Khóa luận Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển chi nhánh Huế

Đề tài nghiên cứu : “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại ngân hàng Việt Nam - chi nhánh Thừa Thiên Huế” đã rút ra được một số kết luận khá quan trọng như trên, làm căn cứ và cơ sở cho ngân hàng BIDV chi nhánh Huế đề ra những kế hoạch, chiến lược nhằm nâng cao khả năng lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của ngân hàng. Đối với các gói giải pháp mà tôi đề xuất ở trên, do có một số giới hạn về nguồn lực của ngân hàng nên không thể tiến hành tất cả các giải pháp cùng một lúc mà cần phải xác định rõ mục tiêu của mình, để định hướng các giải pháp theo một trật tự ngắn hạn và dài hạn phù hợp với điều kiện thực tế của ngân hàng BIDV Chi nhánh Huế. Nhằm có được những đánh giá tốt hơn đối với hành vi khách hàng trong việc lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của ngân hàng, tôi đề xuất việc thực hiện các đề tài nghiên cứu tương tự vào một thời điểm khác sau này. Đối với giá trị kế thừa của công trình nghiên cứu, các nhà nghiên cứu khác, có thể dựa theo hướng nghiên cứu mà tôi đã phát triển, để phân tích sâu hơn về những vấn đề mà nghiên cứu này chưa đạt được, chẳng hạn như có thể phân tích đánh giá được ảnh hưởng của thu nhập, nghề nghiệp, giới tính hay các đặc điểm khác của khách hàng đến sự lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại Ngân hàng của khách hàng. Ngoài ra các công trình nghiên cứu sau này nên mở rộng với kích cỡ mẫu lớn hơn nữa, để đảm bảo tính chính xác cao và đại diện cho tổng thể tốt hơn. Trong quá trình thu thập, phân tích và xử lí số liệu các đề tài sau nên cố gắng nâng cao kiến thức và hiểu biết ở những mục này để mang lại tính chính xác cao hơn nữa cho đề tài nghiên cứu của mình. Đại học Kinh tế Huế

pdf136 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1769 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển chi nhánh Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ấu chéo (X) vào đáp án mà anh/ chị cho là phù hợp. A. THÔNG TIN ĐIỀU TRA Câu 1: Anh/chị đang gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển BIDV chi nhánh Thừa Thiên Huế?  Có  Không ( Ngừng phỏng vấn) Câu 2: Anh/chị đã sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển BIDV chi nhánh Thừa Thiên Huế trong bao lâu?  Dưới 6 tháng  6 tháng – dưới 1 năm  Từ 1 năm – dưới 2 năm  Trên 2 năm Câu 3: Vui lòng cho biết anh/chị gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng là vì? (Có thể chọn nhiều đáp án)  Tránh rủi ro khi để tiền ở nhà, đảm bảo an toàn tài sản.  Để hưởng được lãi suất hấp dẫn  Để dành cho dự định trong tương lai  An toàn hơn khi đầu tư vào các hình thức sinh lời khác  Thấy người khác gửi nên gửi theo  Lí do khác: (xin ghi rõ) Câu 4: Lý do Anh/chị chọn ngân hàng BIDV để gửi tiền? (Có thể chọn nhiều phương án)  Ngân hàng lớn và có uy tín  Vị trí thuận lợi  Chất lượng phục vụ của ngân hàng tốt  Có nhiều chương trình khuyến mãi  Người thân quen giới thiệu đến  lãi suất hợp lý và phương thức trả lãi linh hoạt  Khác (xin ghi rõ). PHIẾU SỐ: Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân Câu 5: Anh/chị biết đến dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của ngân hàng BIDV qua những kênh thông tin nào? (Có thể chọn nhiều phương án)  Bạn bè, người thân giới thiệu.  Thông qua quảng cáo truyền hình, báo chí, tổng đài, internet.  Thông tin từ pino, áp phích của ngân hàng.  Tư vấn trực tiếp  Khác (xin ghi rõ). Câu 6: Hãy đánh giá tầm quan trọng của các yếu tố sau ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn ngân hàng gửi tiền tiết kiệm của anh/chị? ( Đánh số thứ tự với: 1: Ảnh hưởng nhất, 2: Ảnh hưởng thứ hai, 3: Ảnh hưởng thứ ba, 4: ảnh hưởng thứ 4 và 5: Ảnh hưởng thứ 5) .. Thương hiệu nổi tiếng, uy tín. .. Dịch vụ tốt, mạng lưới phân bổ rộng. .. Lãi suất hấp dẫn. .. Thường xuyên quảng cáo, giới thiệu trên ti vi, báo đài. .. Có người thân, bạn bè gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng. Câu 7: Vui lòng cho biết trong tương lai, ý định sử dụng dịch vụ tiết kiệm của anh/chị tại ngân hàng BIDV Huế như thế nào?  Chỉ gửi tiết kiệm tại ngân hàng BIDV Huế  Vừa gửi tiền tiết kiệm ở ngân hàng BIDV, vừa gửi tiền tiết kiệm ở ngân hàng khác.  Ngừng gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng BIDV, chuyển sang gửi tiền tiết kiệm ở ngân hàng khác.  Khác( ghi rõ)... Câu 8: Những nhân tố nào ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của anh/chị? Khoanh tròn vào số ứng với mức độ đồng ý của anh/ chị: (1: rất không đồng ý, 2: không đồng ý, 3: trung lập, 4: đồng ý, 5: rất đồng ý) STT Uy tín thương hiệu 1 2 3 4 5 1 Tôi cho rằng ngân hàng hoạt động lâu năm 2 Tôi nhận thấy ngân hàng có thương hiệu được biết đến rộng rãi 3 Tôi cho rằng ngân hàng có quy mô lớn 4 Tôi cho rằng ngân hàng ở vị trí cao trong bảng xếp hạng 5 Tôi cho rằng ngân hàng bảo mật thông tin khách hàng tốt Cơ sở vật chất hạ tầng và yếu tố tiện lợi 1 2 3 4 5 6 Tôi thấy ngân hàng có trang thiết bị, cơ sở hạ tầng hiện đại 7 Ngân hàng có nhiều điểm giao dịch thuận tiện cho tôi 8 Giờ làm việc của ngân hàng thuận tiện cho việc giao dịch của tôi Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân 9 Tôi có thể dễ dàng thực hiện các thủ tục giấy tờ Yếu tố về lãi suât 1 2 3 4 5 10 Lãi suất về dịch vụ tiền gửi là hợp lý với tôi. 11 Lãi suất về dịch vụ tiền gửi có tính cạnh tranh 12 Tôi nghĩ rằng tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng có phương thức trả lãi phù hợp đáp ứng được nhu cầu Chương trình khuyến mãi 1 2 3 4 5 13 Tôi thấy ngân hàng có nhiều chương trình khuyến mãi đối với dịch vụ gửi tiền tiết kiệm 14 Tôi cho rằng các chương trình khuyến mãi hấp dẫn và độc đáo 15 Cam kết đúng với chương trình khuyến mãi 16 Tôi có thể dễ dàng tiếp cận thông tin về chương trình khuyến mãi. Yếu tố nhân viên 1 2 3 4 5 17 Tôi cho rằng thái độ phục vụ của nhân viên chu đáo, tận tình. 18 Tôi thấy nhân viên giải quyết vấn đề nhanh chóng, hiệu quả. 19 Tôi cho rằng phong cách làm việc của nhân viên chuyên nghiệp 20 Tôi thấy nhân viên giải đáp tư vấn, thắc mắc đầy đủ và rõ rang 21 Tôi nhận thấy nhân viên biết lắng nghe khách hàng 22 Tôi thấy nhân viên thực hiện nghiệp vụ chính xác và đáng tin cậy Vai trò người ảnh hưởng 1 2 3 4 5 23 Người thân quen giới thiệu, khuyên tôi sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng 24 Nhân viên tư vấn khuyến khích tôi nên gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng 25 Những người đã dùng khuyên tôi sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng LỰA CHỌN DỊCH VỤ 1 2 3 4 5 26 Sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng mang lại nhiều lợi ích cho tôi. Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại Đạ i ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân 27 Tôi mong muốn sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng 28 Tôi nghĩ rằng những người quan trọng với tôi khuyến khích tôi sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng Câu 9: Anh/ chị vui lòng cho ý kiến về những mong muốn của mình đối với dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng BIDV trên những phương diện sau: 1. Về chất lượng sản phẩm dịch vụ: ...................................................................................... 2. Về các chương trình khuyến mãi: ...................................................................................... 3. Về lãi suất: ........................................................................................................................ 4. Về nhân viên: ..................................................................................................................... 5. Khác (xin ghi rõ):...................... B.THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU TRA: 1. Họ và tên: 2. Giới tính  Nam  Nữ 3. Độ tuổi  18 đến 30 tuổi  46 đến 60 tuổi  31 đến 45 tuổi  Trên 60 tuổi 4. Nghề nghiệp  Cán bộ công nhân viên chức  Lao động phổ thông  Kinh doanh buôn bán  Sinh viên  Nghỉ hưu  Khác (ghi rõ): 5. Anh/ chị vui lòng cho biết thu nhập hàng tháng của anh/ chị là bao nhiêu?(triệu đồng)  < 3 triệu  6 triệu - < 9 triệu  3 triệu - < 6 triệu  > 9 triệu Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của anh/chị ! . Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân PHỤ LỤC 2 MÔ TẢ THÔNG TIN CÁ NHÂN CỦA MẪU ĐIỀU TRA Frequency Table ( Bảng tần suất) gioi tinh Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nam 65 44.8 44.8 44.8 Nu 80 55.2 55.2 100.0 Total 145 100.0 100.0 do tuoi Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 18 den 30 27 18.6 18.6 18.6 31 den 45 74 51.0 51.0 69.7 45 den 60 36 24.8 24.8 94.5 tren 60 8 5.5 5.5 100.0 Total 145 100.0 100.0 nghe nghiep Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid can bo cong nhan vien chuc 57 39.3 39.3 39.3 kinh doanh buon ban 51 35.2 35.2 74.5 nghi huu 10 6.9 6.9 81.4 lao dong pho thong 20 13.8 13.8 95.2 sinh vien 7 4.8 4.8 100.0 Total 145 100.0 100.0 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân thu nhap Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 3 trieu 13 9.0 9.0 9.0 tu 3 trieu den duoi 6 trieu 61 42.1 42.1 51.0 tu duoi 6 trieu den duoi 9 trieu 57 39.3 39.3 90.3 tren 9 trieu 14 9.7 9.7 100.0 Total 145 100.0 100.0 PHỤ LỤC 3 ĐỘ TIN CẬY CRONBACH’S ALPHA CỦA CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN SỰ LỰA CHỌN DỊCH VỤ TIỀN GỬI TIẾT KIỆM Phụ lục 3.1: UY TÍN THƯƠNG HIỆU Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .755 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted hoat dong lau nam 16.17 3.306 .665 .663 thuong hieu biet den rong rai 16.17 3.227 .697 .650 quy mo lon 16.22 3.284 .559 .698 o vi tri cao trong bang xep hang 16.43 3.706 .362 .770 bao mat thong tin khach hang tot 16.25 3.716 .377 .763 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân Phụ lục 3.2: CƠ SỞ VẬT CHẤT HẠ TẦNG VÀ YẾU TỐ TIỆN LỢI Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .729 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted trang thiet bi, co so ha tang hien dai 10.86 3.161 .520 .668 co nhieu diem giao dich thuan tien 11.28 3.149 .431 .725 gio lam viec thuan tien cho viec giao dich 10.74 3.167 .561 .647 de dang thuc hien cac thu tuc giay to 10.94 3.003 .579 .633 Phụ lục 3.3: LÃI SUẤT Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .788 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted lai suat tien gui la hop ly 8.19 1.699 .681 .659 lai suat tien gui la co tinh canh tranh 8.60 1.547 .599 .755 phuong thuc tra lai phu hop dap ung nhu cau 8.24 1.795 .617 .725 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân Phụ lục 3.4: CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .837 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted co nhieu chuong trinh khuyen mai doi voi dich vu gui tien 11.17 4.042 .630 .810 chuong trinh khuyen mai hap dan va doc dao 11.40 3.589 .709 .775 cam ket dung voi chuong trinh khuyen mai 11.16 4.023 .685 .790 de dang tiep can thong tin ve chuong trinh khuyen mai 10.97 3.395 .672 .798 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân Phụ lục 3.5: YẾU TỐ NHÂN VIÊN Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .850 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted thai do phuc vu cua nhan vien chu dao, tan tinh 20.78 6.590 .588 .833 nhan vien giai quyet van de nhanh chong, hieu qua 20.86 6.527 .657 .821 phong cach lam viec cua nhan vien chuyen nghiep 21.00 6.264 .549 .845 nhan vien giai dap tu van, thac mac day du va ro rang 20.83 6.334 .715 .811 nhan vien biet lang nghe khach hang 20.84 6.176 .696 .813 nhan vien thuc hien nghiep vu chinh xac, nhanh chong va dang tin cay 20.93 6.398 .623 .827 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân Phụ lục 3.6: VAI TRÒ NGƯỜI ẢNH HƯỞNG Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .818 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted nguoi than quen gioi thieu, khuyen su dung 6.52 2.932 .667 .756 nhan vien tu van khuyen khich su dung 7.13 2.490 .681 .749 nhung nguoi da dung khuyen su dung 6.78 2.965 .679 .746 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân PHỤ LỤC 4 ĐỘ TIN CẬY CRONBACH’S ALPHA CỦA NHÓM NHÂN TỐ SỰ LỰA CHỌN DỊCH VỤ TIỀN GỬI TIẾT KIỆM Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .816 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted su dung dich vu tien gui tiet kiem mang lai nhieu loi ich 7.34 1.656 .680 .757 mong muon su dung dich vu gui tien tiet kiem 7.61 1.240 .675 .752 nhung nguoi quan trong khuyen khich su dung dich vu tien gui tiet kiem 7.84 1.357 .683 .731 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân PHỤ LỤC 5 PHÂN TÍCH NHÂN TỐ CHO THANG ĐO CỦA NHÓM NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ LỰA CHỌN DỊCH VỤ TIỀN GỬI TIẾT KIỆM KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .800 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1766.516 Df 231 Sig. .000 Total Variance Explained Comp onent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Tota l % of Varian ce Cumul ative % Total % of Varian ce Cumul ative % Total % of Varian ce Cumul ative % 1 6.823 31.013 31.013 6.823 31.013 31.013 3.466 15.754 15.754 2 2.275 10.339 41.351 2.275 10.339 41.351 2.804 12.746 28.501 3 1.931 8.779 50.131 1.931 8.779 50.131 2.368 10.763 39.263 4 1.609 7.315 57.446 1.609 7.315 57.446 2.287 10.395 49.658 5 1.526 6.936 64.382 1.526 6.936 64.382 2.228 10.129 59.787 6 1.132 5.145 69.527 1.132 5.145 69.527 2.143 9.740 69.527 7 .822 3.735 73.262 8 .805 3.658 76.920 9 .666 3.026 79.946 10 .586 2.665 82.611 11 .516 2.345 84.957 12 .496 2.254 87.211 13 .461 2.095 89.306 14 .413 1.875 91.181 15 .378 1.718 92.899 16 .350 1.589 94.488 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân 17 .318 1.444 95.932 18 .247 1.124 97.056 19 .235 1.067 98.123 20 .209 .952 99.075 21 .180 .819 99.894 22 .023 .106 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 nhan vien giai dap tu van, thac mac day du va ro rang .856 nhan vien biet lang nghe khach hang .836 nhan vien thuc hien nghiep vu chinh xac, nhanh chong va dang tin cay .716 thai do phuc vu cua nhan vien chu dao, tan tinh .637 nhan vien giai quyet van de nhanh chong, hieu qua .629 phong cach lam viec cua nhan vien chuyen nghiep .509 cam ket dung voi chuong trinh khuyen mai .839 de dang tiep can thong tin ve chuong trinh khuyen mai .781 chuong trinh khuyen mai hap dan va doc dao .754 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân co nhieu chuong trinh khuyen mai doi voi dich vu gui tien .688 nhan vien tu van khuyen khich su dung .863 nhung nguoi da dung khuyen su dung .819 nguoi than quen gioi thieu, khuyen su dung .798 phuong thuc tra lai phu hop dap ung nhu cau .845 lai suat tien gui la hop ly .762 lai suat tien gui la co tinh canh tranh .698 gio lam viec thuan tien cho viec giao dich .784 de dang thuc hien cac thu tuc giay to .712 co nhieu diem giao dich thuan tien .675 trang thiet bi, co so ha tang hien dai .553 thuong hieu biet den rong rai .977 hoat dong lau nam .967 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân PHỤ LỤC 6 PHÂN TÍCH NHÂN TỐ CHO THANG ĐO CỦA NHÓM NHÂN TỐ SỰ LỰA CHỌN DỊCH VỤ TIỀN GỬI TIẾT KIỆM KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .722 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 154.822 Df 3 Sig. .000 Total Variance Explained Compone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.221 74.045 74.045 2.221 74.045 74.045 2 .398 13.251 87.296 3 .381 12.704 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Compone nt 1 nhung nguoi quan trong khuyen khich su dung dich vu tien gui tiet kiem .864 su dung dich vu tien gui tiet kiem mang lai nhieu loi ich .860 mong muon su dung dich vu gui tien tiet kiem .857 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại Đạ i h ọc K i h tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân PHỤ LỤC 7 PHÂN TÍCH HỒI QUY CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ LỰA CHỌN DỊCH VỤ TIỀN GỬI TIẾT KIỆM Model Summaryb Mode l R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin- Watson 1 .759a .577 .558 .66468809 1.896 a. Predictors: (Constant), REGR factor score 6 for analysis 3, REGR factor score 5 for analysis 3, REGR factor score 4 for analysis 3, REGR factor score 3 for analysis 3, REGR factor score 2 for analysis 3, REGR factor score 1 for analysis 3 b. Dependent Variable: su dung dich vu ANOVAa Model Sum of Squares Df Mean Square F Sig. 1 Regressio n 83.030 6 13.838 31.322 .000 b Residual 60.970 138 .442 Total 144.000 144 a. Dependent Variable: su dung dich vu b. Predictors: (Constant), REGR factor score 6 for analysis 3, REGR factor score 5 for analysis 3, REGR factor score 4 for analysis 3, REGR factor score 3 for analysis 3, REGR factor score 2 for analysis 3, REGR factor score 1 for analysis 3 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standar dized Coeffici ents t Sig. 95.0% Confidence Interval for B Collinearity Statistics B Std. Error Beta Lower Bound Upper Bound Toler ance VIF 1 (Constant) 9.870E-017 .055 .000 1.000 -.109 .109 REGR factor score 1 for analysis 3 .345 .055 .345 6.227 .000 .235 .454 1.000 1.00 0 REGR factor score 2 for analysis 3 .295 .055 .295 5.327 .000 .186 .405 1.000 1.00 0 REGR factor score 3 for analysis 3 .420 .055 .420 7.576 .000 .310 .529 1.000 1.00 0 REGR factor score 4 for analysis 3 .328 .055 .328 5.924 .000 .219 .438 1.000 1.00 0 REGR factor score 5 for analysis 3 .272 .055 .272 4.905 .000 .162 .381 1.000 1.00 0 REGR factor score 6 for analysis 3 .114 .055 .114 2.055 .042 .004 .223 1.000 1.00 0 a. Dependent Variable: su dung dich vu Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân Collinearity Diagnosticsa Mo del Dimen sion Eigen value Conditi on Index Variance Proportions (Cons tant) REGR factor score 1 for analysis 3 REGR factor score 2 for analysis 3 REGR factor score 3 for analysis 3 REGR factor score 4 for analysis 3 REGR factor score 5 for analysis 3 REGR factor score 6 for analysis 3 1 1 1.000 1.000 .00 .62 .37 .00 .01 .00 .00 2 1.000 1.000 .50 .00 .00 .00 .00 .00 .50 3 1.000 1.000 .00 .13 .20 .59 .08 .00 .00 4 1.000 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 1.00 .00 5 1.000 1.000 .00 .02 .00 .08 .90 .00 .00 6 1.000 1.000 .50 .00 .00 .00 .00 .00 .50 7 1.000 1.000 .00 .23 .43 .33 .01 .00 .00 a. Dependent Variable: su dung dich vu Residuals Statisticsa Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value -1.9080818 1.7533334 0E-7 .75934083 145 Residual - 1.9932105 5 1.7155851 1 0E-8 .65069309 145 Std. Predicted Value -2.513 2.309 .000 1.000 145 Std. Residual -2.999 2.581 .000 .979 145 a. Dependent Variable: su dung dich vu Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân PHỤ LỤC 8 KIỂM ĐỊNH ONE-SAMPLE T TEST VÀ KIỂM ĐỊNH ANOVA Phụ lục 8.1: KIỂM ĐỊNH ONE-SAMPLE T TEST Phụ lục 8.1.1: VỀ YẾU TỐ NHÂN VIÊN One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean thai do phuc vu cua nhan vien chu dao, tan tinh 145 4.27 .637 .053 nhan vien giai quyet van de nhanh chong, hieu qua 145 4.19 .604 .050 phong cach lam viec cua nhan vien chuyen nghiep 145 4.05 .758 .063 nhan vien giai dap tu van, thac mac day du va ro rang 145 4.21 .614 .051 nhan vien biet lang nghe khach hang 145 4.21 .666 .055 nhan vien thuc hien nghiep vu chinh xac, nhanh chong va dang tin cay 145 4.12 .661 .055 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper thai do phuc vu cua nhan vien chu dao, tan tinh 5.081 144 .000 .269 .16 .37 nhan vien giai quyet van de nhanh chong, hieu qua 3.848 144 .000 .193 .09 .29 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân phong cach lam viec cua nhan vien chuyen nghiep .767 144 .444 .048 -.08 .17 nhan vien giai dap tu van, thac mac day du va ro rang 4.190 144 .000 .214 .11 .31 nhan vien biet lang nghe khach hang 3.743 144 .000 .207 .10 .32 nhan vien thuc hien nghiep vu chinh xac, nhanh chong va dang tin cay 2.134 144 .035 .117 .01 .23 Phụ lục 8.1.2: VỀ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean co nhieu chuong trinh khuyen mai doi voi dich vu gui tien 145 3.73 .710 .059 chuong trinh khuyen mai hap dan va doc dao 145 3.50 .792 .066 cam ket dung voi chuong trinh khuyen mai 145 3.74 .677 .056 de dang tiep can thong tin ve chuong trinh khuyen mai 145 3.93 .879 .073 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper co nhieu chuong trinh khuyen mai doi voi dich vu gui tien -4.564 144 .000 -.269 -.39 -.15 chuong trinh khuyen mai hap dan va doc dao -7.658 144 .000 -.503 -.63 -.37 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân cam ket dung voi chuong trinh khuyen mai -4.660 144 .000 -.262 -.37 -.15 de dang tiep can thong tin ve chuong trinh khuyen mai -.945 144 .346 -.069 -.21 .08 Phụ lục 8.1.4: VỀ NGƯỜI THÂN TÁC ĐỘNG One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean nguoi than quen gioi thieu, khuyen su dung 145 3.70 .892 .074 nhan vien tu van khuyen khich su dung 145 3.08 1.031 .086 nhung nguoi da dung khuyen su dung 145 3.43 .873 .072 One-Sample Test Test Value = 4 T df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper nguoi than quen gioi thieu, khuyen su dung -4.095 144 .000 -.303 -.45 -.16 nhan vien tu van khuyen khich su dung -10.715 144 .000 -.917 -1.09 -.75 nhung nguoi da dung khuyen su dung -7.805 144 .000 -.566 -.71 -.42 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân Phụ lục 8.1.4: VỀ LÃI SUẤT One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean lai suat tien gui la hop ly 145 4.32 .696 .058 lai suat tien gui la co tinh canh tranh 145 3.92 .812 .067 phuong thuc tra lai phu hop dap ung nhu cau 145 4.28 .692 .057 One-Sample Test Test Value = 4 t Df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper lai suat tien gui la hop ly 5.608 144 .000 .324 .21 .44 lai suat tien gui la co tinh canh tranh -1.227 144 .222 -.083 -.22 .05 phuong thuc tra lai phu hop dap ung nhu cau 4.800 144 .000 .276 .16 .39 Phụ lục 8.1.5: VỀ UY TÍN THƯƠNG HIỆU One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean hoat dong lau nam 145 4.14 .589 .049 thuong hieu biet den rong rai 145 4.14 .597 .050 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper hoat dong lau nam 2.961 144 .004 .145 .05 .24 thuong hieu biet den rong rai 2.784 144 .006 .138 .04 .24 Phụ lục 8.1.6: VỀ YẾU TỐ TIỆN LỢI One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean trang thiet bi, co so ha tang hien dai 145 3.74 .743 .062 co nhieu diem giao dich thuan tien 145 3.32 .824 .068 gio lam viec thuan tien cho viec giao dich 145 3.87 .710 .059 de dang thuc hien cac thu tuc giay to 145 3.67 .755 .063 One-Sample Test Test Value = 4 T df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper trang thiet bi, co so ha tang hien dai -4.134 144 .000 -.255 -.38 -.13 co nhieu diem giao dich thuan tien -9.877 144 .000 -.676 -.81 -.54 gio lam viec thuan tien cho viec giao dich -2.224 144 .028 -.131 -.25 -.01 de dang thuc hien cac thu tuc giay to -5.279 144 .000 -.331 -.45 -.21 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân Phụ lục 8.1.7: VỀ SỰ LỰA CHỌN DỊCH VỤ One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean su dung dich vu tien gui tiet kiem mang lai nhieu loi ich 145 4.06 .550 .046 mong muon su dung dich vu gui tien tiet kiem 145 3.79 .747 .062 nhung nguoi quan trong khuyen khich su dung dich vu tien gui tiet kiem 145 3.55 .686 .057 One-Sample Test Test Value = 3 t Df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper su dung dich vu tien gui tiet kiem mang lai nhieu loi ich 23.102 144 .000 1.055 .96 1.15 mong muon su dung dich vu gui tien tiet kiem 12.672 144 .000 .786 .66 .91 nhung nguoi quan trong khuyen khich su dung dich vu tien gui tiet kiem 9.678 144 .000 .552 .44 .66 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại Đạ i h ọc K inh ế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân Phụ lục 8.2: KIỂM ĐỊNH ANOVA Phụ lục 8.2.1: VỀ ĐỘ TUỔI Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. su dung dich vu tien gui tiet kiem mang lai nhieu loi ich .775 3 141 .510 mong muon su dung dich vu gui tien tiet kiem 2.239 3 141 .086 nhung nguoi quan trong khuyen khich su dung dich vu tien gui tiet kiem 1.231 3 141 .301 ANOVA Sum of Squares Df Mean Square F Sig. su dung dich vu tien gui tiet kiem mang lai nhieu loi ich Between Groups 1.326 3 .442 1.476 .224 Within Groups 42.232 141 .300 Total 43.559 144 mong muon su dung dich vu gui tien tiet kiem Between Groups 4.216 3 1.405 2.602 .054 Within Groups 76.156 141 .540 Total 80.372 144 nhung nguoi quan trong khuyen khich su dung dich vu tien gui tiet kiem Between Groups 1.273 3 .424 .898 .444 Within Groups 66.589 141 .472 Total 67.862 144 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân Phụ lục 8.2.2: VỀ NGHỀ NGHIỆP Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. su dung dich vu tien gui tiet kiem mang lai nhieu loi ich .623 4 140 .647 mong muon su dung dich vu gui tien tiet kiem .667 4 140 .616 nhung nguoi quan trong khuyen khich su dung dich vu tien gui tiet kiem 1.424 4 140 .229 ANOVA Sum of Squares Df Mean Square F Sig. su dung dich vu tien gui tiet kiem mang lai nhieu loi ich Between Groups 1.328 4 .332 1.100 .359 Within Groups 42.231 140 .302 Total 43.559 144 mong muon su dung dich vu gui tien tiet kiem Between Groups 2.509 4 .627 1.128 .346 Within Groups 77.864 140 .556 Total 80.372 144 nhung nguoi quan trong khuyen khich su dung dich vu tien gui tiet kiem Between Groups 2.192 4 .548 1.168 .327 Within Groups 65.670 140 .469 Total 67.862 144 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân Phụ lục 8.2.3: VỀ THU NHẬP Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. su dung dich vu tien gui tiet kiem mang lai nhieu loi ich 1.492 3 141 .219 mong muon su dung dich vu gui tien tiet kiem .512 3 141 .674 nhung nguoi quan trong khuyen khich su dung dich vu tien gui tiet kiem 1.484 3 141 .221 ANOVA Sum of Squares Df Mean Square F Sig. su dung dich vu tien gui tiet kiem mang lai nhieu loi ich Between Groups .250 3 .083 .271 .846 Within Groups 43.309 141 .307 Total 43.559 144 mong muon su dung dich vu gui tien tiet kiem Between Groups 1.089 3 .363 .646 .587 Within Groups 79.283 141 .562 Total 80.372 144 nhung nguoi quan trong khuyen khich su dung dich vu tien gui tiet kiem Between Groups .169 3 .056 .117 .950 Within Groups 67.693 141 .480 Total 67.862 144 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT TMCP : Thương mại cổ phần KH : Khách hàng UBND : Uỷ ban nhân dân BIDV : Ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển NXB : Nhà xuất bản NHTM : Ngân hàng thương mại TAM : The technology acceptance model TRA : The Theory of reasoned action TPB : Theory of Planned Behaviour NH : Ngân hàng KH : Khách hàng EFA : Exploratory Factor Analysis-Phân tích nhân tố khám phá P-value : Mức ý nghĩa Sig.(2–tailed) : Significance (2-tailed) (Mức ý nghĩa 2 chiều) ĐVT : Đơn vị tính Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại Đạ i h ọc Ki nh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân MỤC LỤC PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 1. Lí do nghiên cứu ...................................................................................................... 1 2. Câu hỏi nghiên cứu và mục tiêu nghiên cứu ............................................................ 2 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................ 3 4. Phương pháp nghiên cứu .......................................................................................... 3 5. Ý nghĩa thực tiễn ..................................................................................................... 8 PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................... 9 Chương 1 TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ............................................. 9 1.1. Những vấn đề liên quan đến hành vi mua của người tiêu dùng ......................... 9 1.1.1. Khái niệm hành vi mua của người tiêu dùng ................................................. 9 1.1.2. Mô hình hành vi mua của người tiêu dùng .................................................... 9 1.1.3. Các giai đoạn của quá trình thông qua quyết định lựa chọn sản phẩm ........ 10 1.2. Một số vấn đề về ngân hàng thương mại và dịch vụ gửi tiền tiết kiệm ............. 12 1.2.1. Lý thuyết về ngân hàng thương mại ............................................................. 12 1.2.1.1. Khái niệm Ngân hàng thương mại ............................................................. 12 1.1.1.2. Các hoạt động cơ bản của Ngân hàng thương mại trong nền kinh tế ........ 13 1.2.1.3. Chức năng của Ngân hàng thương mại trong nền kinh tế ......................... 14 1.2.2. Dịch vụ gửi tiền tiết kiệm tại Ngân hàng thương mại .................................. 15 1.2.2.1. Dịch vụ ....................................................................................................... 15 1.2.2.2. Dịch vụ tiền gửi tiết kiệm .......................................................................... 15 1.3. Những công trình nghiên cứu liên quan đến sự lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại Ngân hàng của khách hàng cá nhân .................................................................. 17 1.4. Mô hình nghiên cứu ........................................................................................... 19 1.4.1. Mô hình lý thuyết .......................................................................................... 19 1.4.2. Mô hình nghiên cứu đề xuất ......................................................................... 22 1.5. Thiết kế nghiên cứu............................................................................................ 24 1.5.1. Nghiên cứu định tính .................................................................................... 24 1.5.2. Nghiên cứu định lượng ................................................................................. 26 1.5.2.1. Thiết kế bảng câu hỏi sơ bộ và chính thức ................................................ 26 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân 1.5.2.2. Về kết cấu bảng câu hỏi ............................................................................. 27 1.5.2.3. Về nội dung bảng câu hỏi .......................................................................... 27 1.6. Ý nghĩa của việc nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của khách hàng cá nhân trong thực tiễn .............................................. 28 Chương 2 NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ LỰA CHỌN DỊCH VỤ TIỀN GỬI TIẾT KIỆM CỦA KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN HUẾ................... 29 1.1. Tổng quan về ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển Việt Nam .... 29 1.2. Chi nhánh Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Thừa Thiên Huế .. 30 1.2.1. Lịch sử hình thành và phát triển ................................................................... 30 1.2.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý .................................................................... 30 1.2.3. Kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Chi nhánh Thừa Thiên Huế qua 3 năm 2011-2013 .................................... 34 1.2.4. Tình hình sử dụng lao động .......................................................................... 36 1.2.5. Tình hình huy động tiền gửi tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển chi nhánh huế qua 3 năm 2011-2013 .............................................................. 36 1.2.5.1. Tình hình huy động vốn qua 3 năm 2011-2013 ......................................... 36 1.2.5.2. Tình hình huy động tiền gửi của khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển chi nhánh huế qua 3 năm 2011-2013 ........... 38 1.2.6. Giới thiệu về dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển .......................................................................................................... 39 2.2. Kết quả nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại ngân hàng BIDV chi nhánh Huế ............. 42 2.2.1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu ............................................................................ 42 2.2.2. Đánh giá độ tin cậy của thang đo trước khi tiến hành rút trích các nhân tố ảnh hưởng đến sự lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm. ................................................... 52 2.2.3. Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến sự lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm, kết hợp đánh giá độ tin cậy và giá trị của thang đo sau khi tiến hành rút trích nhân tố .. 56 2.2.3.1. Rút trích các nhân tố chính ảnh hưởng đến sự lựa chọn dịch vụ dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của khách hàng. ................................................................................... 56 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân 2.2.3.1.1. Kiểm định độ tin cậy của thang đo bằng Cronbach’s Alpha sau khi rút trích nhân tố ..................................................................................................................... 60 2.2.3.2. Rút trích nhân tố “Đánh giá chung” về sự lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm. 63 2.2.4. Định lượng vai trò của các nhân tố rút trích đến sự lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của khách hàng ........................................................................................... 64 2.2.5. Kiểm định One Sample T-Test, Kiểm định One-Way ANOVA .................. 68 2.2.5.1. Mô tả sự lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của khách hàng thông qua giá trị trung bình các nhóm nhân tố đã được rút trích ..................................................... 68 2.2.5.2. Kiểm định One Sample T-test đối với nhóm nhân tố tác động đến sự lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết của khách hàng cá nhân tại ngân hàng BIDV chi nhánh Huế 69 2.2.5.3. Kiểm định One Sample T-test đối với sự lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết của khách hàng cá nhân tại ngân hàng BIDV chi nhánh Huế ......................................... 73 2.2.6. Kiểm định mối liên hệ giữa đặc điểm của khách hàng đối với sự lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của khách hàng ....................................................................... 75 2.2.6.1. Ảnh hưởng của độ tuổi đến sự lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của khách hàng ....................................................................................................................... 76 2.2.6.2. Ảnh hưởng của nghề nghiệp đến sự lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của khách hàng ................................................................................................................ 77 2.2.6.3. Ảnh hưởng của thu nhập đến sự lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của khách hàng ....................................................................................................................... 78 2.2.6.4. Tóm tắt kết quả kiểm định phương sai ANOVA ....................................... 78 Chương 3 ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NHẰM THU HÚT KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN DỊCH VỤ TIỀN GỬI TIẾT KIỆM TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CHI NHÁNH HUẾ .......................................... 80 3.1. Định hướng phát triển dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại Ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển BIDV Chinh nhánh Huế ......................................................... 80 3.2. Giải pháp nhằm nâng cao khả năng thu hút khách hàng cá nhân lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại Ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển BIDV Chi nhánh Huế ........................................................................................................................ 81 3.2.1. Nhóm giải pháp nâng cao uy tín thương hiệu ............................................... 81 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân 3.2.2. Nhóm giải pháp về các Chương trình quảng cáo khuyến mãi ...................... 82 3.2.3. Nhóm giải pháp về yếu tố nhân viên ............................................................ 83 3.2.4. Nhóm giải pháp về lãi suất ........................................................................... 84 3.2.5. Nhóm giải pháp về yếu tố tiện lợi ................................................................. 84 3.2.6. Người thân tác động...................................................................................... 85 PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................... 86 3.1. Kết luận .............................................................................................................. 86 3.2. Hạn chế của đề tài .............................................................................................. 87 3.3. Kiến nghị ............................................................................................................ 89 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. 90 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của Chi nhánh qua các năm 2011-2013 ..................... 35 Bảng 2.2: Nguồn nhân lực của Chi nhánh qua 3 năm (2011-2013) .............................................. 36 Bảng 2.3: Hoạt động huy động vốn 3 năm 2011-2013 ................................................................... 37 Bảng 2.4: Tình hình huy động tiền gửi của khách hàng cá nhân tại ngân hàng qua 3 năm 2011-2013 ................................................................................................................................. 38 Bảng 2.5: Đặc điểm mẫu nghiên cứu ................................................................................................ 42 Bảng 2.6: Nguyên nhân lựa chọn dịch vụ gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng BIDV ...................... 46 Bảng 2.7: Các kênh thông tin mà khách hàng tiếp cận ................................................................... 47 Bảng 2.8: Mẫu điều tra theo mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến quyết định lựa chọn ngân hàng gửi tiền tiết kiệm ........................................................................................................................ 48 Bảng 2.9: Thời gian sử dụng dịch vụ gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng BIDV .............................. 50 Bảng 2.10: Ý định sử dụng dịch vụ gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng BIDV ................................. 51 Bảng 2.11: Đánh giá độ tin cậy của thang đo trước khi tiến hành kiểm định ............................... 53 Bảng 2.12: Đánh giá độ tin cậy thang đo đối với nhóm “Đánh giá chung” trước khi tiến hành kiểm định ............................................................................................................................................. 56 Bảng 2.13: Hệ số tải của các nhân tố ảnh hưởng đến sự lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng ............................................................................................................................................. 58 Bảng 2.14: Kết quả phân tích Cronbach’s Alpha đối với thang đo sau khi rút trích các nhân tố ảnh hưởng ............................................................................................................................................ 61 Bảng 2.15: Hệ số tải của nhân tố sự lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm ...................................... 64 Bảng 2.16: Phân tích hồi quy các nhân tố ảnh hưởng sự lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại ngân hàng BIDV ......................................................................................... 66 Bảng 2.17: Phân tích ANOVA .......................................................................................................... 66 Bảng 2.18: Hệ số tương quan ........................................................................................................... 67 Bảng 2.19: Kiểm định One Sample T-Test đối với thang đo “Yếu tố nhân viên” ...................... 69 Bảng 2.20: Kiểm định One Sample T-Test đối với thang đo ......................................................... 70 Bảng 2.21: Kiểm định One Sample T-Test đối với thang đo “Uy tín thương hiệu” ................... 71 Bảng 2.22: Kiểm định One Sample T-Test đối với thang đo “Người thân tác động” ................. 72 Bảng 2.23: Kiểm định One Sample T-Test đối với thang đo “Lãi suất” ...................................... 72 Bảng 2.24: Kiểm định One Sample T-Test đối với thang đo “Yếu tố tiện lợi” ........................... 73 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân Bảng 2.25: Kiểm định One Sample T-Test đối với thang đo “Sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm” .................................................................................................................................................. 74 Bảng 2.26: Kết quả kiểm định One-Way ANOVA về sự lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm theo nhóm độ tuổi ............................................................................................................................... 76 Bảng 2.27: Kết quả kiểm định One-Way ANOVA về sự lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm theo nhóm nghề nghiệp ...................................................................................................................... 77 Bảng 2.28: Kết quả kiểm định One-Way ANOVA về sự lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm theo nhóm thu nhập ............................................................................................................................ 78 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1: Mô hình hành vi mua của người tiêu dùng ..................................................................... 9 Sơ đồ 1.2: Quá trình quyết định mua của người tiêu dùng ............................................................. 10 Sơ đồ 1.3: Những yếu tố kìm hãm quyết định mua ........................................................................ 12 Sơ đồ 1.4: Mô hình nghiên cứu đề nghị của Phan Thị Tâm và Phạm Ngọc Thúy ...................... 19 Sơ đồ 1.5: Mô hình Thuyết hành động hợp lý TRA ....................................................................... 20 Sơ đồ 1.6: Mô hình Thuyết hành vi hoạch định TPB ..................................................................... 21 Sơ đồ 1.7: Mô hình TAM .................................................................................................................. 21 Sơ đồ 1.8: Mô hình nghiên cứu ......................................................................................................... 24 Sơ đồ 2.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức BIDV Chi Nhánh Thừa Thiên Huế ........................................... 32 Sơ đồ 2.2: Mô hình hồi quy các nhân tố tác động đến sự lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm ... 68 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trương Thị Hương Xuân DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2.1. Cơ cấu theo giới tính của khách hàng sử dụng tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng BIDV .................................................................................................................................................. 43 Biểu đồ 2.2. Cơ cấu theo nghề nghiệp của khách hàng sử dụng tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng BIDV .................................................................................................................................................. 44 Biểu đồ 2.3. Cơ cấu theo thu nhập của khách hàng sử dụng tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng BIDV .................................................................................................................................................. 45 Biểu đồ 2.4. Cơ cấu theo độ tuổi của khách hàng sử dụng tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng BIDV .................................................................................................................................................. 45 Biểu đồ 2.5. Thời gian sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại ngân hàng BIDV .................................................................................................................................................. 50 Biểu đồ 2.6. ý định sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại ngân hàng BIDV .................................................................................................................................................. 51 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Trần Thùy Anh Lớp: K44B – QTKD – Thương Mại Đạ i h ọc K inh tế H uế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfnghien_cuu_cac_nhan_to_anh_huong_den_quyet_dinh_lua_chon_dich_vu_tien_gui_tiet_kiem_cua_khach_hang_c.pdf
Luận văn liên quan