Khóa luận Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần bê tông và xây dựng thừa thiên Huế

Quá trình thực tập tại Công ty cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế đã cho tôi nhiều trải nghiệm,¸đem lại nhiều kinh nghiệm quý báu, bổ ích. Cách mọi người làm việc, phấn đấu, phong thái làm việc, .đã cho tôi thấy một cách nhìn khái quát về môi trường làm việc thực tế sau khi ra trường như thế nào? . Từ những điều nhỏ bé ấy đã giúp tôi trưởng thành hơn sau quá trình học tập, nghiên cứu tại trường học. Và giúp tôi biết vận dụng những lý thuyết cơ bản vào trong lý luận thực tế thế nào. Với kiến thức đã học trong nhà trường cùng những kinh nghiệm thực tiễn tại công ty tôi đã mô tả chi tiết công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty, trên cơ sơ đó tôi cũng đưa ra một số nhận xét, đánh giá chung cũng như những ưu điểm, nhược điểm và đưa ra một số nhận xét, đánh giá nhằm góp phần hoàn thiện hơn công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty. Mặc dù gặp rất nhiều khó khăn trong công tác hạch toán tuy nhiên với sự hướng dẫn giúp đỡ chỉ bảo nhiệt tình của giáo viên hướng dẫn cùng toàn bộ anh chị em nhân viên trong Công ty thì đề tài thực tập tốt nghiệp của tôi cũng được hoàn thành.

pdf118 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1515 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần bê tông và xây dựng thừa thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đồng chẵn. -Số chứng từ gốc kềm theo 0 Huế, ngày 31 tháng 08 năm 2014 Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) CÔNG TY CP BÊ TÔNG & XÂY DỰNG T.T.HUẾ 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm PHIẾU XUẤT KHO Ngày 31 tháng 08 năm 2014 Số PXK232 Nợ: 6272B Có: 1521 Mẫu số 02 – VT (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) SVTH: Phạm Thị Mỹ Ngân Trang 60 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Chứng từ Khách hàng Diễn giải TK Đối ứng Phát sinh trong kỳ Ngày Số Nợ Có 30/06/2014 DƯ ĐẦU 04/07/2014 PC224 Châu Quốc Nhật Chi TT khám xe 0028 1111 400 000 04/07/2014 PC224 Châu Quốc Nhật Chi TT phí đường bộ 01/1/14 – 23/12/14 – xe 0028 1111 8 472 000 ...... ..... ..... ....... .... ..... 31/08/2014 PXK232 Trần Đức Quyền Xuất nhiên liệu phụ PVSX bê tông T8/14 1521 8 143 939 31/08/2014 PXK232 Trần Đức Quyền Xuất nhiên liệu phụ PVSX bê tông T8/14 1521 4 739 489 31/08/2014 PXK232 Trần Đức Quyền Xuất nhiên liệu phụ PVSX bê tông T8/14 1521 9 701 775 .... .... .... 30/09/2014 KCCPSXCB Kết chuyển chi phí sx chung tháng 9/2014 154B 274 265 450 ..... .... .... .... .... .... 30/09/2014 KCCPSXCA Kết chuyển chi phí sx chung tháng 9/2014 154A 12 972 800 30/09/2014 TỔNG PHÁT SINH 3 115 169 557 3 115 169 557 01/10/2014 DƯ CUỐI ..........., ngày.....tháng .....năm 20.... Giám đốc Kế toán trưởng Người lập biểu (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Công ty CP Bê tông và Xây dựng T.T.Huế 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp. Huế SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Từ ngày: 01/07/2014 Đến ngày: 30/09/2014 Tài khoản: 627B Chi phí sản xuất chung Biểu 2.8: Sổ chi tiết tài khoản 627 SVTH: Phạm Thị Mỹ Ngân Trang 61 Đạ i h ọ K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp 2.2.3. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất tại công ty. Kết cấu và nội dung phản ánh TK 154 – CPSPDD. Bên Nợ: - Các chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp, chi phí phân công trực tiếp, , chi phí sản xuất chung phát sinh trong kỳ liên quan đến sản xuất sản phẩm và chi phí thực hiện dịch vụ; - Kết chuyển chi phí sản xuất, kinh doanh dỡ dang cuối kỳ (trường hợp doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ). Bên Có: - Giá thành sản xuất thực tế của sản phẩm đã chế tạo xong nhập kho hoặc chuyển đi bán; - Chi phí thực tế của khối lượng dịch vụ đã hoàn thành cung cấp cho khách hàng; - Phản ánh chi phí nguyên vật liệu, chi phí công nhân vượt trên mức bình thường và chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ không được tính vào giá trị hàng tồn kho mà phải tính vào giá vốn hàng bán của kỳ kế toán. Đối với đơn vị sản xuất theo đơn đặt hàng, hoặc đơn vị có chu kỳ sản xuất sản phẩm dài mà hàng kỳ kế toán đã kết chuyển chi phí sản xuất chung cố định vào TK 154 đến khi sản phẩm hoàn thành mới xác định được chi phí sản xuất chung cố định không được tính vào trị giá hàng tồn kho mà phải hạch toán vào giá vốn hàng bán (Có TK 154, Nợ TK 632). Số dư bên Nợ: Chi phí sản xuất, kinh doanh còn dở dang cuối kỳ. Thông thường thì hạch toán chi phí sản xuất kinh doanh dở dang được tiến hành vào cuối mỗi kỳ kế toán. Ở công ty kỳ tính giá thành theo quý nên các chi phí liên quan đến phân xưởng nào thì được tập hợp cho từng phân xưởng đó từ đầu quý đến cuối quý. Cuối mỗi quý, kế toán tổng hợp chi phí sản xuất theo từng phân xưởng và thực hiện các bút toán kết chuyển chi phí để tính giá thành ( TK 154). SVTH: Phạm Thị Mỹ Ngân Trang 62 Đạ i h ọc Ki nh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Chứng từ Khách hàng Diễn giải TK Đối ứng Phát sinh trong kỳ Ngày Số Nợ Có 30/06/2014 DƯ ĐẦU 01/07/2014 NTP151 Tôn Thất Toản Nhập thành phẩm bê tông thương phẩm T7/2014 1572 729 746 273 ... ... ... ... ... ... 01/07/2014 NTP152 Tôn Thất Toản Nhập ống cống fi 600 VH 155 43 725 109 .... .... .... ... ... ... 30/09/2014 KCCPNVLB Kết chuyển cp NVL sản xuất bê tông tháng 09/2014 621B 23 610 818 279 30/09/2014 KCCPNVLA Kết chuyển cp NVL sản xuất ống bi tháng 09/2014 621A 2 240 833 498 30/09/2014 KCCPNVLC Kết chuyển cp nhiên liệu SX bê tông tháng 09/2014 621C 1 951 297 324 30/09/2014 KCCPNCTTB Kết chuyển chi phí NC SX bê tông tháng 9/2014 622B 1 582 342 927 30/09/2014 KCCPNCTTA Kết chuyển chi phí NC SX bê tông tháng 9/2014 622A 448 977 833 30/09/2014 TỔNG PHÁT SINH 32 949 439 418 32 949 439 418 01/10/2014 DƯ CUỐI ..........., ngày.....tháng .....năm 20.... Giám đốc Kế toán trưởng Người lập biểu (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Từ ngày: 01/07/2014 Đến ngày: 30/09/2014 Tài khoản: 154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang Công ty CP Bê tông và Xây dựng T.T.Huế 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp. Huế Biểu 2.13: Sổ chi tiết tài khoản 154 SVTH: Phạm Thị Mỹ Ngân Trang 63 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp 2.2.4. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ. Trong quy trình sản xuất sản phẩm bê tông ở công ty là không có sản phẩm dở dang vì sản phẩm có quy trình công nghệ sản xuất giản đơn khép kín liên tục và hơn nữa điều quan trọng nhất là thực tế cấu tạo nên thành phẩm bao gồm các nguyên vật liệu chính và phụ như xi măng, đá, cát,sạn, thép, phụ gia .... khi xuất kho đưa vào sản xuất thì phải sản xuất hết đến công đoạn cuối cùng cho ra thành phẩm nếu không nguyên vật liệu trộn này sẽ bị đông cứng lại và hỏng. Do những đặc điểm trên và những tính chất đặc thù riêng của sản phẩm nên tại công ty không đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ. 2.2.5. Kế toán tính giá thành sản phẩm tại công ty. Phương pháp tính giá thành là phương pháp trực tiếp. Căn cứ vào bảng chiết tính định mức vật tư theo quy định của từng loại bê tông thương phẩm, kế toán tính được mức tiêu hao nguyên vật liệu cho từng loại bê tông thương phẩm sản xuất. Căn cứ vào bảng tính nhân công sản xuất theo quy định (khoán sản phẩm) kế toán tiến hành tính chi phí nhân công cho từng loại bê tông thương phẩm. Căn cứ vào phương pháp quy đổi sản phẩm theo tỷ lệ sản phẩm bê tông sản xuất trong kỳ mà kế toán phân bổ chi phí sản xuất chung cho từng loại bê tông thương phẩm. Sau khi tiến hành phân bổ chi phí sản xuất cho từng loại sản phẩm hoàn thành thì giá thành của sản phẩm hoàn thành là tổng tất cả các chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ theo từng đối tượng sản phẩm. Trong kỳ phân xưởng sản xuất được 1882 m3 Bê tông thương phẩm Mác 200  Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm Bê tông thương phẩm Mác 200 Quy đổi vật tư theo sản lượng sản xuất để tính chi phí nguyên vật liệu có trong 01 mét khối bê tông thương phẩm Mác 200. SVTH: Phạm Thị Mỹ Ngân Trang 64 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Biểu 2.10 : Bảng định mức NVL có trong 1m3 bê tông thương phẩm Mác 200 Nguyên liệu Định mức Xi măng PCB40 333.3 Cát vàng 0.501 Đá dăm 1*2 0.853 Dầu Diezel 1 Phụ gia 1.5 Bảng2.4: Bảng tổng hợp nguyên vật liệu sản xuất bê tông Mac 200 Tên Định mức Số lượng Tổng lượng Đơn giá Thành tiền 1.Xi măng 333.3 1,882 627,270.6 1,375.84 863,026,491.3 Kim đỉnh (52%) 326,180.72 1,217.9 397,255,489.1 Nghi Sơn (20%) 125,454.12 1,697.8 212,996,004.9 Bỉm Sơn (28%) 175,635.77 1,439.2 252,774,997.3 2.Cát 0.501 1,882 942.9 88,829.0 83,756,864.1 3.Đá 1x2 0.853 1,882 1,605.4 310,855.1 499,046,777.5 4.Phụ gia 96 1.5 1,882 2,823 10,614.1 29,963,604.3 5.Dầu Diezel 1 1,882 1,882.00 20,247.2 38,105,230.4 1,513,898,969 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất bê tông thương phẩm bao gồm chi phí nguyên vật liệu và nhiên liệu. Tổng chi phí nguyên vật liệu sản xuất bê tông thương phẩm Qúy III/2014 = 23,610,818,272 + 1,951,297,324 = 25,562,115,596 đồng  Tổng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp để sản xuất bê tông Mac 200 là 1,513,898,969 đồng  Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất Bê tông thương phẩm Mác 200 SVTH: Phạm Thị Mỹ Ngân Trang 65 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Biểu 2.11: Bảng đơn giá tiền lương nhân công trực tiếp sản xuất Công đoạn sản xuất bê tông thương phẩm Đơn giá 1. Cấp liệu và sản xuất bê tông 11,333.3 2. Vận chuyển bê tông 15,585.0 3. Bơm bê tông 11,333.2 4. Lắp ráp đường ống bơm bê tông 6,867.5 5. Sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng 12,137.5 Biểu 2.12: Bảng tổng hợp tiền lương nhân công trực tiếp sản xuất của sản phẩm bê tông mac 200 Công đoạn sản xuất Đơn giá Số lượng Thành tiền Cấp liệu và sản xuất 11,333.3 1,882 21,329,272.6 Vận chuyển 15,585.0 1,882 29,330,978.0 Bơm 11,333.2 1,882 21,329,084.4 Lắp ráp đường ống bơm 6,867.5 1,882 12,924,646.0 Sữa chữa, bảo trì, bảo dưỡng 12,137.5 1,882 22,842,785.0 TỔNG CỘNG 107,756,766.0 Tổng chi phí nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm bê tông thương phẩm Qúy III/2014 là 1,582,342,927 đồng.  Chi phí nhân công trực tiếp để sản xuất bê tông Mac 200 là:107,756,766 đồng  Chi phí sản xuất chung sản xuất sản phẩm Bê tông thương phẩm Mác 200 Tổng chi phí sản xuất chung sản xuất sản phẩm bê tông thương phẩm Qúy III/2014 là 2,149,790,788 đồng Phương pháp phân bổ chi phí sản xuất chung là theo phân bổ theo chi phí nguyên vật liệu chính, vì vậy tỷ lệ chi phí sản xuất chung phân bổ trong kỳ cho sản phẩm bê tông thương phẩm Mác 200 là: = 1,381,016,592 23,610,818,272 5.849084%  Chi phí sản xuất chung để sản xuất bê tông Mác 200 là: SVTH: Phạm Thị Mỹ Ngân Trang 66 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp = 2,149,790,788 ×5.849084% 125,743,069 đồng.  Tổng giá thành sản phẩm bê tông thương phẩm Mác 200 Tông giá thành sản phẩm = Tổng CPNVLTT + Tổng CPNCTT + Tổng CPSXC = 1,513,898,969 + 107,756,766 + 125,743,069 = 1,747,398,804 đồng  Giá thành đơn vị trong 01 m3 Bê tông thương phẩm Mác 250 Giá thành đơn vị 01 m3 bê tông Mác 200 = 1,747,398,804 / 1,882 = 928,480 đồng/ m3 SVTH: Phạm Thị Mỹ Ngân Trang 67 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Biểu 2.13: BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH BÊ TÔNG Tháng: 09 năm 2014 Mã TP Tên Thành phẩm Số lượng DD Đầu Kỳ Nguyên Vật Liệu Lương Chi Phí Chung Khác DD Cuối Kỳ Đơn Giá BT C20 MPA Bê tông mac C20 MPA 97 73 294 104 5 524 960 6 673 508 6 813 214 951 606 BT C25 MPA Bê tông mac C25 MPA 1 654 1 479 380 300 94 714 424 134 699 192 116 798 957 1 103 744 BT C25 MPA, R7 Bê tông mac C25 MPA, R7 330 315 453 881 18 865 020 28 722 420 23 263 771 1 170 622 BT C25 MPA, R3 Bê tông mac C25 MPA, R3 132 128 630 836 7 528 832 11 711 978 9 284 327 1 190 576 BT C30 MPA Bê tông mac C30 MPA 3 887 3 519 742 937 222 544 259 320 476 438 274 434 833 1 115 822 BT C30 MPA, R7 Bê tông mac C30 MPA, R7 50 52 505 853 2 885 575 4 780 715 3 558 404 1 274 611 BT C35 MPA Bê tông mac C35 MPA 213 213 222 600 12 166 364 19 414151 15 003 191 1 219 748 BT C40 MPA Bê tông mac C40 MPA 1 142 1 211 815 042 65 372 018 110 337 083 80 614 791 1 285 586 BT C45 MPA Bê tông mac C45 MPA 56 60 144 869 3 200 469 5 476 256 3 946 722 1 299 434 BT150 Bê tông mac 150 152 96 483 140 8 702 528 8 784 895 10 731 694 820 410 BT200 Bê tông mac 200 1 882 1 381 016 592 107 756 766 125 743 069 132 882 377 928 480 BT200 R7 Bê tông mac 200 R7 1 840 1 413 812 280 105 317 768 128 729 152 129 874 679 966 160 .... .... .... .... .... .... .... .... BT400 R7 Bê tông mac 400 R7 88 86 364 854 5 038 306 7 863 614 6 213 086 1 198635 Tổng cộng: 27 638 23 610 818 272 1 582 342 927 2 149 790 788 1 951 297 324 SVTH: Phạm Thị Mỹ Ngân Trang 68 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Kết luận: Chương 2 này đã giới thiệu tổng quan về đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh, về mô hình tổ chức sản xuất, quản lý, tổ chức kế toán của Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế, đặc biệt tập trung tìm hiểu về công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty trên các nội dung: nhận diện và phân loại chi phí, trình tự hạch toán chi phí sản xuất, tính giá thành sản phẩm. Đây chính là cơ sở để đưa ra những ưu điểm, phân tích những hạn chế trong công tác kế toán chi phí của công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế. SVTH: Phạm Thị Mỹ Ngân Trang 69 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp CHƯƠNG 3: MỘT SỐ ĐÁNH GIÁ VÀ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG VÀ XÂY DỰNG THỪA THIÊN HUẾ. 3.1. Một số đánh giá về công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế. Công ty Cổ phần Bê tông và xây dựng Thừa Thiên Huế đã trải qua hơn 18 năm tồn tại và phát triển trong lĩnh vực sản xuất Bê tông và Ống bi. Dưới sự lãnh đạo của Ban giám đốc cùng với sự cố gắng, nỗ lực của cán bộ công nhân viên trong công ty, công ty ngày càng tạo được uy tín và chỗ đứng trên thị trường bằng các sản phẩm chất lượng cao, giá thành hợp lý. Kết quả kinh doanh ngày càng có hiệu quả để khẳng định vị thế ấy. Trên đà phát triển Công ty sẽ không ngừng mở rộng thị trường, mở rộng quy mô sản xuất để đáp ứng nhu cầu của thọ trường. Để đạt được những thành tựu đó thì có sự cố gắng, nổ lực không ngừng của toàn thể cán bộ công nhân viên trong công ty cũng như sự nhạy bén của cán bộ lãnh đạo trong công tác quản lý trên tất cả các mặt. Trong quá trình thực tập, được tiếp xúc với thực tế, xem cách mọi người làm việc, xem xét, tìm kiếm thông tin, tài liệu về công ty tôi xin đưa ra một số nhận xét, đánh giá chung cũng như những mặt ưu điểm và hạn chế trong công tác kế toán công ty. 3.1.1. Ưu điểm  Về tổ chức quản lý Bộ máy quản lý (Ban giám đốc) của Công ty gồm những nhà quản lý có khả năng lãnh đạo, năng động, dám nghĩ dám làm, luôn có những sáng kiến, giải pháp giải quyết nhanh các sự cố xảy ra, kịp thời đưa ra những thông báo, chỉ thị cho cấp dưới.  Về tổ chức hoạt động kinh doanh SVTH: Phạm Thị Mỹ Ngân Trang 70 Đạ họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Đội ngũ công nhân sản xuất là những người có kinh nghiệm lâu năm có ý thức trách nhiệm về công việc để đảm bảo về khối lượng và chất lượng sản phẩm sản xuất. Đội ngũ cán bộ công nhân viên của Công ty là những người có trình độ đại học, cao đẳng nên có trình độ chuyên môn cao lại cùng làm việc dưới một phòng ban nên có điều kiện giúp đỡ, bổ sung kịp thời tạo nên một thể thống nhất trong Công ty.  Về tổ chức bộ máy kế toán. Công ty đã xây dựng bộ máy kế toán theo hình thức tập trung rất phù hợp với đặc điểm sản xuất kinh doanh và quy mô sản xuất của Công ty. Công ty đã bố trí, phân công cho từng phần hành kế toán một cách khoa học phù hợp với khả năng của mỗi người đảm bảo sự hoạt động của các bộ phận không bị chồng chéo mà còn có thể giúp đỡ bổ sung lẫn nhau nâng cao hiệu quả của việc cung cấp thông tin một cách kịp thời chính xác cho nhu cầu quản lý của Ban giám đốc Công ty.  Về tổ chức công tác kế toán. Công ty luôn chấp hành các chính sách và chế độ tài chính của Nhà nước quy định. Với đặc điểm ngành nghề kinh doanh và quy mô sản xuất, Công ty đã lựa chọn hình thức “Chứng từ ghi sổ” rất phù hợp, tạo nên sự đơn giản, gọn nhẹ trong việc ghi chép số liệu một cách chính xác, đầy đủ. Bên cạnh những mÉu hệ thống chứng từ, sổ sách mà nhà nước quy định thì công ty cũng có xây dựng một số chứng từ nội bộ riêng, giúp Công ty có thể kiểm soát tốt tình hình của mình. Công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm Nhìn chung, công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ở công ty là tương đối chính xác. Hệ thống sổ sách chứng từ sử dụng tương đối hợp lý và đầy đủ phục vụ tốt cho công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm.  Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất: Tại công ty đối tượng tập hợp chi phí sản xuất được xác định phù hợp với đặc điểm, quy trình công nghệ, đặc điểm tổ chức sản xuất và đáp ứng được yêu cầu quản lý chi phí sản xuất tại công ty. Cụ thể, đối tượng tập hợp chi phí sản xuất là theo từng phân xưởng đối với các sản phẩm được sản xuất SVTH: Phạm Thị Mỹ Ngân Trang 71 Đạ i ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp hàng loạt tạo điều kiện cho việc tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm sản xuất đơn giản, chính xác hơn.  Kỳ tính giá thành của công ty: Theo quý, phù hợp với đặc điểm sản xuất kinh doanh của công ty, không quá dài để thông tin về giá thành không được cung cấp kịp thời cũng không quá ngắn để tạo ra áp lực cho các nhân viên kế toán.  Phương pháp tính giá thành: Công ty lựa chọn phương pháp tính giá thành theo phương pháp trực tiếp, đây là phương pháp đơn giản, thuận tiện trong việc tính giá thành và phù hợp với đặc điểm của sản xuất sản phẩm hàng loạt.  Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: Mỗi quý công ty đều lập bảng định mức nguyên vật liệu cho từng loại sản phẩm và được chuyển lên ban Giám đốc phê duyệt, cho nên mỗi sản phẩm Bê tông trước khi đi vào sản xuất đều căn cứ vào định mức tiêu hao chi phí nguyên vật liệu nên góp phần hạn chế những thất thoát, lãng phí trong quá trình sản xuất. Kho vật tư được bố trí ngay trong khuôn viên của công ty gần các phân xưởng sản xuất nên thuận lợi cho việc xuất kho vật tư để kịp thời sử dụng, tránh được các thiệt hại do thiếu vật tư gây ra, tiết kiệm thời gian cũng như chi phí vận chuyển vật tư đến phân xưởng .  Kế toán chi phí nhân công trực tiếp: Công ty trả lương cho đội ngũ nhân công trực tiếp sản xuất theo hình thức khoán sản phẩm nên việc quản lý chi phí nhân công tương đối phù hợp, chính xác. Đây là điều kiện cũng như động lực thúc đẩy công nhân có ý thức tiết kiệm trong sản xuất, tránh lãng phí thời gian lao động, khuyến khích tăng năng suất sản xuất.  Kế toán chi phí sản xuất chung: Những chi phí phát sinh trực tiếp liên quan đến nhiều sản phẩm sản xuất trong cùng phân xưởng kế toán tiến hành phân bổ dựa vào chi phí nguyên vật liệu chính, giúp cho việc tập hợp chi phí sản xuất trong kỳ phần lớn khá phù hợp.  Đánh giá chi phí sản phẩm dở dang cuối kỳ: Ở công ty, giá thành toàn bộ của sản phẩm Bê tông thương phẩm hoàn thành là tổng tất cả các chi phí sản xuất phát SVTH: Phạm Thị Mỹ Ngân Trang 72 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp sinh trong kỳ không có sản phẩm dở dang, vì Bê tông khi xuất xưởng là tiêu thụ ngay. Nhờ đó giúp cho công tác hạch toán chi phí sản xuất giản đơn, đồng thời tiết kiệm được phần chi phí thiệt hại trong quá trình sản xuất dở dang gây ra. 3.1.2. Hạn chế  Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: Công ty chưa mở Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ để theo dõi tình hình nhập xuất nguyên vật liệu. Đây là loại sổ nhằm quản lý tốt tình hình hàng tồn kho của công ty.  Kế toán chi phí sản xuất chung • Những khoản chi phí trích theo lương như BHXH, BHYT, BHTN cho nhân viên quản lý phân xưởng phát sinh trong kỳ chưa có sự tách biệt rõ ràng. • Cách phân bổ khấu hao TSCĐ và khấu hao sửa chữa lớn TSCĐ chưa hoàn toàn chính xác, phần lớn là phân bổ theo tiêu thức doanh thu của từng phân xưởng mà phân bổ sao cho hiệu quả sản xuất của sản phẩm của phân xưởng đó không bị lỗ, nên giá thành trong kỳ của mỗi loại sản phẩm không thực sự chính xác. • Những khoản chi trực tiếp sửa chữa TSCĐ đều được tính hết vào chi phí trong kỳ mà không quan tâm chi phí phát sinh có giá trị lớn hay nhỏ. Điều này có thể dẫn đến chi phí trong kỳ tăng cao nếu giá trị sửa chữa có giá trị lớn. 3.2. Một số biện pháp kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại công ty Cổ phần Bê tông và xây dựng Thừa Thiên Huế. Nhìn chung bộ máy của công ty là khá hoàn thiện, công ty nên tiếp tục phát huy tính chuyên môn hóa trong công việc của mình cũng như những ưu điểm mà công ty có được. Bên cạnh đó thì vẫn tồn tại những hạn chế, nhân đây tôi xin đề xuất một số ý kiến nhằm hoàn thiện công tác kế toán chi phí và tính giá thành tại công ty như sau: Công ty ngày càng mở rộng quy mô sản xuất sản phẩm để phù hợp với đặc điểm đó công ty cần hoàn thiện hơn hình thức ghi sổ kế toán nhật ký chứng từ theo quy SVTH: Phạm Thị Mỹ Ngân Trang 73 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp định của Bộ tài chính. Bộ phận kế toán tại công ty nên tập hợp chứng từ phát sinh hằng ngày, thường xuyên và đầy đủ tránh trường hợp khối lượng công việc tập trung quá nhiều vào cuối mỗi quý rất dễ sai sót và không có những số liệu kịp thời để tham mưu cho công tác chỉ đạo điều hành công ty.  Về kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Công ty nên sử dụng thêm Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm hàng hoá để theo dõi giám sát thường xuyên, chặt chẽ tình hình nhập xuất nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ nhằm quản lý tốt hơn khoản mục chi phí nguyên vật trực tiếp.  Về kế toán chi phí sản xuất chung Khoản chi phí trích theo lương cho nhân viên quản lý phân xưởng cần chi tiết theo tỷ lệ quy định của Bộ tài chính nhằm phản ánh đúng chi phí phát sinh trong kỳ. Trong công ty phân bổ chi phí khấu hao TSCĐ căn cứ trên doanh thu của từng phân xưởng mà phân bổ sao cho hiệu quả sản xuất của sản phẩm đó không bị lỗ, nên giá thành trong kỳ của mỗi loại sản phẩm không thực sự chính xác. Công ty nên có cách tính và phân bổ chi phí khấu hao theo thực tế phát sinh của từng loại tài sản cho từng dây chuyền sản xuất sản phẩm để qua đó thấy được rõ các chi phí thực tế phát sinh cấu thành trong sản phẩm đó. Từ đó, có biện pháp hạ giá thành hợp lý hơn.  Phương pháp tính giá thành sản phẩm. Xuất phát từ đặc điểm tổ chức sản xuất, Công ty đang áp dụng phương pháp trực tiếp để tính giá thành sản phẩm. Việc chỉ áp dụng một phương pháp để tính giá thành đó sẽ không thật hợp lý, Công ty nên áp dụng thêm phương pháp tính giá thành theo đơn đặt hàng. Ưu điểm của phương pháp này là cho phép quản lý chi phí và giá thành theo đơn đặt hàng một cách chi tiết, chặt chẽ. Việc tính giá thành trở lên đơn giản và nhanh chóng. Kết luận: Qua sự tìm hiểu và phân tích thực trạng công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành tài Công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên SVTH: Phạm Thị Mỹ Ngân Trang 74 Đạ i h ọc K i h tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Huế. Dựa trên việc nghiên cứu nền tảng lý luận và thực tế tìm hiểu tại Công ty, trong chương 3 này, đề tài đã đưa ra một số đánh giá của bản thân về những mặt tốt và mặt hạn chế trong công tác kế toán tại Công ty và từ đó cũng đưa ra một số giải pháp hữu ích nhằm hoàn thiện hơn nữa công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm, phát huy vai trò là nguồn cung cấp thông tin cho nhà quản lý ra quyết định. PHẦN III: KẾT LUẬN 1. Kết luận Như chúng ta đã biết, công tác kế toán là một công việc hết sức quan trọng đối với sự tồn tại và phát triển của các Công ty hiện nay. Nó cung cấp thông tin một cách chính xác, kịp thời về mọi mặt của Công ty như: tình hình sản xuất, công nợ, doanh thu, các khoản phải nộp Nhà nước, và tình tình lợi nhuận của công ty, từ đó ban lãnh đạo sẽ có những hướng sản xuất kinh doanh cho doanh nghiệp của mình. Hiện nay, các doanh nghiệp sản xuất trên thị trường thường khó tránh khỏi tình trạng lãi giả - lỗ thật do việc xác định các khoản chi phí phát sinh của doanh nghiệp không chính xác, hợp lý với chế độ kế toán hiện hành đặc biệt là công tác xác định chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của mỗi doanh nghiệp. Vấn đề tiết kiệm chi phí - hạ thấp giá thành, nâng cao chất lượng sản phẩm nhằm mở rộng thị trường tiêu thụ, thu hút khách hàng, để đạt được mục tiêu tối ưu hoá mối quan hệ giữa chi phí bỏ ra và kết quả đạt đượcluôn là mối quan tâm hàng đầu của các nhà lãnh đạo trong doanh nghiệp xây lắp nói chung và Công ty cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế nói riêng, nhất là trong bối cảnh hiện nay của nền kinh tế khi mà sức cạnh tranh ngày càng mạnh mẽ mang tính quyết liệt. Chính vì thế mà các biện pháp nhằm làm giảm chi phí, hạ giá thành mà vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm luôn là tiêu chí đặt ra cho các Công ty. Qua thực tế tìm hiểu và nghiên cứu về công tác hạch toán kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần Bê tông và xây dựng Thừa Thiên Huế, được sự hướng dẫn của các thầy cô giáo và sự giúp đỡ của các anh, chị, cô, SVTH: Phạm Thị Mỹ Ngân Trang 75 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp chú kế toán của công ty tôi nhận thấy rằng việc hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm đóng vai trò quan trọng trong việc quản lý nguồn lực và hiệu quả sử dụng vốn của công ty. Về bản chất thì công tác kế toán nói chung và kế toán chi phí nói riêng ở các doanh nghiệp là giống nhau nhưng cách hạch toán thay đổi tùy theo từng loại hình doanh nghiệp cụ thể. Quá trình thực tập tại Công ty cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế đã cho tôi nhiều trải nghiệm,¸đem lại nhiều kinh nghiệm quý báu, bổ ích. Cách mọi người làm việc, phấn đấu, phong thái làm việc, ...đã cho tôi thấy một cách nhìn khái quát về môi trường làm việc thực tế sau khi ra trường như thế nào? . Từ những điều nhỏ bé ấy đã giúp tôi trưởng thành hơn sau quá trình học tập, nghiên cứu tại trường học. Và giúp tôi biết vận dụng những lý thuyết cơ bản vào trong lý luận thực tế thế nào. Với kiến thức đã học trong nhà trường cùng những kinh nghiệm thực tiễn tại công ty tôi đã mô tả chi tiết công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty, trên cơ sơ đó tôi cũng đưa ra một số nhận xét, đánh giá chung cũng như những ưu điểm, nhược điểm và đưa ra một số nhận xét, đánh giá nhằm góp phần hoàn thiện hơn công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty. Mặc dù gặp rất nhiều khó khăn trong công tác hạch toán tuy nhiên với sự hướng dẫn giúp đỡ chỉ bảo nhiệt tình của giáo viên hướng dẫn cùng toàn bộ anh chị em nhân viên trong Công ty thì đề tài thực tập tốt nghiệp của tôi cũng được hoàn thành. Do giới hạn về mặt thời gian cũng như kiến thức có hạn nên đề tài còn nhiều điểm thiếu sót, mong nhận được sự nhận xét của các thầy cô và các bạn để đề tài có thể hoàn thiện hơn. 2. Kiến nghị Đề tài chỉ mới dừng lại ở việc nghiên cứu công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty Cổ phần Bê tông và xây dựng Thừa Thiên SVTH: Phạm Thị Mỹ Ngân Trang 76 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp Huế. Do khả năng lập luận, phân tích chưa sâu cũng như thời gian nghiên cứu hạn chế nên bài làm còn nhiều thiếu sót. Sau này nếu có cơ hội, được tạo điều kiện thì tôi có thể nghiên cứu sâu hơn hoặc xin tiếp tục nghiên cứu về đề tài khác như công tác kiểm tra tình hình sử dụng nguyên vật liệu, nhằm kiểm tra, giám sát tình hình sử dụng nguyên vật liệu tại công ty, xem xét những nguyên nhân dẫn đến hao phí nguyên vật liệu, để từ đó đưa ra các biện pháp giải quyết kịp thời, giúp làm giảm chi phí giá thành của sản phẩm, đồng thời tăng lợi nhuận cho công ty. SVTH: Phạm Thị Mỹ Ngân Trang 77 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO  Bộ tài chính (2006), Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam, NXB Tài chính- Hà Nội.  Bộ tài chính (2006), Chế độ kế toán doanh nghiệp (ban hành theo quyết QĐ số 15/2006/QĐ-BTC, ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính).  Phan Đức Dũng (2004), Hệ thống thông tin kế toán, Nhà xuất bản Thống kê.  Phan Đức Dũng(2007), Kế toán giá thành, TP. Hồ Chí Minh : ĐHQG. Tp Hồ Chí Minh.  Bùi Văn Dương, Võ Minh Hùng (2007)Hướng dẫn thực hành kế toán tài chính, Theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính, NXB Thống kê, Hà Nội.  Huỳnh Lợi (2009),Kế toán chi phí , trường Đại học Kinh tế TP HCM.  PGS. TS Võ Văn Nhị(2009), Giáo trình kế toán tài chính, Nhà xuất bản tài chính.  Số liệu của phòng kế toán tài vụ của công ty Cổ phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế.  Trang web: • tailieu.vn • Luanvan.net • Doc.edu.vn  Tài liệu in của thư viện trường Đại học kinh tế - Đại học huế SVTH: Phạm Thị Mỹ Ngân Trang 78 Đạ i h ọc K inh tế H uế PHỤ LỤC Đạ i h ọc K inh tế H uế Phụ lục 01: Sổ chi tiết tài khoản 621A ..........., ngày.....tháng .....năm 20....... Giám đốc Kế toán trưởng Người lập biểu (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Chứng từ Khách hàng Diễn giải TK Đối ứng Phát sinh trong kỳ Ngày Số Nợ Có 30/06/2014 DƯ ĐẦU 31/07/2014 PXK210 Phạm Quốc Khánh Xuất vật tư PVSX ống cống rung lõi tháng 7/14 1521 5 660 975 31/07/2014 PXK210 Phạm Quốc Khánh Xuất vật tư PVSX ống cống rung lõi tháng 7/14 1521 250 223 446 .... 31/08/2014 PXK218 Nguyễn Văn Diêu Xuất vật tư PVSX ống cống tháng 8/14 1521 378 342 650 31/08/2014 PXK218 Nguyễn Văn Diêu Xuất vật tư PVSX ống cống tháng 8/14 1521 5 324 268 .... 30/09/2014 PXK225 Nguyễn Văn Diêu Xuất vật tư PVSX OB tháng 9/14 1521 283 659 565 30/09/2014 PXK226 Phạm Quốc Khánh Xuất vật tư PVSX OB tháng 9/14 1521 221 292 664 30/09/2014 KCCPN VLB Kết chuyển chi phí NVL sản xuất bê tông tháng 9/2014 154A 2 240 833 498 30/09/2014 Tổng phát sinh 2 240 833 498 2 240 833 498 01/10/2014 DƯ CUỐI Công ty CP Bê tông và Xây dựng T.T.Huế 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp. Huế SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Từ ngày: 01/07/2014 Đến ngày: 30/09/2014 Tài khoản: 621A Chi phí NVL – Ống bi Đạ i h ọc K inh tế H uế Phụ lục 02: Sổ cái tài khoản 621A ..........., ngày.....tháng .....năm 20....... Giám đốc Kế toán trưởng Người lập phiếu (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK đối ứng Phát sinh Ghi chú Số Nợ Có Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 154 2 240 833498 Nguyên liệu chính 152 2 240 833498 2 240 833498 2 240 833498 CUỐI KỲ Công ty CP Bê tông và Xây dựng T.T.Huế 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp. Huế Mẫu số: S02c1 – DNN (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CÁI Từ ngày: 01/07/2014 Đến ngày: 30/09/2014 Tài khoản: 621A Chi phí NVL – Ống bi Đạ i h ọc K inh tế H uế Phụ lục 03: Sổ cái tài khoản 621B Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK đối ứng Phát sinh Ghi chú Số Nợ Có Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 154 23 610 818 279 Nguyên liệu chính 152 23 610 818 279 23 610 818 279 23 610 818 279 CUỐI KỲ ..........., ngày....tháng ....năm 20.... Giám đốc Kế toán trưởng Người lập phiếu (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) SỔ CÁI Từ ngày: 01/07/2014 Đến ngày: 30/09/2014 Tài khoản: 621B Chi phí NVL – Bê tông Công ty CP Bê tông và Xây dựng T.T.Huế 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp. Huế Mẫu số: S02c1 – DNN (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC Đạ i h ọc K inh tế H uế Phụ lục 04: Tổng hợp chữ T tài khoản 621 TỔNG HỢP CHỮ T 1 TÀI KHOẢN Từ ngày: 01/07/2014 Đến ngày: 30/09/2014 Tài khoản: 621 TK TK Đối ứng Tên tài khoản Số phát sinh Phát sinh nợ Phát sinh có ĐẦU KỲ 13881 Phải thu tiền dầu các lxe phải nộp 18 092 491 1521 Nguyên vật liệu chính 27 763 258 055 154A Chi phí SXKD dở dang - Ống bi 2 240 833 498 154B Chi phí SXKD dở dang – Bê tông 25 562 115 603 33881 Tiền dầu phải trả các loại xe 21 598 555 TỔNG CỘNG 27 802 949 101 27 802 949 101 CUỐI KỲ .........., ngày ....... tháng......năm 20 ... CÔNG TY CP BÊ TÔNG & XÂY DỰNG T.T.HUẾ 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp Huế Giám đốc (Ký, họ tên và đóng dấu Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người lập phiếu (Ký, họ tên) Đạ i h ọc K inh tế H uế Phụ lục 05: Bảng cân đối phát sinh tài khoản 621 BẢNG CÂN ĐỐI PHÁT SINH Từ ngày: 01/07/2014 Đến ngày: 30/09/2014 Tài khoản Tên tài khoản Dư đầu kỳ Phát sinh Dư cuối kỳ Nợ Có Nợ Có Nợ Có 621 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp 27 802 949 101 27 802 949 101 621A Chi phí NVL - Ống bi 2 240 833 498 2 240 833 498 621B Chi phí NVL – Bê tông 23 610 818 279 23 610 818 279 621C Chi nhiên liệu – Bê tông 1 951 297 324 1 951 297 324 TC TỔNG CỘNG 27 802 949 101 27 802 949 101 ........, ngày ...... tháng.....năm 20 ... CÔNG TY CP BÊ TÔNG & XÂY DỰNG T.T.HUẾ 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp Huế Giám đốc (Ký, họ tên và đóng dấu Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người lập phiếu (Ký, họ tên) Đạ i h ọc K inh tế H uế Phụ lục 06: Sổ chi tiết tài khoản 622A ..........., ngày.....tháng .....năm 20.... Giám đốc Kế toán trưởng Người lập phiếu (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Chứng từ Khách hàng Diễn giải TK Đối ứng Phát sinh trong kỳ Ngày Số Nợ Có 30/06/2014 DƯ ĐẦU 30/09/2014 PKT455 Lương bộ phận ống cống Trích BP ỐC rung lõi Qúy 3/14(Thép) 334 116 565 254 30/09/2014 PKT455 Lương bộ phận ống cống Trích BP ỐC rung lõi Qúy 3/14(OB) 334 328 812 579 30/09/2014 PKT455 Lương bộ phận ống cống Trích BP ỐC rung lõi Qúy 3/14(Đế cống) 334 3 600 000 30/09/2014 KCCPN CTTB Kết chuyển chi phí NC SX Bê tông tháng 9/14 154A 448 977 833 30/09/2014 TỔNG PHÁT SINH 448 977 833 448 977 833 01/10/2014 DƯ CUỐI Công ty CP Bê tông và Xây dựng T.T.Huế 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp. Huế SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Từ ngày: 01/07/2014 Đến ngày: 30/09/2014 Tài khoản: 622A Chi phí NCTT – Ống bi Đạ i h ọc K i h tế H uế Phụ lục 07: Sổ cái tài khoản 622A ........., ngày.....tháng .....năm 20... Giám đốc Kế toán trưởng Người lập phiếu (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK đối ứng Phát sinh Ghi chú Số Nợ Có Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 154 448 977 833 Phải trả người lao động 334 448 977 833 448 977 833 448 977 833 CUỐI KỲ Công ty CP Bê tông và Xây dựng T.T.Huế 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp. Huế Mẫu số: S02c1 – DNN (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng SỔ CÁI Từ ngày: 01/07/2014 Đến ngày: 30/09/2014 Tài khoản: 622A Chi phí NCTT – Ống bi Đạ i h ọc K inh tế H uế Phụ lục 08: Sổ cái tài khoản 622B Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK đối ứng Phát sinh Ghi chú Số Nợ Có Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 154 1 582 342 927 Phải trả người lao động 334 1 283 426 350 Nguyên liệu chính 152 298 916 577 1 582 342 927 1 582 342 927 CUỐI KỲ ..........., ngày......tháng ......năm 20..... Giám đốc Kế toán trưởng Người lập phiếu (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Công ty CP Bê tông và Xây dựng T.T.Huế 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp. Huế Mẫu số: S02c1 – DNN (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ- BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng SỔ CÁI Từ ngày: 01/07/2014 Đến ngày: 30/09/2014 Tài khoản: 622B Chi phí NCTT – Bê tông Đạ i h ọc K inh tế H uế Phụ lục 09: Sổ cái tài khoản 334 ..........., ngày.....tháng .....năm 20... Giám đốc Kế toán trưởng Người lập phiếu (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK đối ứng Phát sinh Ghi chú Số Nợ Có 2 067 014 357 CTGS1404 Tiền gửi ngân hàng 112 581 960 264 CTGS1404 Vay ngắn hạn 311 1 159 628 663 CTGS1402 Tiền mặt 111 46 500 000 Công nợ phải thu 131 6 000 000 Phải thu khác 138 132 941 336 Tạm ứng 141 14 180 000 Chi phí nhân công trực tiếp 622 1 732 404 183 Chi phí sản xuất chung 627 97 855 000 Chi phí quản lý doanh nghiệp 642 916 584 483 1 941 210 263 2 746 843 666 CUỐI KỲ 2 872 647 760 Công ty CP Bê tông và Xây dựng T.T.Huế 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp. Huế Mẫu số: S02c1 – DNN (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CÁI Từ ngày: 01/07/2014 Đến ngày: 30/09/2014 Tài khoản: 334 Phải trả người lao động Đạ i h ọc K inh tế H uế Phụ lục 10: Tổng hợp chữ T tài khoản 622 TỔNG HỢP CHỮ T 1 TÀI KHOẢN Từ ngày: 01/07/2014 Đến ngày: 30/09/2014 Tài khoản: 622 TK TK Đối ứng Tên tài khoản Số phát sinh Phát sinh nợ Phát sinh có ĐẦU KỲ 1521 Nguyên vật liệu chính 298 916 577 154A Chi phí SXKD dở dang - Ống bi 448 977 833 154B Chi phí SXKD dở dang – Bê tông 1 582 342 927 334 Phải trả người lao động 1 732 404 183 TỔNG CỘNG 2 031 320 760 2 031 320 760 CUỐI KỲ ........, ngày .... tháng.... năm 20 ... CÔNG TY CP BÊ TÔNG & XÂY DỰNG T.T.HUẾ 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp Huế Giám đốc (Ký, họ tên và đóng dấu Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người lập phiếu (Ký, họ tên) Đạ i h ọc K inh tế H uế Phụ lục 11: Bảng cân đối phát sinh tài hoản 622 BẢNG CÂN ĐỐI PHÁT SINH Từ ngày: 01/07/2014 Đến ngày: 30/09/2014 Tài khoản Tên tài khoản Dư đầu kỳ Phát sinh Dư cuối kỳ Nợ Có Nợ Có Nợ Có 622 Chi phí nhân công trực tiếp 2 031 320 760 2 031 320 760 622A Chi phí NVL - Ống bi 448 977 833 448 977 833 622B Chi phí NVL – Bê tông 1 582 342 927 1 582 342 927 TC TỔNG CỘNG 2 031 320 760 2 031 320 760 ........, ngày ....tháng.... năm 20 .... CÔNG TY CP BÊ TÔNG & XÂY DỰNG T.T.HUẾ 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp Huế Giám đốc (Ký, họ tên và đóng dấu Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người lập phiếu (Ký, họ tên) Đạ i h ọc K inh tế Hu ế BẢNG PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCD Từ tháng: 7 đến tháng: 9 STT TK khấu hao Tên tài khoản khấu hao TK chi phí Tên tài khoản chi phí Giá trị phân bổ 1 2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 6274A Chi phí KHTSCĐ-Ống bi 679 477 273 2 2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 6274B Chi phí KHTSCĐ-Bê tông 835 858 176 3 2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 6424 Chi phí khấu hao TSCĐ 23 313 056 Tổng cộng: 1 538 648 504 ............., ngày...... tháng...... năm 20... CÔNG TY CP BÊ TÔNG & XÂY DỰNG T.T.HUẾ 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp Huế Giám đốc (Ký, họ tên và đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người lập biểu (Ký, họ tên) Phụ lục 12: Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ Đạ i h ọc K in tế H uế Phụ lục 13: Sổ cái tài khoản 6271A ..........., ngày.....tháng .....năm 20.... Giám đốc Kế toán trưởng Người lập phiếu (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK đối ứng Phát sinh Ghi chú Số Nợ Có Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 154 116 557 489 CTGS1404 Tiền gửi ngân hàng 112 8 199 750 CTGS1404 Vay ngắn hạn 311 17 437 166 Phải trả người lao động 334 32 618 333 Phải trả, phải nộp khác 338 58 302 240 116 557 489 116 557 489 CUỐI KỲ Công ty CP Bê tông và Xây dựng T.T.Huế 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp. Huế Mẫu số: S02c1 – DNN (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CÁI Từ ngày: 01/07/2014 Đến ngày: 30/09/2014 Tài khoản: 6271A Chi phí nhân viên PX – Ống bi Đạ i h ọc K inh tế H uế Phụ lục 14: Sổ cái tài khoản 6272A ........., ngày....tháng ....năm 20.... Giám đốc Kế toán trưởng Người lập phiếu (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK đối ứng Phát sinh Ghi chú Số Nợ Có Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 154 107 426 389 Phải trả cho người bán 331 20 945 000 Tiền mặt 111 47 124 912 Nguyên vật liệu chính 152 39 356 477 107 426 389 107 426 389 CUỐI KỲ Công ty CP Bê tông và Xây dựng T.T.Huế 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp. Huế Mẫu số: S02c1 – DNN (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CÁI Từ ngày: 01/07/2014 Đến ngày: 30/09/2014 Tài khoản: 6272A Chi phí vật liệu – Ống bi Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Phụ lục 15: Sổ cái tài khoản 6274A ..........., ngày.....tháng .....năm 20.... Giám đốc Kế toán trưởng Người lập phiếu (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK đối ứng Phát sinh Ghi chú Số Nợ Có Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 154 679 477 273 Hao mòn TSCĐ 214 679 477 273 679 477 273 679 477 273 CUỐI KỲ Công ty CP Bê tông và Xây dựng T.T.Huế 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp. Huế Mẫu số: S02c1 – DNN (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CÁI Từ ngày: 01/07/2014 Đến ngày: 30/09/2014 Tài khoản: 6274A Chi phí KHTSCĐ – Ống bi Đạ i h ọc K inh tế H uế Phụ lục 16: Sổ cái tài khoản 6277A ..........., ngày.....tháng .....năm 20.... Giám đốc Kế toán trưởng Người lập phiếu (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK đối ứng Phát sinh Ghi chú Số Nợ Có Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 154 48 944 819 CTGS1404 Tiền gửi ngân hàng 112 48 944 819 48 944 819 48 944 819 CUỐI KỲ Công ty CP Bê tông và Xây dựng T.T.Huế 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp. Huế Mẫu số: S02c1 – DNN (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CÁI Từ ngày: 01/07/2014 Đến ngày: 30/09/2014 Tài khoản: 6277A Chi phí dịch vụ mua ngoài – Ống bi Đạ i h ọc K inh tế H uế Phụ lục 17: Sổ cái tài khoản 6278A .........., ngày.....tháng .....năm 20.... Giám đốc Kế toán trưởng Người lập phiếu (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK đối ứng Phát sinh Ghi chú Số Nợ Có Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 154 12 972 800 CTGS1402 Tiền mặt 111 12 972 800 12 972 800 12 972 800 CUỐI KỲ Công ty CP Bê tông và Xây dựng T.T.Huế 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp. Huế Mẫu số: S02c1 – DNN (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CÁI Từ ngày: 01/07/2014 Đến ngày: 30/09/2014 Tài khoản: 6278A Chi phí bằng tiền khác – Ống bi Đạ i h ọc K inh tế H uế Phụ lục 18: Sổ cái tài khoản 6271B Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK đối ứng Phát sinh Ghi chú Số Nợ Có Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 154 196 237 929 CTGS1404 Tiền gửi ngân hàng 112 21 723 250 CTGS1404 Vay ngắn hạn 311 43 439 084 Phải trả người lao động 334 65 236 667 Phải trả, phải nộp khác 338 64 559 160 Nguyên liệu chính 1521 1 279 768 196 237 929 196 237 929 CUỐI KỲ ........, ngày.....tháng .....năm 20.... Giám đốc Kế toán trưởng Người lập phiếu (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Công ty CP Bê tông và Xây dựng T.T.Huế 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp. Huế Mẫu số: S02c1 – DNN (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CÁI Từ ngày: 01/07/2014 Đến ngày: 30/09/2014 Tài khoản: 6271B Chi phí nhân viên PX – Bê tông Đạ i h ọc K inh tế H uế Phụ lục 19: Sổ cái tài khoản 6272B .........., ngày.....tháng .....năm 20.... Giám đốc Kế toán trưởng Người lập phiếu (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK đối ứng Phát sinh Ghi chú Số Nợ Có Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 154 512 746 034 CTGS1405 Phải trả cho người bán 331 277 991 001 CTGS1402 Tiền mặt 111 141 173 000 Nguyên liệu chính 1521 93 582 033 512 746 034 512 746 034 CUỐI KỲ Mẫu số: S02c1 – DNN (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC Công ty CP Bê tông và Xây dựng T.T.Huế 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp. Huế SỔ CÁI Từ ngày: 01/07/2014 Đến ngày: 30/09/2014 Tài khoản: 6272B Chi phí vật liệu – Bê tông Đạ i h ọc K inh tế H uế Phụ lục 20: Sổ cái tài khoản 6273B .........., ngày....tháng ....năm 20.... Giám đốc Kế toán trưởng Người lập phiếu (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK đối ứng Phát sinh Ghi chú Số Nợ Có Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 154 188 132 540 Chi phí phải trả 335 188 132 540 188 132 540 188 132 540 CUỐI KỲ Công ty CP Bê tông và Xây dựng T.T.Huế 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp. Huế Mẫu số: S02c1 – DNN (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CÁI Từ ngày: 01/07/2014 Đến ngày: 30/09/2014 Tài khoản: 6273B Chi phí KH SC lớn – Bê tông Đạ i h ọc K inh tế H uế Phụ lục 21: Sổ cái tài khoản 6274B .........., ngày.....tháng .....năm 20.... Giám đốc Kế toán trưởng Người lập phiếu (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK đối ứng Phát sinh Ghi chú Số Nợ Có Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 154 835 858 176 Hao mòn TSCĐ 214 835 858 176 835 858 176 835 858 176 CUỐI KỲ Công ty CP Bê tông và Xây dựng T.T.Huế 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp. Huế Mẫu số: S02c1 – DNN (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CÁI Từ ngày: 01/07/2014 Đến ngày: 30/09/2014 Tài khoản: 6274B Chi phí KHTSCĐ – Bê tông Đạ i h ọc K inh tế H uế Phụ lục 22: Sổ cái tài khoản 6277B .........., ngày.....tháng .....năm 20.... Giám đốc Kế toán trưởng Người lập phiếu (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK đối ứng Phát sinh Ghi chú Số Nợ Có Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 154 142 550 659 CTGS1404 Tiền gửi ngân hàng 112 140 246 659 CTGS1402 Tiền mặt 111 2 304 000 142 550 650 142 550 659 CUỐI KỲ Công ty CP Bê tông và Xây dựng T.T.Huế 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp. Huế Mẫu số: S02c1 – DNN (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CÁI Từ ngày: 01/07/2014 Đến ngày: 30/09/2014 Tài khoản: 6277B Chi phí dịch vụ mua ngoài – Bê tông Đạ i h ọc K inh tế H uế Phụ lục 23: Sổ cái tài khoản 6278B .........., ngày.....tháng .....năm 20.... Giám đốc Kế toán trưởng Người lập phiếu (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK đối ứng Phát sinh Ghi chú Số Nợ Có Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 154 274 265 450 CTGS1405 Phải trả cho người bán 331 25 260 000 CTGS1402 Tiền mặt 111 78 385 018 Chi phí trả trước 142 170 620 432 274 265 450 274 265 450 CUỐI KỲ Công ty CP Bê tông và Xây dựng T.T.Huế 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp. Huế Mẫu số: S02c1 – DNN (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CÁI Từ ngày: 01/07/2014 Đến ngày: 30/09/2014 Tài khoản: 6278B Chi phí bằng tiền khác – Bê tông Đạ i h ọc K inh tế H uế Phụ lục 24: Tổng hợp chữ T tài khoản 627 TỔNG HỢP CHỮ T 1 TÀI KHOẢN Từ ngày: 01/07/2014 Đến ngày: 30/09/2014 Tài khoản: 627 TK TK Đối ứng Tên tài khoản Số phát sinh Phát sinh nợ Phát sinh có ĐẦU KỲ 1111 Tiền mặt VND 281 959 730 11211 Tiền gửi ngân hàng 219 114 478 142 Chi phí trả trước 170 620 432 1521 Nguyên vật liệu chính 134 218 278 154A Chi phí SXKD dở dang - Ống bi 965 378 770 154B Chi phí SXKD dở dang – Bê tông 2 149 790 788 2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 1 515 335 448 3111 Vay ngắn hạn NH Ngoại thương 60 876 250 331 Phải trả cho người bán 324 196 001 334 Phải trả người lao động 97 855 000 335 Chi phí phải trả 188 132 540 3382 Kinh phí công đoàn 10 238 450 3383 Nảo hiểm xã hội + BH thất ngiệp 112 622 950 TỔNG CỘNG 3 115 169 557 3 115 169 557 CUỐI KỲ ........, ngày ..... tháng..... năm 20 .... CÔNG TY CP BÊ TÔNG & XÂY DỰNG T.T.HUẾ 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp Huế Giám đốc (Ký, họ tên và đóng dấu Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người lập phiếu (Ký, họ tên) Đạ i h ọc K inh tế H uế Phụ lục 25: Bảng cân đối phát sinh tài khoản 627 BẢNG CÂN ĐỐI PHÁT SINH Từ ngày: 01/07/2014 Đến ngày: 30/09/2014 Tài khoản Tên tài khoản Dư đầu kỳ Phát sinh Dư cuối kỳ Nợ Có Nợ Có Nợ Có 627 Chi phí sản xuất chung 3 115 169 557 3 115 169 557 6271 Chi phí nhân viên phân xưởng 312 795 418 312 795 418 6272 Chi phí vật liệu 620 172 423 620 172 423 6273 Chi phí dụng cụ sản xuất 188 132 540 188 132 540 6274 Chi phí khấu hao TSCĐ 1 515 335 448 1 515 335 448 6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài 191 495 478 191 495 478 6278 Chi phí bằng tiền khác 287 238 250 287 238 250 TC TỔNG CỘNG 3 115 169 557 3 115 169 557 ........, ngày ..... tháng.....năm 20 .... CÔNG TY CP BÊ TÔNG & XÂY DỰNG T.T.HUẾ 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp Huế Giám đốc (Ký, họ tên và đóng dấu Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người lập phiếu (Ký, họ tên) Đạ i h ọc K inh tế H uế TỔNG HỢP CHỮ T 1 TÀI KHOẢN Từ ngày: 01/07/2014 Đến ngày: 30/09/2014 Tài khoản: 154 TK TK Đối ứng Tên tài khoản Số phát sinh Phát sinh nợ Phát sinh có ĐẦU KỲ 155 Thành phẩm 3 655 190 101 1571 Bê tông chờ nghiệm thu 4 088 225 989 1572 Bê tông đã nghiệm thu 25 206 023 329 621A Chi phí NVL - Ống bi 2 240 833 498 621B Chi phí NVL – Bê tông 23 610 818 279 621C CP nhiên liệu – Bê tông 1 951 297 324 622A Chi phí NCTT - Ố ng bi 448 977 833 622B Chi phí NCTT – Bê tông 1 582 342 927 6271A Chi phí nhân viên PX - Ống bi 116 557 489 6271B Chi phí nhân viên PX – Bê tông 196 237 929 6272A Chi phí nhiên liệu – Ông bi 107 426 389 6272B Chi phí nhiên liệu – Bê tông 512 746 034 6273B Chi phí KH SC lớn – Bê tông 188 132 540 6274A Chi phí KHTSCĐ– Ông bi 679 477 273 6274B Chi phí KHTSCĐ – Bê tông 835 858 176 6277A Chi phí dịch vụ mua ngoài – Ông bi 48 944 819 6277B Chi phí dịch vụ mua ngoài – Bê tông 142 550 659 6278A Chi phí bằng tiền khác – Ông bi 12 972 800 6278B Chi phí băng tiền khác – Bê tông 274 265 450 TỔNG CỘNG 32 949 439 418 32 949 439 418 CUỐI KỲ ........, ngày ..... tháng.... năm 20 .... CÔNG TY CP BÊ TÔNG & XÂY DỰNG T.T.HUẾ 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp Huế Giám đốc (Ký, họ tên và đóng dấu Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người lập phiếu (Ký, họ tên) Phụ lục 26: Tổng hợp chữ T tài khoản 154 Đạ i h ọc K inh tế H uế Phụ lục 27: Bảng cân đối phát sinh tài khoản 154 BẢNG CÂN ĐỐI PHÁT SINH Từ ngày: 01/07/2014 Đến ngày: 30/09/2014 Tài khoản Tên tài khoản Dư đầu kỳ Phát sinh Dư cuối kỳ Nợ Có Nợ Có Nợ Có 154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 32 949 439 418 32 949 439 418 TC TỔNG CỘNG 32 949 439 418 32 949 439 418 ........, ngày ..... tháng.... năm 20 .... CÔNG TY CP BÊ TÔNG & XÂY DỰNG T.T.HUẾ 84/6 Nguyễn Khoa Chiêm – Tp Huế Giám đốc (Ký, họ tên và đóng dấu Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người lập phiếu (Ký, họ tên) Đạ i h ọc K inh tế H uế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfpham_thi_my_ngan_0784.pdf
Luận văn liên quan