh nợ Phát sinh Có Lũy kế PS nợ Lũy kế PS có 154 857,644,475 857,644,475 911 857,644,475 857,644,475 Tổng PS: 857,644,475 857,644,475 857,644,475 857,644,475 Nợ Có Số dư cuối 857,644,475 Ngày 31/01/2010 Giám đốc Kế toán trưởng Lập biểu 2.16 Kế toán chi phí tài chính: 2.16.1 Tài khoản sử dụng: Tài khoản 635-“chi phí tài chinh’ 2.16.2 Chứng từ sử dụng: Phiếu tính lãi tiền gửi, các chứng từ liên quan đến nhận cổ tức, hóa đơn bán hàng , hóa đơn GTGT và các chứng từ khác có liên quan… 2.16.3 Sổ kế toán sử dụng: - Sổ nhật ký chung (được tình bày tổng hợp 1 lần tại trang 83) - Sổ chi tiết - Sổ cái tổng hợp (1) Sổ chi tiết tài khoản Mẫu thực tế tại công ty BẢNG 16.1 SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Tháng 1 năm 2010 Tài khoản 635 Chi phí hoạt động tài chính Đơn vị tính:...đồng Chứng từ Diến giải TK Đối ứng Số phát sinh Số dư Số Ngày Nợ Có Nợ Có C D E F 1 2 3 1 Số tồn đầu kỳ 2 Số phát sinh trong kỳ TH-08 31/01/10 Chi phí lãi vay 11211 3,300,000 3,300,000 Z3.01 31/01/10 Kết chuyển Thu nhập, giá vốn và chi phí tháng 01 9111 3,300,000 - Cộng số phát sinh trong kỳ 3,300,000 3,300,000 3 Số dư cuối kỳ Người lập biểu Kế toán trưởng Sổ cái tài khoản: BẢNG 16.2 SỔ CÁI TỔNG HỢP Tháng 01/2010 Mã tài khoản 635 Tên tài khoản:Chi phí hoạt động tài chính Nợ Có Số dư đầu Tài khoản đối ứng Phát sinh nợ Phát sinh Có Lũy kế PS nợ Lũy kế PS có 112 3,300,000 3,300,000 911 3,300,000 3,300,000 Tổng PS: 3,300,000 3,300,000 3,300,000 3,300,000 Nợ Có Số dư cuối Ngày 31/01/2010 Giám đốc Kế toán trưởng Lập biểu 2.17 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp: 2.17.1 Tài khoản sử dụng: Tài khoản 642-“chi phí quản lý doanh nghiệp” 2.17.2 Chứng từ sử dụng: -Bảng lương, bảng phân bổ tiền lương -Phiếu xuất kho vật liệu, công cụ dụng cụ,… bảng phân bổ vật liệu,công cụ dụng cụ -Bảng phân bổ chi phí trả trước, chi phí chờ kết chuyển. -Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ -Hóa đơn GTGT/hóa đơn thông thường phục vụ cho QLDN 2.17.3 Sổ kế toán sử dụng: - Sổ nhật ký chung (được tình bày tổng hợp 1 lần tại trang 83) - Sổ chi tiết - Sổ cái tổng hợp (1) Sổ chi tiết TK 642: Mẫu thực tế tại công ty: BẢNG 17.1 SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Tháng 1 năm 2010 Tài khoản 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp Đơn vị tính:...đồng Chứng từ Diến giải TK Đối ứng Số phát sinh Số dư Số Ngày Nợ Có Nợ Có A B C D 1 2 3 4 1 Số tồn đầu kỳ 2Số phát sinh trong kỳ PC01 23/01/10 Cô Vân thanh toán tiền tiếp khách theo hóa đơn số: 036702 1111 6,000,000 6,000,000 TH-06 31/01/10 Phân bổ tiền lương tháng 01/2010 3341-02 18,000,000 24,000,000 KH.01 31/01/10 Khấu hao tài sản cố định tháng 01 21415-01 399,375 24,399,375 TH-06 30/01/10 Trích 16% BHXH tháng 1/2010 33881 117,400 24,516,775 TH-06 30/01/10 Trích 16% BHXH tháng 1/2010 3384 352,200 24,868,975 TH-06 30/01/10 Trích 16% BHXH tháng 1/2010 3383 1,878,400 26,747,375 Z3.01 31/01/10 Kết chuyển Thu nhập, giá vốn và chi phí tháng 01 9111 20,348,000 6,399,375 Z3.01 31/01/10 Kết chuyển Thu nhập, giá vốn và chi phí tháng 01 9111 399,375 6,000,000 Z3.01 31/01/10 Kết chuyển Thu nhập, giá vốn và chi phí tháng 01 9111 6,000,000 - Cộng số phát sinh trong kỳ 26,747,375 26,747,375 3 Số dư cuối kỳ Người lập biểu Kế toán trưởng (2) Sổ cái tài khoản: BẢNG 17.2 CÔNG TY CỔ PHẦN XDCT 2-9 SỔ CÁI TÔNG HỢP Tháng 1/2010 Mã tài khoản 642 Tên tài khoản: Chi phí quản lý doanh nghiệp Nợ Có Số dư đầu TK đối ứng Phát sinh nợ Phát sinh có Lũy kế PS nợ Lũy kế PS có 111 6,000,000 6,000,000 214 399,375 399,375 334 18,000,000 18,000,000 642 2,348,000 2,348,000 911 26,747,375 26,747,375 Tổng PS: 26,747,375 26,747,375 26,747,375 26,747,375 Nợ Có Số dư cuối Ngày 31/01/2010 Giám đốc Kế toán trưởng Lập biểu 2.18 SỔ NHẬT KÝ CHUNG: CÔNG TY CỔ PHẦN XDCT 2-9 SỔ NHẬT KÝ CHUNG Tháng 01 Năm 2010 Chứng từ Diễn giải Số hiệu tài khoản Số phát sinh Số Ngày Nợ Có 1 8/1/2010 Thu tiền thi công 11211 400,000,000 131 400,000,000 8 8/1/2010 Anh luật rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ 1111 200,000,000 11211 200,000,000 9 9/1/2010 Chị Vân nhận tiền vay ngân hàng về nhập quỹ 1111 30,000,000 311-01 30,000,000 1 15/01/10 Nhập kho 54 tấn nhựa đường thi công dự án Tam Quang 1331 59,400,000 152 594,000,000 653,400,000 01x-vt 16/01/10 Ông Cao nhận 152 273,033,600 6211-01 273,033,600 02n-vt 16/01/10 Nhập kho theo hóa đơn số 045601 1331 4,800,000 153 48,000,000 331 52,800,000 1 20/01/10 Trả tiền mua hàng 11211 200,000,000 331 200,000,000 02x-vt 20/01/2010 Ông Cao nhận 152 403,518,400 6211-01 403,518,400 2 23/01/10 Cô Vân thanh toán tiền tiếp khách hóa đơn số 036702 1111 6,600,000 1331 600,000 64273 6,000,000 24 24/01/10 Tạm ứng tiền mua máy vi tính 1111 9,000,000 1411-01 9,000,000 30 30/01/10 Giá trị thi công nhựa đường 131 1,080,000,000 33311 98,181,818 511-01 981,818,182 Giá vốn 30/01/10 Vật liệu chính dự án Tam Quang Núi Thành 154-01 857,644,475 63201 857,644,475 11 30/01/10 Chị Hạnh tạm ứng mua vật liệu thi công 1111 56,269,625 Kết chuyển 1331 64,800,000 33311 64,800,000 3341-01 56,269,625 111 30/01/10 Chị Hạnh tạm ứng mua vật tư thi công 1111 3343-01 121,500,000 121,500,000 2 30/01/10 Phân bổ tiền lương nhân công tháng 01/10 thi công 3343-01 121,500,000 622-01 121,500,000 2 30/01/10 Phân bổ tiền lương tháng 01/2010 334-01 39,680,000 3341-02 18,000,000 6231-01 8,180,000 6271-01 31,500,000 64211 18,000,000 KH 30/01/10 Khấu hao tài sản cố định 01 21413 18,902,380 6271-04 18,902,380 KH 30/01/10 Khấu hao tài sản cố định 01 21415 817,470 6271-04 418,095 6424 399,375 Lãi tiền 30/01/10 công ty tính lãi tiền gửi 11211 572,900 515-01 572,900 Lãi vay 30/01/10 Chi phí lãi vay 11211 3,300,000 6351-01 3,300,000 Trích 30/01/10 Thuế môn bài 3335 160,875 33401-01 1,410,375 3383 882,000 3384 220,500 33881 147,000 Trích 30/01/10 Trích 16% BHXH tháng 01 3383 2,352,000 3384 441,000 33881 147,000 6271-01 592,000 64211 2,348,000 z1.0001 30/01/10 kết chuyển chi phí SX tháng 01 1541 676,552,000 6211-01 676,552,000 z1.0002 30/01/10 kết chuyển chi phí SX tháng 01 1541 121,500,000 622-01 121,500,000 z1.0003 30/01/10 kết chuyển chi phí SX tháng 01 1541 8,180,000 6231-01 8,180,000 z1.0004 30/01/10 kết chuyển chi phí SX tháng 01 1541 32,092,000 6271-01 32,092,000 z1.0005 30/01/10 kết chuyển chi phí SX tháng 01 1541 19,320,475 6271-04 19,320,475 z3.0001 30/01/10 kết chuyển thu nhập, giá vốn và chi phi tháng 01 511-01 981,818,182 9111 981,818,182 z3.0002 30/01/10 kết chuyển thu nhập, giá vốn và chi phi tháng 01 515-01 572,900 9111 572,900 z3.0003 30/01/10 kết chuyển thu nhập, giá vốn và chi phi tháng 01 632-01 857,644,475 9111 857,644,475 z3.0004 30/01/10 kết chuyển thu nhập, giá vốn và chi phi tháng 01 635-01 3,300,000 9111 3,300,000 z3.0005 30/01/10 kết chuyển thu nhập, giá vốn và chi phi tháng 01 64211 20,348,000 9111 20,348,000 z3.0006 30/01/10 kết chuyển thu nhập, giá vốn và chi phi tháng 01 6424 399,375 9111 399,375 z3.0007 30/01/10 kết chuyển thu nhập, giá vốn và chi phi tháng 01 64273 6,000,000 9111 6,000,000 z4.0001 30/01/10 kết chuyển lãi lỗ tháng 01 4212-01 94,699,232 9111 94,699,232 Tổng cộng 7,438,115,864 438,115,864 2.19 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh: Cuối kỳ kế toán, sau khi điều chỉnh doanh thu, chi phí và hạch toán thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh trong kỳ, kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ. 2.19.1 Tài khoản sử dụng: Tài khoản 911 - “ Xác định kết quả hoạt động kinh doanh” 2.19.2 Sổ kế toán sử dụng: - Sổ nhật ký chung (được trình bày tổng hợp 1 lần tại trang 83) - Sổ chi tiết - Sổ cái tổng hợp BẢNG 18.1 SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Tháng 1 năm 2010 Tài khoản 911 Kết quả hoạt động kinh doanh Chứng từ Diến giải TK Đối ứng Số phát sinh Số dư Số Ngày Nợ Có Nợ Có A B C D 1 2 3 4 1 Số tồn đầu kỳ 2Số phát sinh trong kỳ Z3.01 31/01/10 Kết chuyển Thu nhập, giá vốn và chi phí tháng 01 511-01 981,818,182 981,818,182 Z3.01 31/01/10 Kết chuyển Thu nhập, giá vốn và chi phí tháng 01 515-01 572,900 982,391,082 Z3.01 31/01/10 Kết chuyển Thu nhập, giá vốn và chi phí tháng 01 63201 857,644,475 124,746,607 Z3.01 31/01/10 Kết chuyển Thu nhập, giá vốn và chi phí tháng 01 6351-01 3,300,000 121,446,607 Z3.01 31/01/10 Kết chuyển Thu nhập, giá vốn và chi phí tháng 01 642 20,348,000 101,098,607 Z3.01 31/01/10 Kết chuyển Thu nhập, giá vốn và chi phí tháng 01 642 399,375 100,699,232 Z3.01 31/01/10 Kết chuyển Thu nhập, giá vốn và chi phí tháng 01 642 6,000,000 94,699,232 Z3.01 31/01/10 Kết chuyển Thu nhập, giá vốn và chi phí tháng 01 4212-01 94,699,232 - Cộng số phát sinh trong kỳ 982,391,082 982,391,082 3 Số dư cuối kỳ Người lập biểu Kế toán trưởng BẢNG 19.2 SỔ CÁI TỔNG HỢP Tháng 01/2010 Mã tài khoản 911 Tên tài khoản:Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Nợ Có Số dư đầu Tài khoản đối ứng Phát sinh nợ Phát sinh Có Lũy kế PS nợ Lũy kế PS có 421 94,699,232 94,699,232 511 981,818,182 981,818,182 515 572,900 572,900 632 857,644,475 857,644,475 635 3,300,000 3,300,000 642 26,747,375 26,747,375 Tổng PS: 982,391,082 982,391,082 982,391,082 982,391,082 Nợ Có Số dư cuối Ngày 31/01/2010 Giám đốc Kế toán trưởng Lập biểu 2.20 Kế toán lợi nhuận chưa phân phối: 2.20.1 Tài khoản sử dụng: TK 421- Lợi nhuận chưa phân phối : Taì khoản nầy dùng để phản ánh kết quả kinh doanh sau thuế TNDN và tình hình phân phối lợi nhuận hoặc sử lý lỗ của doanh nghiệp. TK 421 có thể có số dư Nợ hoặc số dư có. Số dư Nợ: Số lỗ chưa xử lý . Số dư Có: Số lợi nhuận chưa phân phối hoặc chưa sử dụng. TK 421 có hai tài khoản cấp hai: TK 4211 – Lợi nhuận chưa phân phối năm trước: phản ánh kết quả kinh doanh, tình hình phân phối lợi nhuận hoặc xử lý lỗ thuộc các năm trước. TK 4212 – Lợi nhuận chưa phân phối năm nay :Phản ánh kết quả kinh doanh, tình hình phân phối 2.20.2 Phương pháp kế toán: Số lợi nhuận sau thuế được chia cho các nhà đầu tư các bên góp vốn các cổ đông và trích lập các quỹ được xác định chính thức khi báo cáo tài chính năm được duyêt.Tuy nhiên trong năm doanh nghiệp có thể tạm chia cổ tức cho các cổ đông các bê góp vốn , các nhà đầu tư và tạ trích lập các quỹ từ lợi nhuận của các quý trong năm. Khi Báo cáo tài chính năm được duyệt doanh nghiệp xác định số cổ tức, lợi nhuận còn phải trả cho các cổ dông, các nhà đầu tư, các bên góp vốn và số tiền các quỹ được trích thêm BẢNG 20.1 SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Tháng 1 năm 2010 Tài khoản 911 Kết quả hoạt động kinh doanh Chứng từ Diến giải TK Đối ứng Số phát sinh Số dư Số Ngày Nợ Có Nợ Có A B C D 1 2 3 4 1 Số tồn đầu kỳ 2Số phát sinh trong kỳ z4.0001.01.01 31/01/10 Kết chuyển lãi lỗ tháng 01 9111 99,828,433 99,828,433 - Cộng số phát sinh trong kỳ 99,828,433 3 Số dư cuối kỳ 99,828,433 Người lập biểu Kế toán trưởng BẢNG 20.2 SỔ CÁI TỔNG HỢP Tháng 01/2010 Mã tài khoản 421 Tên tài khoản: Lãi nhuận chưa phân phối Nợ Có Số dư đầu Tài khoản đối ứng Phát sinh nợ Phát sinh Có Lũy kế PS nợ Lũy kế PS có 911 99,828,433 99,828,433 Tổng PS: 0 99,828,433 0 99,828,433 Nợ Có Số dư cuối 99,828,433 Ngày 31/01/2010 Giám đốc Kế toán trưởng Lập biểu 2.21 Lập Báo cáo tài chính: BẢNG CÂN ĐỐI PHÁT SINH THÁNG 01/2010 Số hiệu TK TÊN TÀI KHOẢN SỐ DƯ ĐẦU KỲ SỐ PHÁT SINH SỐ DƯ CUỐI KỲ Trong kỳ này Lũy kế từ đầu năm Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có 111 Tiền mặt 30,793,158 230,000,000 193,369,625 230,000,000 193,369,625 67,423,533 112 Tiền gửi ngân hàng 286,465,711 400,572,900 403,300,000 400,572,900 403,300,000 283,738,611 131 Phải thu của khách hàng 2,357,315,501 1,080,000,000 400,000,000 1,080,000,000 400,000,000 3,037,315,501 133 Thuế GTGT được khấu trừ 64,800,000 64,800,000 64,800,000 64,800,000 0 141 Tạm ứng 40,000,000 9,000,000 9,000,000 49,000,000 152 Nguyên liệu-vật liệu 163,820,000 642,000,000 676,552,000 642,000,000 676,552,000 129,268,000 154 Chi phí SXKD dở dang 3,261,155,479 857,644,475 857,644,475 857,644,475 857,644,475 3,261,155,479 156 Hàng hóa 1,311,369,572 1,311,369,572 211 Tài sản cố định 3,225,573,213 3,225,573,213 214 Hao mòn TSCĐ 505,451,152 19,719,850 19,719,850 525,121,002 241 Xây dựng cơ bản dở dang 210,584,518 210,584,518 311 Vay ngắn hạn 330,000,000 30,000,000 30,000,000 360,000,000 331 Phải trả cho người bán 51,676,000 200,000,000 706,200,000 200,000,000 706,200,000 557,876,000 333 Thuế và các khoản phải nộp NN 64,800,000 98,342,693 64,800,000 98,342,693 33,542,693 334 Phải trả cho CNV 179,180,000 179,180,000 179,180,000 179,180,000 0 338 Phair trả phải nộp khác 4,189,500 4,189,500 4,189,500 411 Vốn kinh doanh 10,000,000,000 10,000,000,000 421 Lãi chưa phân phối 94,699,232 94,699,232 94,699,232 511 Doanh thu bán hàng 981,818,182 981,818,182 981,818,182 981,818,182 515 Doanh thu hoạt động tài chính 572,900 572,900 572,900 572,900 621 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 676,552,000 676,552,000 676,552,000 676,552,000 622 Chi phí nhân công trực tiếp 121,500,000 121,500,000 121,500,000 121,500,000 623 Chi phí sử dụng máy thi công 8,180,000 8,180,000 8,180,000 8,180,000 627 Chi phí sản xuất chung 51,412,475 51,412,475 51,412,475 51,412,475 632 Giá vốn hàng bán 857,644,475 857,644,475 857,644,475 857,644,475 635 Chi phí hoạt động tài chính 3,300,000 3,300,000 3,300,000 3,300,000 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp 26,747,375 26,747,375 26,747,375 26,747,375 911 Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh 982,391,082 982,391,082 982,391,082 982,391,082 TỔNG CỘNG 10,887,077,152 10,887,127,152 7,438,115,864 7,438,115,864 7,438,115,864 7,438,115,864 11,575,428,427 11,575,428,427 CÔNG TY CỔ PHẦN XDCT 2-9 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Ngày 31/01/10 TÀI SẢN MÃ SỐ SỐ ĐẦU KỲ SỐ CUỐI KỲ 1 2 3 4 A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 7,450,919,421 8,139,270,696 I.Tiền 110 317,258,869 351,162,144 1.Tiền mặt tại quỹ(gồm cả ngân phiếu) 111 30,793,158 67,423,533 2.Tiền gửi ngân hàng 112 286,465,711 283,738,611 3.Tiền đang chuyển 113 II.Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 1.Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 121 2.Đầu tư ngắn hạn khác 128 3.Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn 129 III.Các khoản phải thu 130 2,357,315,501 3,037,315,501 1.Phải thu của khách hàng 131 2,357,315,501 3,037,315,501 2. Trả trước cho người bán 132 3.Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 133 4.Phải thu nội bộ 134 - Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc 135 Phải thu nội bộ khác 136 5.Các khoản phải thu 138 6.Dự phòng các khoản phải thu khó đòi 139 IV.Hàng tồn kho 140 4,736,345,051 4,701,793,051 1.Hàng mua đang đi trên đường 141 2.Nguyên liệu,vật liệu tồn kho 142 163,820,000 129,268,000 3.Công cụ, dụng cụ trong kho 143 4.Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 144 3,261,155,479 3,261,155,479 5.Thành phẩm tồn kho 145 6.Hàng hóa tồn kho 146 1,311,369,572 1,311,369,572 7.Hàng gửi đi bán 147 8.Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 V.Tài sản lưu dộng khác 150 40,000,000 49,000,000 1.Tạm ứng 151 40,000,000 49,000,000 2.Chi phí trả trước 152 3.Chi phí chờ kết chuyển 153 4.Tài sản chờ xử lý 154 5.Các khoản thế chấp,ký cược,ký quỹ ngắn hạn 155 VI.Chi sự nghiệp 160 1.Chi sự nghiệp năm trước 161 2.Chi sự nghiệp năm nay 162 B.TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ ĐẦU TƯ DÀI HẠN 200 2,930,756,579 2,911,036,729 I.Tài sản cố định 210 2,720,172,061 2,700,452,211 1.TSCĐ hữu hình 211 2,720,172,061 2,700,452,211 -Nguyên giá 212 3,225,573,213 3,225,573,213 -Giá trị hao mòn lũy kế 213 -505,401,152 -525,121,022 2.TSCĐ thuê tài chính 214 1.TSCĐ hữu hình 211 -Nguyên giá 212 -Giá trị hao mòn lũy kế 213 II. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 210,584,518 210,584,518 Tổng cộng TÀI SẢN 10,381,676,000 11,050,307,425 CÔNGTY CỔ PHẦN XDCT 2-9 CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tháng 01/2010 CHỈ TIÊU SỐ ĐẦU NĂM SỐ CUỐI KỲ 1 2 3 1. Tài sản thuê ngoài 2.Vật tư hàng hóa nhận giữ hộ 3.Vật tư hàng hóa nhận giữ hộ, nhận ký gửi 4.Nợ khó đòi đã xử lý 5.Ngoại tệ các loại 6.Hạn mức kinh phí còn lại 7.Nguồn vốn khấu hao cơ bản hiện có 12,108,600 12,108,600 CÔNG TY CỔ PHẦN XDCT 2-9 KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH THÁNG 01,NĂM 2010 PHẦN I - LÃI, LỖ CHỈ TIÊU MÃ SỐ KỲ TRƯỚC KỲ NÀY LŨY KẾ TỪ ĐẦU NĂM Tổng doanh thu 1 981,818,182 981,818,182 - Trong đó doanh thu hàng xuất khẩu 2 Các khoản giảm trừ (04+05+06+07) 3 + Chiết khấu 4 + Giảm giá 5 + Giá trị hàng bán bị trả lại 6 + Thuế tiêu thụ đặc biệt,thuế xuất khẩu phải nộp 7 1.Doanh thu thuần(01-03) 10 2.Giá vốn hàng bán 11 852,515,274 852,515,274 3.Lợi tức gộp(10-11) 20 4.Chi phí bán hàng 21 5.Chi phí quản lý doanh nghiệp 22 26,747,375 26,747,375 6.Lợi tức thuần từ hoạt động kinh doanh(20-(21+22)) 30 - Thu nhập hoạt động tài chính 31 - Chi phí hoạt động tài chính 32 7. Lợi tức hoạt động tài chính(31-32-33) 40 - Các khoản thu nhập bất thường 41 - Chi phí bất thường 42 8.Lợi tức bất thường(41-42-43) 50 9.Tổng lợi tức trước thuế (30+40+50) 60 10.Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 70 11.Lợi tức sau thuế (60-70) 80 CÔNG TY CỔ PHẦN XDCT 2-9 KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH THÁNG 01, NĂM 2010 PHẦN II- TÌNH THỰC HIỆN NGHĨA VỚI NHÀ NƯỚC CHỈ TIÊU MÃ SỐ SỐ CÒN PHẢI NÔP SỐ PHÁT SINH TRONG KỲ LŨY KẾ TỪ ĐẦU NĂM SỐ CÒN PHẢI NỘP CUỐI KỲ SỐ PHẢI NỘP SỐ ĐÃ NỘP SỐ PHẢI NỘP SỐ ĐÃ NỘP 1 2 3 4 5 6 7 I- Thuế 10 98,342,693 64,800,000 33,542,693 1. Thuế GTGT phải nộp 11 98,181,818 64,800,000 98,181,818 64,800,000 33,381,818 Trong đó: Thuế GTGT hàng nhập khẩu 12 2.Thuế tiêu thụ đặc biệt 13 3.Thuế xuất nhập khẩu 14 Thuế thu nhập doanh nghiêp 15 5.Thu trên vốn 16 160,875 160,875 160,875 6.Thuế tài nguyên 17 7.Thuế nhà đất 18 8.Tiền thuê đất 19 9.Các loại thuế khác 20 II - Các khoản phải nộp khác 30 1.Các khoản phụ thu 31 2.Các kkhoanr phí lệ phí 32 3.Các khoản phải nộp khác 33 TỔNG CỘNG 98,342,693 64,800,000 49,171,347 32,400,000 32,542,693 CÔNG TY CỔ PHẦN XDCT 2-9 LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) THÁNG 01,NĂM 2010 CHỈ TIÊU MÃ SỐ KỲ NÀY KỲ TRƯỚC 1 2 3 4 I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH 1.Tiền thu bán hàng 1 2.Tiền thu từ các khoản nợ phải thu 2 400,000,000 3. Tiền thu từ các khoản khác 3 572,900 4. Tiền để trả người bán 4 (200,000,000) 5.Tiền để trả cho công nhân viên 5 (177,769,625) 6.Tiền đã nộp thuế và các khoản khác cho nhà nước 6 7.Tiền đã trả cho các khoản nợ phải trả khác 7 8.Tiền đã trả cho các khoản khác 8 (18,900,000) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh 3,903,375 II.LƯU CHUYỂN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ 1.Tiền thu thu hồi các khoản đầu tư vào đơn vị khác 21 2.Tiền thu từ lãi các khoản đầu tư vào đơn vị khác 22 3.Tiền thu cho do bán tài sản cố định 23 4.Tiền đầu tư vào các đơn vị khác 24 5.Tiền mua tài sản cố định 25 Lưu chuyển tiền thuấn từ hoạt đầu tư II.LƯU CHUYỂN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH 1.Tiền thu do vay 31 30,000,000 2.Tiền thu do các chủ sở hữu góp vốn 32 3. Tiền thu từ lãi tiền gửi 33 4.Tiền đã trả nợ vay 34 5.Tiền đã hoàn vốn cho các chủ sở hữu 35 6.Tiền lãi đã trả cho các nhà đầu tư vào doanh nghiệp 36 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 30,000,000 Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 33,903,275 Tiền tồn đầu kỳ 317,258,869 Tiền tồn cuối kỳ 351,162,144

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docvân anh.doc
  • xls01_GTGT_2010.xls
  • docCHƯƠNG 3.doc
  • docLỜI MỞ ĐẦU.doc
  • docmuc luc.doc
  • docPHỤ LỤC.doc
  • xlsSo NKC.xls
Luận văn liên quan