Luận án Mối quan hệ giữa hệ thống quản trị nguồn nhân lực kết quả cao, đổi mới và kết quả hoạt động của các doanh nghiệp tại Việt Nam

Thông qua việc tổng quan nghiên cứu và phỏng vấn các doanh nghiệp tại Việt Nam, tác giả đã bổ sung và phát triển thang đo cho nhân tố “đảm bảo công việc” của hệ thống quản trị nguồn nhân lực kết quả cao. Kết quả ước lượng khẳng định đổi mới hành vi đóng vai trò trung gian một phần trong mối quan hệ giữa hệ thống quản trị nguồn nhân lực kết quả cao và kết quả hoạt động của doanh nghiệp. Bên cạnh đó, bằng việc sử dụng các thang đo bậc 1, kết quả ước lượng của Luận án chỉ ra rằng đào tạo, đánh giá kết quả và đảm bảo công việc là những hoạt động quan trọng nhất của hệ thống quản trị nguồn nhân lực kết quả cao. Trong khi đó, sự tham gia của nhân viên và đánh giá kết quả là những hoạt động quan trọng nhất tác động tới các yếu tố của đổi mới trong các doanh nghiệp sản xuất chế tạo và dịch vụ tại Việ

pdf233 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 267 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Mối quan hệ giữa hệ thống quản trị nguồn nhân lực kết quả cao, đổi mới và kết quả hoạt động của các doanh nghiệp tại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
68 TG4 CV2 .856 CV3 .796 CV4 .742 CV1 .723 DB5 .814 DB2 .790 DB3 .743 DB4 .664 DT1 .752 DT3 .716 DT2 .683 DT4 .669 DB1 TG2 .766 TG1 .687 TG3 .622 KQ2 .805 KQ1 .776 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. Vì các chỉ tiêu TG4 và DB1 có hệ số tải nhân tố (factor loading) < 0,5 nên đã bị loại bỏ khỏi mô hình nghiên cứu khi phân tích nhân tố khám phá (EFA) lần 2 đối với các biến độc lập (Hair và cộng sự, 1998). 171 Bảng 3.4. Kết quả kiểm định KMO và Bartlett lần 2 cho các biến độc lập KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .919 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 4731.567 df 210 Sig. .000 Bảng 3.5. Kết quả phương sai trích lần 2 cho các biến độc lập Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 10.224 48.686 48.686 10.224 48.686 48.686 3.292 15.678 15.678 2 1.723 8.204 56.890 1.723 8.204 56.890 3.221 15.340 31.018 3 1.306 6.220 63.111 1.306 6.220 63.111 2.918 13.895 44.912 4 1.086 5.172 68.282 1.086 5.172 68.282 2.913 13.871 58.783 5 .991 4.721 73.003 .991 4.721 73.003 2.090 9.954 68.737 6 .859 4.091 77.095 .859 4.091 77.095 1.755 8.358 77.095 7 .713 3.394 80.489 8 .499 2.375 82.864 9 .429 2.041 84.906 10 .390 1.858 86.763 11 .386 1.836 88.599 12 .382 1.820 90.419 13 .346 1.648 92.067 14 .303 1.442 93.509 15 .290 1.380 94.889 16 .235 1.119 96.008 17 .206 .981 96.989 18 .179 .854 97.842 19 .165 .788 98.630 20 .158 .751 99.380 21 .130 .620 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 172 Bảng 3.6. Ma trận xoay lần 2 cho các biến độc lập Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 PT3 .825 PT4 .750 PT2 .740 PT1 .688 CV2 .847 CV3 .794 CV4 .742 CV1 .723 DB5 .812 DB2 .809 DB3 .747 DB4 .680 DT3 .787 DT1 .776 DT2 .728 DT4 .657 TG2 .811 TG1 .701 TG3 .551 KQ2 .813 KQ1 .799 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. 3.1.2. Các biến trung gian Bảng 3.7. Kết quả kiểm định KMO và Bartlett lần 1 cho các biến trung gian KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .913 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2140.696 df 36 Sig. .000 173 Bảng 3.8. Kết quả phương sai trích lần 1 cho các biến trung gian Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 5.941 66.011 66.011 5.941 66.011 66.011 2.522 28.019 28.019 2 .710 7.885 73.896 .710 7.885 73.896 2.414 26.828 54.847 3 .664 7.381 81.278 .664 7.381 81.278 2.379 26.431 81.278 4 .474 5.271 86.549 5 .354 3.930 90.478 6 .269 2.990 93.469 7 .217 2.413 95.882 8 .196 2.175 98.056 9 .175 1.944 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Bảng 3.9. Ma trận xoay lần 1 cho các biến trung gian Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 VD2 .828 VD3 .790 VD1 .772 TD1 .838 TD2 .821 TD3 .657 HT2 .819 HT3 .754 HT1 .730 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. 174 3.1.3. Các biến phụ thuộc Bảng 3.10. Kết quả kiểm định KMO và Bartlett lần 1 cho các biến phụ thuộc KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .933 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2867.884 df 45 Sig. .000 Bảng 3.11. Kết quả phương sai trích lần 1 cho các biến phụ thuộc Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 6.801 68.007 68.007 6.801 68.007 68.007 4.257 42.575 42.575 2 .803 8.030 76.038 .803 8.030 76.038 3.346 33.463 76.038 3 .712 7.117 83.155 4 .503 5.028 88.183 5 .286 2.862 91.045 6 .237 2.371 93.416 7 .215 2.152 95.568 8 .178 1.784 97.352 9 .152 1.522 98.874 10 .113 1.126 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 175 Bảng 3.12. Ma trận xoay lần 1 cho các biến phụ thuộc Rotated Component Matrixa Component 1 2 TT4 .889 TT3 .877 TT2 .814 TT5 .792 TT1 .764 VH4 VH1 .832 VH3 .787 VH2 .723 VH5 .710 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 3 iterations. Vì chỉ tiêu VH4 có hệ số tải nhân tố (factor loading) < 0,5 nên đã bị loại bỏ khỏi mô hình nghiên cứu khi phân tích nhân tố khám phá (EFA) lần 2 đối với các biến phụ thuộc (Hair và cộng sự, 1998). Bảng 3.13. Kết quả kiểm định KMO và Bartlett lần 2 cho các biến phụ thuộc KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .931 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2706.368 df 36 Sig. .000 176 Bảng 3.14. Kết quả phương sai trích lần 2 cho các biến phụ thuộc Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 6.398 71.089 71.089 6.398 71.089 71.089 4.037 44.859 44.859 2 .803 8.919 80.008 .803 8.919 80.008 3.163 35.149 80.008 3 .605 6.724 86.732 4 .287 3.185 89.917 5 .239 2.660 92.577 6 .219 2.435 95.012 7 .179 1.987 96.999 8 .155 1.722 98.721 9 .115 1.279 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Bảng 3.15. Ma trận xoay lần 2 cho các biến phụ thuộc Rotated Component Matrixa Component 1 2 TT4 .889 TT3 .878 TT2 .814 TT5 .793 TT1 .767 VH1 .846 VH3 .797 VH2 .728 VH5 .691 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 3 iterations. 177 3.2. Kết quả đánh giá thang đo theo hệ số Cronbach’s Alpha Bảng 3.16. Kết quả kiểm định thang đo “đào tạo” Case Processing Summary N % Cases Valid 312 100.0 Excludeda 0 .0 Total 312 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DT1 11.23 4.935 .763 .864 DT2 11.41 4.596 .794 .852 DT3 11.48 4.533 .827 .839 DT4 11.31 4.947 .681 .894 Bảng 3.17. Kết quả kiểm định thang đo “sự tham gia của nhân viên” Case Processing Summary N % Cases Valid 312 100.0 Excludeda 0 .0 Total 312 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TG1 7.90 1.697 .665 .680 TG2 7.81 1.839 .675 .679 TG3 8.12 1.747 .568 .791 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .894 4 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .791 3 178 Bảng 3.18. Kết quả kiểm định thang đo “phân tích công việc” Case Processing Summary N % Cases Valid 312 100.0 Excludeda 0 .0 Total 312 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CV1 11.80 4.412 .710 .880 CV2 11.85 3.952 .813 .842 CV3 11.95 3.834 .800 .846 CV4 11.94 3.906 .735 .873 Bảng 3.19. Kết quả kiểm định thang đo “đánh giá kết quả” Case Processing Summary N % Cases Valid 312 100.0 Excludeda 0 .0 Total 312 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted KQ1 3.96 .503 .831 . KQ2 3.94 .520 .831 . Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .892 4 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .908 2 179 Bảng 3.20. Kết quả kiểm định thang đo “phát triển nhân viên” Case Processing Summary N % Cases Valid 312 100.0 Excludeda 0 .0 Total 312 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PT1 11.30 4.474 .789 .891 PT2 11.34 4.539 .783 .893 PT3 11.28 4.401 .851 .869 PT4 11.20 4.676 .781 .893 Bảng 3.21. Kết quả kiểm định thang đo “đảm bảo công việc” Case Processing Summary N % Cases Valid 312 100.0 Excludeda 0 .0 Total 312 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DB2 10.97 3.983 .729 .781 DB3 11.41 3.805 .635 .827 DB4 10.88 4.414 .641 .820 DB5 11.04 3.812 .732 .778 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .912 4 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .844 4 180 Bảng 3.22. Kết quả kiểm định thang đo “hình thành ý tưởng mới” Case Processing Summary N % Cases Valid 312 100.0 Excludeda 0 .0 Total 312 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HT1 7.82 1.730 .739 .771 HT2 8.02 1.540 .792 .716 HT3 7.97 1.932 .634 .866 Bảng 3.23. Kết quả kiểm định thang đo “thúc đẩy ý tưởng mới” Case Processing Summary N % Cases Valid 312 100.0 Excludeda 0 .0 Total 312 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TD1 7.98 1.697 .792 .813 TD2 8.08 1.701 .801 .805 TD3 8.14 1.733 .720 .878 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .850 3 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .881 3 181 Bảng 3.24. Kết quả kiểm định thang đo “vận dụng ý tưởng mới” Case Processing Summary N % Cases Valid 312 100.0 Excludeda 0 .0 Total 312 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted VD1 7.68 1.865 .814 .877 VD2 7.76 1.913 .845 .851 VD3 7.72 1.938 .803 .886 Bảng 3.25. Kết quả kiểm định thang đo “kết quả thị trường” Case Processing Summary N % Cases Valid 312 100.0 Excludeda 0 .0 Total 312 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TT1 14.72 8.355 .848 .946 TT2 14.66 8.334 .882 .941 TT3 14.75 7.963 .900 .937 TT4 14.72 8.125 .865 .943 TT5 14.79 8.188 .858 .945 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .910 3 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .953 5 182 Bảng 3.26. Kết quả kiểm định thang đo “kết quả vận hành” Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted VH1 10.97 4.147 .786 .823 VH2 10.94 4.578 .781 .824 VH3 10.96 4.352 .839 .800 VH5 11.01 5.415 .551 .906 Đối với việc kiểm định độ tin cậy của thang đo theo chỉ số Cronbach’s Alpha, có thể thấy nếu loại bỏ các chỉ tiêu HT3 và VH5 trong các thang đo “hình thành ý tưởng mới” (HT) và “vận dụng ý tưởng mới” (VD) thì sẽ được các chỉ số Cronbach’s Alpha cao hơn là 0,866 và 0,906. Tuy nhiên, theo như một số học giả/nhà nghiên cứu thì không nên hi sinh các giá trị nội dụng chỉ với mục đích làm tăng độ tin cậy về mặt thống kê nếu các chỉ tiêu đó quan trọng và hệ số tin cậy thống kê chấp nhận được (Cronbach’s Alpha > 0,6) (Hair và cộng sự, 1998). Do đó, dựa trên kết quả phân tích độ tin cậy của thang đo, “hình thành ý tưởng mới” và “vận dụng ý tưởng mới” có hệ số Cronbach’s Alpha rất tốt, lần lượt là 0,850 và 0,877 > 0,8 nên tác giả đã không loại bỏ bất kỳ biến nào trong quá trình phân tích độ tin cậy của thang đo. Case Processing Summary N % Cases Valid 312 100.0 Excludeda 0 .0 Total 312 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .877 4 183 PHỤ LỤC 4. CÁC MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH 4.1. Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính giữa hệ thống quản trị nguồn nhân lực kết quả cao và kết quả thị trường Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .628a .394 .370 .56342 1.924 a. Predictors: (Constant), LN, 100-200LD, 50-100LD, Dich_Vu, TG, 5-10nam, DB, KQ, 10-20nam, CV, DT, PT b. Dependent Variable: TT ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 61.761 12 5.147 16.213 .000b Residual 94.916 299 .317 Total 156.677 311 a. Dependent Variable: TT b. Predictors: (Constant), LN, 100-200LD, 50-100LD, Dich_Vu, TG, 5-10nam, DB, KQ, 10- 20nam, CV, DT, PT Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) .976 .269 3.623 .000 50-100LD -.237 .086 -.149 -2.746 .006 .684 1.462 100-200LD -.235 .081 -.163 -2.893 .004 .635 1.574 5-10nam -.028 .085 -.019 -.329 .743 .621 1.610 10-20nam -.041 .082 -.027 -.500 .617 .673 1.485 Dich_Vu -.017 .071 -.012 -.245 .807 .900 1.111 DT .191 .070 .193 2.735 .007 .409 2.446 TG -.017 .072 -.015 -.231 .817 .492 2.031 CV .006 .070 .005 .082 .934 .489 2.043 KQ .231 .066 .223 3.502 .001 .500 1.999 PT .048 .074 .048 .649 .517 .377 2.653 DB .277 .063 .254 4.388 .000 .606 1.649 LN .028 .041 .033 .672 .502 .819 1.222 a. Dependent Variable: TT 184 Biểu đồ 4.1. Biểu đồ tần số phần dư chuẩn hóa giữa hệ thống quản trị nguồn nhân lực kết quả cao và kết quả thị trường Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả Biểu đồ 4.2. Biểu đồ phần dư chuẩn hóa giữa hệ thống quản trị nguồn nhân lực kết quả cao và kết quả thị trường Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 185 Biểu đồ 4.3. Biểu đồ kiểm định kiểm tra giả định liên hệ tuyến tính giữa hệ thống quản trị nguồn nhân lực kết quả cao và kết quả thị trường Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 4.2. Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính giữa hệ thống quản trị nguồn nhân lực kết quả cao và kết quả vận hành Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .585a .342 .316 .58056 1.717 a. Predictors: (Constant), LN, 100-200LD, 50-100LD, Dich_Vu, TG, 5-10nam, DB, KQ, 10-20nam, CV, DT, PT b. Dependent Variable: VH ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 52.433 12 4.369 12.964 .000b Residual 100.777 299 .337 Total 153.211 311 a. Dependent Variable: VH b. Predictors: (Constant), LN, 100-200LD, 50-100LD, Dich_Vu, TG, 5-10nam, DB, KQ, 10- 20nam, CV, DT, PT 186 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 1.082 .277 3.898 .000 50-100LD -.189 .089 -.121 -2.129 .034 .684 1.462 100-200LD -.190 .084 -.134 -2.270 .024 .635 1.574 5-10nam -.009 .087 -.006 -.107 .915 .621 1.610 10-20nam -.047 .085 -.032 -.556 .578 .673 1.485 Dich_Vu .057 .073 .039 .784 .433 .900 1.111 DT .210 .072 .214 2.913 .004 .409 2.446 TG -.015 .074 -.013 -.198 .844 .492 2.031 CV .117 .072 .110 1.633 .103 .489 2.043 KQ .172 .068 .167 2.522 .012 .500 1.999 PT -.061 .077 -.061 -.792 .429 .377 2.653 DB .297 .065 .275 4.569 .000 .606 1.649 LN -.015 .042 -.019 -.362 .718 .819 1.222 a. Dependent Variable: VH Biểu đồ 4.4. Biểu đồ tần số phần dư chuẩn hóa giữa hệ thống quản trị nguồn nhân lực kết quả cao và kết quả vận hành Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 187 Biểu đồ 4.5. Biểu đồ phần dư chuẩn hóa giữa hệ thống quản trị nguồn nhân lực kết quả cao và kết quả vận hành Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả Biểu đồ 4.6. Biểu đồ kiểm định kiểm tra giả định liên hệ tuyến tính giữa hệ thống quản trị nguồn nhân lực kết quả cao và kết quả vận hành Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 188 4.3. Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính giữa hệ thống quản trị nguồn nhân lực kết quả cao và hình thành ý tưởng mới Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .722a .522 .503 .44779 1.961 a. Predictors: (Constant), LN, 100-200LD, 50-100LD, Dich_Vu, TG, 5-10nam, DB, KQ, 10-20nam, CV, DT, PT b. Dependent Variable: HT ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 65.412 12 5.451 27.185 .000b Residual 59.955 299 .201 Total 125.367 311 a. Dependent Variable: HT b. Predictors: (Constant), LN, 100-200LD, 50-100LD, Dich_Vu, TG, 5-10nam, DB, KQ, 10- 20nam, CV, DT, PT Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) .508 .214 2.373 .018 50-100LD .041 .069 .029 .595 .552 .684 1.462 100-200LD -.055 .065 -.043 -.858 .392 .635 1.574 5-10nam .077 .067 .058 1.152 .250 .621 1.610 10-20nam -.055 .065 -.041 -.849 .397 .673 1.485 Dich_Vu .140 .056 .105 2.491 .013 .900 1.111 DT .043 .056 .048 .770 .442 .409 2.446 TG .265 .057 .264 4.631 .000 .492 2.031 CV .046 .055 .047 .825 .410 .489 2.043 KQ .178 .052 .192 3.401 .001 .500 1.999 PT .105 .059 .116 1.777 .077 .377 2.653 DB .164 .050 .168 3.279 .001 .606 1.649 LN .070 .033 .096 2.166 .031 .819 1.222 a. Dependent Variable: HT 189 Biểu đồ 4.7. Biểu đồ tần số phần dư chuẩn hóa giữa hệ thống quản trị nguồn nhân lực kết quả cao và hình thành ý tưởng mới Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả Biểu đồ 4.8. Biểu đồ phần dư chuẩn hóa giữa hệ thống quản trị nguồn nhân lực kết quả cao và hình thành ý tưởng mới Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 190 Biểu đồ 4.9. Biểu đồ kiểm định kiểm tra giả định liên hệ tuyến tính giữa hệ thống quản trị nguồn nhân lực kết quả cao và hình thành ý tưởng mới Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 4.4. Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính giữa hệ thống quản trị nguồn nhân lực kết quả cao và thúc đẩy ý tưởng mới Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .699a .488 .467 .46366 1.789 a. Predictors: (Constant), LN, 100-200LD, 50-100LD, Dich_Vu, TG, 5-10nam, DB, KQ, 10-20nam, CV, DT, PT b. Dependent Variable: TD ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 61.267 12 5.106 23.749 .000b Residual 64.280 299 .215 Total 125.547 311 a. Dependent Variable: TD b. Predictors: (Constant), LN, 100-200LD, 50-100LD, Dich_Vu, TG, 5-10nam, DB, KQ, 10- 20nam, CV, DT, PT 191 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) .777 .222 3.508 .001 50-100LD -.005 .071 -.003 -.065 .948 .684 1.462 100-200LD -.069 .067 -.054 -1.036 .301 .635 1.574 5-10nam .079 .070 .060 1.135 .257 .621 1.610 10-20nam .033 .068 .024 .484 .629 .673 1.485 Dich_Vu -.008 .058 -.006 -.138 .890 .900 1.111 DT -.034 .058 -.038 -.588 .557 .409 2.446 TG .223 .059 .222 3.759 .000 .492 2.031 CV .093 .057 .096 1.631 .104 .489 2.043 KQ .156 .054 .168 2.869 .004 .500 1.999 PT .221 .061 .243 3.606 .000 .377 2.653 DB .095 .052 .097 1.828 .069 .606 1.649 LN .086 .034 .116 2.545 .011 .819 1.222 a. Dependent Variable: TD Biểu đồ 4.10. Biểu đồ tần số phần dư chuẩn hóa giữa hệ thống quản trị nguồn nhân lực kết quả cao và thúc đẩy ý tưởng mới Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 192 Biểu đồ 4.11. Biểu đồ phần dư chuẩn hóa giữa hệ thống quản trị nguồn nhân lực kết quả cao và thúc đẩy ý tưởng mới Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả Biểu đồ 4.12. Biểu đồ kiểm định kiểm tra giả định liên hệ tuyến tính giữa hệ thống quản trị nguồn nhân lực kết quả cao và thúc đẩy ý tưởng mới Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 193 4.5. Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính giữa hệ thống quản trị nguồn nhân lực kết quả cao và vận dụng ý tưởng mới Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .690a .476 .455 .49835 1.857 a. Predictors: (Constant), LN, 5-10nam, 50-100LD, Dich_Vu, TG, 100-200LD, DB, KQ, 10-20nam, CV, DT, PT b. Dependent Variable: VD ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 67.519 12 5.627 22.655 .000b Residual 74.259 299 .248 Total 141.777 311 a. Dependent Variable: VD b. Predictors: (Constant), LN, 5-10nam, 50-100LD, Dich_Vu, TG, 100-200LD, DB, KQ, 10- 20nam, CV, DT, PT Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) .454 .238 1.906 .058 50-100LD -.035 .076 -.023 -.457 .648 .684 1.462 100-200LD -.059 .072 -.043 -.818 .414 .635 1.574 5-10nam .028 .075 .020 .376 .707 .621 1.610 10-20nam -.037 .073 -.026 -.504 .615 .673 1.485 Dich_Vu .037 .062 .026 .598 .550 .900 1.111 DT .006 .062 .006 .096 .924 .409 2.446 TG .272 .064 .254 4.261 .000 .492 2.031 CV .084 .061 .081 1.359 .175 .489 2.043 KQ .155 .058 .158 2.664 .008 .500 1.999 PT .176 .066 .182 2.665 .008 .377 2.653 DB .132 .056 .127 2.370 .018 .606 1.649 LN .058 .036 .074 1.610 .108 .819 1.222 a. Dependent Variable: VD 194 Biểu đồ 4.13. Biểu đồ tần số phần dư chuẩn hóa giữa hệ thống quản trị nguồn nhân lực kết quả cao và vận dụng ý tưởng mới Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả Biểu đồ 4.14. Biểu đồ phần dư chuẩn hóa giữa hệ thống quản trị nguồn nhân lực kết quả cao và vận dụng ý tưởng mới Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 195 Biểu đồ 4.15. Biểu đồ kiểm định kiểm tra giả định liên hệ tuyến tính giữa quản trị nguồn nhân lực kết quả cao và vận dụng ý tưởng mới Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 4.6. Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính giữa đổi mới và kết quả thị trường Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .553a .306 .288 .59906 1.892 a. Predictors: (Constant), VD, 5-10nam, 50-100LD,Dich_Vu, 10-20nam, 100-200LD, HT, TD b. Dependent Variable: TT ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 47.937 8 5.992 16.697 .000b Residual 108.739 303 .359 Total 156.677 311 a. Dependent Variable: TT b. Predictors: (Constant), VD, 5-10nam, 50-100LD,Dich_Vu, 10-20nam, 100-200LD, HT, TD 196 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 1.566 .254 6.155 .000 50-100LD -.293 .091 -.185 -3.213 .001 .693 1.443 100-200LD -.201 .084 -.140 -2.376 .018 .663 1.507 5-10nam -.103 .089 -.070 -1.163 .246 .636 1.573 10-20nam -.063 .086 -.042 -.733 .464 .691 1.448 Dich_Vu -.111 .074 -.075 -1.505 .133 .922 1.084 HT .132 .084 .118 1.561 .120 .401 2.492 TD .245 .086 .219 2.845 .005 .385 2.595 VD .233 .082 .221 2.826 .005 .374 2.677 a. Dependent Variable: TT Biểu đồ 4.16. Biểu đồ tần số phần dư chuẩn hóa giữa đổi mới và kết quả thị trường Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 197 Biểu đồ 4.17. Biểu đồ phần dư chuẩn hóa giữa đổi mới và kết quả thị trường Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả Biểu đồ 4.18. Biểu đồ kiểm định kiểm tra giả định liên hệ tuyến tính giữa đổi mới và kết quả thị trường Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 198 4.7. Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính giữa đổi mới và kết quả vận hành Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .540a .292 .273 .59852 1.709 a. Predictors: (Constant), VD, 5-10nam, 50-100LD,Dich_Vu, 10-20nam, 100-200LD, HT, TD b. Dependent Variable: VH ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 44.667 8 5.583 15.586 .000b Residual 108.544 303 .358 Total 153.211 311 a. Dependent Variable: VH b. Predictors: (Constant), VD, 5-10nam, 50-100LD,Dich_Vu, 10-20nam, 100-200LD, HT, TD Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 1.507 .254 5.930 .000 50-100LD -.250 .091 -.160 -2.749 .006 .693 1.443 100-200LD -.154 .084 -.108 -1.826 .069 .663 1.507 5-10nam -.083 .089 -.057 -.937 .349 .636 1.573 10-20nam -.064 .086 -.043 -.740 .460 .691 1.448 Dich_Vu -.050 .074 -.034 -.678 .498 .922 1.084 HT .223 .084 .202 2.641 .009 .401 2.492 TD .122 .086 .110 1.418 .157 .385 2.595 VD .256 .082 .246 3.115 .002 .374 2.677 a. Dependent Variable: VH 199 Biểu đồ 4.19. Biểu đồ tần số phần dư chuẩn hóa giữa đổi mới và kết quả vận hành Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả Biểu đồ 4.20. Biểu đồ phần dư chuẩn hóa giữa đổi mới và kết quả vận hành Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 200 Biểu đồ 4.21. Biểu đồ kiểm định kiểm tra giả định liên hệ tuyến tính giữa đổi mới và kết quả vận hành Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 4.8. Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính giữa hệ thống quản trị nguồn nhân lực kết quả cao và đổi mới với kết quả thị trường Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .647a .418 .389 .55491 1.956 a. Predictors: (Constant), VD, 5-10nam, 50-100LD, Dich_Vu, LN, DB, 100-200LD, 10- 20nam, CV, KQ, TG, DT, TD, PT, HT b. Dependent Variable: TT ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 65.531 15 4.369 14.188 .000b Residual 91.146 296 .308 Total 156.677 311 a. Dependent Variable: TT b. Predictors: (Constant), VD, 5-10nam, 50-100LD, Dich_Vu, LN, DB, 100-200LD, 10-20nam, CV, KQ, TG, DT, TD, PT, HT 201 Biểu đồ 4.22. Biểu đồ tần số dư chuẩn hóa giữa hệ thống QT NNL kết quả cao và đổi mới với kết quả thị trường Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) .820 .271 3.024 .003 50-100LD -.229 .085 -.144 -2.691 .008 .682 1.467 100-200LD -.219 .080 -.152 -2.732 .007 .632 1.581 5-10nam -.040 .084 -.027 -.475 .635 .617 1.621 10-20nam -.044 .081 -.029 -.543 .587 .669 1.495 Dich_Vu -.014 .070 -.009 -.192 .848 .876 1.141 DT .198 .069 .199 2.868 .004 .406 2.460 TG -.075 .074 -.066 -1.005 .315 .449 2.225 CV -.018 .069 -.017 -.261 .794 .484 2.064 KQ .195 .067 .188 2.930 .004 .477 2.095 PT -.005 .075 -.005 -.064 .949 .360 2.776 DB .253 .063 .232 3.989 .000 .583 1.714 LN .010 .041 .012 .243 .808 .798 1.254 HT -.055 .084 -.050 -.662 .508 .351 2.853 TD .155 .083 .139 1.862 .064 .353 2.829 VD .140 .078 .134 1.796 .073 .355 2.816 a. Dependent Variable: TT 202 Biểu đồ 4.23. Biểu đồ phần dư chuẩn hóa giữa hệ thống QT NNL kết quả cao và đổi mới với kết quả thị trường Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả Biểu đồ 4.24. Biểu đồ kiểm định kiểm tra giả định liên hệ tuyến tính giữa hệ thống QT NNL kết quả cao và đổi mới với kết quả thị trường Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 203 4.9. Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính giữa hệ thống quản trị nguồn nhân lực kết quả cao và trung gian đổi mới với kết quả vận hành Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .618a .382 .351 .56546 1.764 a. Predictors: (Constant), VD, 5-10nam, 50-100LD, Dich_Vu, LN, DB, 100-200LD, 10- 20nam, CV, KQ, TG, DT, TD, PT, HT b. Dependent Variable: VH ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 58.565 15 3.904 12.211 .000b Residual 94.645 296 .320 Total 153.211 311 a. Dependent Variable: VH b. Predictors: (Constant), VD, 5-10nam, 50-100LD, Dich_Vu, LN, DB, 100-200LD, 10-20nam, CV, KQ, TG, DT, TD, PT, HT 204 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) .886 .276 3.207 .001 50-100LD -.186 .087 -.118 -2.141 .033 .682 1.467 100-200LD -.168 .082 -.118 -2.058 .040 .632 1.581 5-10nam -.028 .085 -.019 -.329 .742 .617 1.621 10-20nam -.038 .083 -.026 -.461 .645 .669 1.495 Dich_Vu .039 .072 .026 .537 .591 .876 1.141 DT .208 .070 .212 2.955 .003 .406 2.460 TG -.108 .076 -.097 -1.429 .154 .449 2.225 CV .089 .070 .084 1.273 .204 .484 2.064 KQ .113 .068 .111 1.671 .096 .477 2.095 PT -.122 .076 -.121 -1.596 .112 .360 2.776 DB .250 .065 .231 3.868 .000 .583 1.714 LN -.040 .042 -.049 -.954 .341 .798 1.254 HT .086 .085 .078 1.006 .315 .351 2.853 TD .084 .085 .076 .992 .322 .353 2.829 VD .191 .080 .184 2.401 .017 .355 2.816 a. Dependent Variable: VH 205 Biểu đồ 4.25. Biểu đồ tần số dư chuẩn hóa giữa hệ thống QT NNL kết quả cao và đổi mới với kết quả vận hành Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả Biểu đồ 4.26. Biểu đồ phần dư chuẩn hóa giữa hệ thống QT NNL kết quả cao và đổi mới với kết quả vận hành Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 206 Biểu đồ 4.27. Biểu đồ kiểm định kiểm tra giả định liên hệ tuyến tính giữa hệ thống QT NNL kết quả cao và đổi mới với kết quả vận hành Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 4.10. Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính giữa hệ thống quản trị nguồn nhân lực kết quả cao và kết quả hoạt động của doanh nghiệp (biến đại diện) Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .600a .360 .347 .53727 1.752 a. Predictors: (Constant), QTNNL, 5-10nam, 50-100LD, Dich_Vu, 10-20nam, 100-200LD b. Dependent Variable: KQHD ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 49.538 6 8.256 28.603 .000b Residual 88.040 305 .289 Total 137.579 311 a. Dependent Variable: KQHD b. Predictors: (Constant), QTNNL, 5-10nam, 50-100LD, Dich_Vu, 10-20nam, 100-200LD 207 Biểu đồ 4.28. Biểu đồ tần số dư chuẩn hóa giữa hệ thống QTNNL kết quả cao và kết quả hoạt động Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 1.082 .251 4.304 .000 50-100LD -.245 .082 -.165 -2.996 .003 .693 1.444 100-200LD -.200 .076 -.149 -2.651 .008 .666 1.502 5-10nam -.035 .080 -.026 -.443 .658 .634 1.576 10-20nam -.040 .077 -.028 -.514 .608 .691 1.448 Dich_Vu -.034 .066 -.024 -.513 .608 .938 1.067 QTNNL .724 .060 .562 12.142 .000 .980 1.020 a. Dependent Variable: KQHD 208 Biểu đồ 4.29. Biểu đồ phần dư chuẩn hóa giữa hệ thống QTNNL kết quả cao và kết quả hoạt động Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả Biểu đồ 4.30. Biểu đồ kiểm định kiểm tra giả định liên hệ tuyến tính giữa hệ thống QTNNL kết quả cao và kết quả hoạt động Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 209 4.11. Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính giữa hệ thống quản trị nguồn nhân lực kết quả cao và đổi mới của doanh nghiệp (biến đại diện) Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .760a .578 .569 .38439 1.798 a. Predictors: (Constant), QTNNL, 5-10nam, 50-100LD, Dich_Vu, 10-20nam, 100-200LD b. Dependent Variable: DM ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 61.646 6 10.274 69.535 .000b Residual 45.066 305 .148 Total 106.712 311 a. Dependent Variable: DM b. Predictors: (Constant), QTNNL, 5-10nam, 50-100LD, Dich_Vu, 10-20nam, 100-200LD Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) .602 .180 3.344 .001 50-100LD .016 .059 .012 .272 .786 .693 1.444 100-200LD -.056 .054 -.047 -1.034 .302 .666 1.502 5-10nam .070 .057 .057 1.225 .222 .634 1.576 10-20nam -.007 .055 -.006 -.133 .894 .691 1.448 Dich_Vu .070 .047 .057 1.490 .137 .938 1.067 QTNNL .858 .043 .757 20.132 .000 .980 1.020 a. Dependent Variable: DM 210 Biểu đồ 4.31. Biểu đồ tần số dư chuẩn hóa giữa hệ thống QTNNL kết quả cao và đổi mới Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả Biểu đồ 4.32. Biểu đồ phần dư chuẩn hóa giữa hệ thống QTNNL kết quả cao và kết quả hoạt động Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 211 Biểu đồ 4.33. Biểu đồ kiểm định kiểm tra giả định liên hệ tuyến tính giữa hệ thống QTNNL kết quả cao và đổi mới Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 4.12. Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính giữa đổi mới và kết quả hoạt động của doanh nghiệp (biến đại diện) Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .577a .333 .320 .54839 1.760 a. Predictors: (Constant), DM, 50-100LD, 5-10nam, Dich_Vu, 10-20nam, 100-200LD b. Dependent Variable: KQHD ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 45.855 6 7.643 25.413 .000b Residual 91.724 305 .301 Total 137.579 311 a. Dependent Variable: KQHD b. Predictors: (Constant), DM, 50-100LD, 5-10nam, Dich_Vu, 10-20nam, 100-200LD 212 Biểu đồ 4.34. Biểu đồ tần số dư chuẩn hóa giữa đổi mới và kết quả hoạt động Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 1.520 .231 6.581 .000 50-100LD -.274 .083 -.184 -3.286 .001 .695 1.440 100-200LD -.177 .077 -.132 -2.294 .022 .664 1.507 5-10nam -.095 .081 -.069 -1.174 .241 .637 1.570 10-20nam -.064 .079 -.046 -.815 .416 .694 1.441 Dich_Vu -.083 .067 -.059 -1.228 .220 .937 1.067 DM .609 .054 .536 11.369 .000 .983 1.017 a. Dependent Variable: KQHD 213 Biểu đồ 4.35. Biểu đồ phần dư chuẩn hóa giữa đổi mới và kết quả hoạt động Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả Biểu đồ 4.36. Biểu đồ kiểm định kiểm tra giả định liên hệ tuyến tính giữa dổi mới và kết quả hoạt động Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 214 4.13. Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính giữa hệ thống quản trị nguồn nhân lực kết quả cao, trung gian đổi mới và kết quả hoạt động của doanh nghiệp (biến đại diện) Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .624a .389 .375 .52585 1.773 a. Predictors: (Constant), DM, 50-100LD, 5-10nam, Dich_Vu, 10-20nam, 100-200LD, QTNNL b. Dependent Variable: KQHD ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 53.517 7 7.645 27.648 .000b Residual 84.062 304 .277 Total 137.579 311 a. Dependent Variable: KQHD b. Predictors: (Constant), ), DM, 50-100LD, 5-10nam, Dich_Vu, 10-20nam, 100-200LD, QTNNL Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) .903 .251 3.606 .000 50-100LD -.250 .080 -.168 -3.120 .002 .692 1.444 100-200LD -.184 .074 -.136 -2.479 .014 .663 1.507 5-10nam -.056 .078 -.040 -.717 .474 .631 1.584 10-20nam -.038 .076 -.027 -.496 .620 .691 1.448 Dich_Vu -.055 .065 -.039 -.845 .399 .931 1.074 QTNNL .468 .089 .364 5.264 .000 .421 2.376 DM .297 .078 .262 3.793 .000 .422 2.368 a. Dependent Variable: KQHD 215 Biểu đồ 4.37. Biểu đồ tần số dư chuẩn hóa giữa hệ thống QTNNL kết quả cao, trung gian đổi mới và kết quả hoạt động Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả Biểu đồ 4.38. Biểu đồ phần dư chuẩn hóa giữa hệ thống QTNNL kết quả cao, trung gian đổi mới và kết quả hoạt động Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 216 Biểu đồ 4.39. Biểu đồ kiểm định kiểm tra giả định liên hệ tuyến tính giữa hệ thống QTNNL kết quả cao, trung gian đổi mới và kết quả hoạt động Nguồn: Theo khảo sát và phân tích của tác giả 217 PHỤ LỤC 5. PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ QUAN TRỌNG CỦA CÁC HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC KẾT QUẢ CAO Chào anh/chị. Theo anh/chị, các yếu tố quản trị nguồn nhân lực nào dưới đây có thể tác động tích cực tới việc đổi mới hành vi của người lao động cũng như nâng cao kết quả hoạt động cho doanh nghiệp? Xin chân thành cảm ơn! Yếu tố Tác động Có Không 1. Tuyển dụng nghiêm ngặt 2. Đào tạo 3. Phát triển nhân viên 4. Phân tích công việc 5. Sự tham gia của nhân viên 6. Đánh giá kết quả 7. Chia sẻ lợi nhuận 8. Chia sẻ thông tin 9. Đảm bảo công việc 10. Thủ tục khiếu nại 11. Làm việc nhóm 12. Thời gian linh hoạt 218 Kết quả khảo sát mức độ quan trọng của các yếu tố quản trị nguồn nhân lực kết quả cao Yếu tố Số câu trả lời Có % 1. Tuyển dụng nghiêm ngặt 4 36,36 2. Đào tạo 8 72,72 3. Phát triển nhân viên 8 72,72 4. Phân tích công việc 7 63,63 5. Sự tham gia của nhân viên 7 63,63 6. Đánh giá kết quả 8 72,72 7. Chia sẻ lợi nhuận 7 63,63 8. Chia sẻ thông tin 3 27,27 9. Đảm bảo công việc 10 90,90 10. Thủ tục khiếu nại 4 36,36 11. Làm việc nhóm 3 27,27 12. Thời gian linh hoạt 2 18,18 Tổng số người trả lời 11 219 PHỤ LỤC 6. PHỎNG VẤN DOANH NGHIỆP Câu hỏi: Việc đảm bảo một công việc ổn đinh (tạo ra một cảm giác an toàn trong công việc) có phải là yếu tố cần quan tâm để thúc đẩy đổi mới hành vi của người lao động và nâng cao kết quả hoạt động trong công ty của anh/chị hay không? Vì sao lại như vậy (Giải thích). 1. Anh Phùng Hoài Nam (38 tuổi) – Giám đốc công ty TNHH Columbus Việt Nam: “Trong bối cảnh kinh tế thời Covid 19 từ đầu năm đến nay thì việc có thể duy trì và đảm bảo một công việc ổn định cho cán bộ công nhân viên của công ty là một yếu tố vô cùng cần thiết để thúc đẩy nhân viên cố gắng, nỗ lực, găn bó hơn và từ đó thúc đẩy hành vi đổi mới và nâng cao kết quả làm việc của người lao động. Trong tình hình khó khăn chung của nền kinh tế như hiện nay, có được một công việc ổn định sẽ tạo ra niềm tin cho người lao động. Người lao động sẽ yên tâm công tác. Qua nhiều năm làm Giám đốc của công ty, tôi nhận thấy rằng nếu doanh nghiệp thường xuyên sa thải nhân viên thì họ sẽ có cảm giác bất an và lo sợ. Do vậy, khi đi làm, lúc nào người lao động cũng trong trạng thái sẵn sàng nghỉ việc. Thậm chí, nếu người lao động biết rằng mai này sẽ đến lượt họ bị sa thải thì trong quá trình làm việc tại công ty, họ sẽ không tập trung vào công việc mà thay vào đó họ sẽ lên các trang mạng về việc làm để tìm kiếm thông tin. Điều này đã gây ra sự lãng phí về nguồn lực và các chi phí liên quan mà chính các doanh nghiệp đang phải gánh chịu. Do đó, công ty chúng tôi có chủ trương không sa thải nhân viên nếu người đó không vi phạm những kỷ luật nghiêm trọng gây ảnh hưởng lớn tới doanh thu và hình ảnh của công ty. Ngoài ra, công ty chúng tôi có hệ thống nội quy rõ ràng, quy định trách nhiệm và nghĩa vụ mà cá nhân người lao động phải thực hiện và tuân thủ. Ngược lại, nếu người lao động được đảm bảo công việc vững chắc tại doanh nghiệp thì họ thường có những biểu hiện tích cực trong công việc như làm việc chăm chỉ hơn, năng động, hoạt bát hơn cũng như nhiệt tình tham gia các chương trình do công ty tổ chức. Những người lao động được đảm bảo công việc đương nhiên sẽ trung thành hơn với công ty. Từ đó, họ cũng sẽ nảy sinh được nhiều ý tưởng và sáng kiến hơn trong công việc, giúp cho công ty có thể có những đổi mới cần thiết trong quá trình hoạt động. Và trong bối cảnh nền kinh tế khó khăn như hiện nay, nếu doanh 220 nghiệp chúng tôi không đổi mới thì sẽ không thể tồn tại và phát triển. Vì vậy, để tồn tại và phát triển thì phải đổi mới, và đổi mới chính là đòn bẩy giúp cho doanh nghiệp có thể cạnh tranh được trên thị trường và gặt hái được những kết quả cao hơn về doanh thu và lợi nhuận.” 2. Chị Nguyễn Hải Yến (43 tuổi) – Quản lý cấp cao công ty kế toán và kiểm toán Mazars: “Đầu tiên, tôi phải khẳng định chắc chắn rằng trong bối cảnh các công ty như hiện nay thì sự đảm bảo một công việc ổn định hay một cảm giác an toàn trong công việc là yếu tố hàng đầu và vô cùng quan trọng cần được quan tâm để thúc đẩy các đổi mới hành vi và nâng cao kết quả làm việc cũng như kết quả hoạt động của tổ chức. Một công việc ổn định là gi? Công việc ổn định trước hết là phải phù hợp với năng lực của bản thân, mang đến một nguồn thu nhập mong muốn và một vị trí mà nó có thể nâng cao năng lực bằng chính đam mê của mình. Một công việc ổn định hôm nay không có gì đảm bảo cho ổn định ngày mai mà chỉ có chính mình mới có thể tự tạo nên sự ổn định bằng con đường nhìn nhận thời cuộc, thích ứng với thay đổi trong mọi hoàn cảnh, xây dựng năng lực vững vàng để đương đầu với mọi thay đổi. Đó mới là ổn định. Tại sao các doanh nghiệp cần phải quan tâm đến việc đảm bảo một công việc ổn định cho người lao động? Thứ nhất, nguồn nhân lực là nhân tố chủ yếu tạo ra lợi nhuận, quan trọng nhất và là nguồn lực vô tận, đảm bảo tạo nên nguồn sáng tạo giúp doanh nghiệp từng bước phát triển. Không có nhân lực làm việc hiệu quả thì tổ chức đó không thể nào đạt tới mục tiêu và phát triển bền vững lâu dài. Thứ hai, khi doanh nghiệp tạo ra động lực làm việc tốt nhất cho người lao động và để họ thực sự trở thành các tài sản có giá trị cao nhất trên bảng tổng kết tài sản thì doanh nghiệp cần tạo ra cảm giác và thực sự mang lại cơ hội công bằng để mỗi nhân viên thực sự trở thành một đối tác của doanh nghiệp. Có như vậy thì người lao động mới chủ động, có trách nhiệm và tự tạo cho mình tư duy đổi mới để nâng cao hiệu quả công việc. Cuối cùng, do các nhu cầu về thể chất, sinh lý và chi phí sinh hoạt là những nhu cầu thiết yếu của bản thân mỗi cá nhân nên việc tìm kiếm một công việc với mức thu nhập ổn định để phát triển trong một lĩnh vực nào đó là rất quan trọng cho người lao động. Chính vì vậy, việc các doanh nghiệp cần làm là đảm bảo một công việc ổn 221 định cho người lao động, tạo cho họ cảm giác an toàn để thúc đẩy sự sáng tạo, đổi mới và hiệu quả làm việc bằng cách tạo ra nhiều biện pháp kích thích, động viên người lao động nâng cao năng suất lao động nhằm chi trả lương cao hơn, kích thích về tinh thần như vui chơi giải trí, dịch vụ y tế, bảo hiểm xã hội, đẩy mạnh công tác đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ hay tạo môi trường làm việc thân thiện, an toàn cho người lao động và xây dựng chính sách tiền lương linh hoạt, công bằng để giúp người lao động có thể yên tâm công tác. Do đó, khi doanh nghiệp đảm bảo được công việc cho người lao động thì chính doanh nghiệp đã góp phần đảm bảo cho đổi mới và thành công của doanh nghiệp trong tương lai vì tương lai của doanh nghiệp phụ thuộc vào sự đổi mới và kết quả làm việc của người lao động.” 3. Chị Nguyễn Thị Hồng (30 tuổi) – Phó phòng nhân sự công ty Honda Việt Nam: “Trong mọi hoàn cảnh, việc đảm bảo một công việc ổn định hay tạo ra một cảm giác an toàn trong công việc, cụ thể là không có suy nghĩ về việc dễ dàng bị sa thải hay đuổi việc luôn là động lực cho sự phát triển của con người, đặc biệt là động lực thúc đẩy các suy nghĩ, đổi mới hành vi và nâng cao kết quả làm việc cho người lao động. Cụ thể tại Honda Việt Nam (HVN), một công ty hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh ô tô xe máy tại Việt Nam, luôn đặt vấn đề con người làm trọng tâm để phát triển. Bên cạnh việc tuân thủ các quy định, chính sách pháp luật liên quan đến lao động, công ty còn có nhiều chế độ, chính sách để khuyến khích người lao động yên tâm cống hiến, làm việc. Cụ thể: - Chế độ lương thưởng phù hợp cho từng người lao động tương ứng với vị trí công việc - Các chế độ khác để hỗ trợ hoàn thành công việc (hỗ trợ xe đưa đón, điện thoại, công tác phí) - Chế độ tưởng thưởng người lao động có thâm niên làm việc lâu năm, mang lại nhiều thành tựu cho công ty - Các chế độ khác tuân thủ theo quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp - Các chương trình phúc lợi khác (phi tài chính) để hỗ trợ việc gắn kết người lao động với công ty. 222 Ngoài ra, với nhân viên có hành vi vi phạm quy định, nội quy lao động và gây ảnh hưởng tiêu cực đến công ty hoặc môi trường làm việc đều được xử lý theo đúng quy định, trình tự quy định của pháp luật. Nhờ có tất cả các hoạt động trên, người lao động làm việc tại HVN được khuyến khích để đưa ra những ý tưởng cải tiến, và thực hiện hoạt động đổi mới để nâng cao hiệu quả công việc của cá nhân nói riêng và của tổ chức nói chung. Lý do cho kết quả trên có thể làm rõ qua các yếu tố tạo động lực làm việc cho người lao động tại môi trường sản xuất được kể dưới đây: - Thu nhập để trang trải chi phí + tích lũy (bao gồm cả yếu tố tạo công việc ổn định) - Môi trường làm việc (quan hệ tại nơi làm việc, các yếu tố hỗ trợ tại nơi làm việc) - Cơ hội phát triển, thăng tiến Như vậy, có thể thấy rằng yếu tố công việc ổn định với mức thu nhập được đảm bảo là điều kiện tiên quyết để mang lại động lực cho người lao động. Do đó để thúc đẩy đổi mới hành vi và mang lại kết quả làm việc tốt hơn, cần thiết phải quan tâm đến yếu tố công việc an toàn cho người lao động. Vì chỉ khi người lao động có cảm giác an toàn trong công việc thì họ mới có nhiều ý tưởng đổi mới trong công việc, qua đó đưa ra được nhiều sáng kiến cải tiến giúp công việc được thực hiện hiệu quả hơn giúp cho công ty đạt được những kết quả tốt hơn.” 4. Anh Lê Ngọc Hiếu (45 tuổi) – Phó Giám đốc công ty Katahira & Engineers International “Theo kinh nghiệm làm việc của tôi tại các doanh nghiệp nước ngoài cũng như các công ty trong nước thì đảm bảo công việc là một yếu tố quan trọng và cần được quan tâm. Bởi vì tạo công việc ổn định là một phần trách nhiệm của lãnh đạo công ty nhằm giúp cho người lao động gắn bó với công ty, không lo tâm lý chuyển việc, tạo động lực để nhân viên yên tâm làm việc, sáng tạo, qua đó nâng cao hiệu quả công việc. Còn đứng trên góc độ của một nhân viên, đảm bảo công việc là một tiêu chí khá quan trọng trong việc lựa chọn công việc cũng như mức độ cống hiến cho công ty bởi vì tâm lý chung của người lao động Việt Nam là luôn mong muốn một công việc ổn định. Nếu người lao động biết được rằng công ty sẽ không vô cớ sa thải họ thì người lao động sẽ luôn có ý thức cố gắng để hoàn thành công việc cũng như gắn bó lâu dài với công ty. Đồng thời, với tâm lý của người lao động hiện nay, đặc biệt là trong giai đoạn 223 Covid-19 này thì theo tôi thấy đảm bảo công việc là một yếu tố vô cùng quan trọng. Vì theo tôi được biết, nhiều doanh nghiệp hiện tại đã phải cắt giảm lao động, hay giảm công suất sản xuất. Và trong tình hình hiện tại, công ty đảm bảo được việc làm cho người lao động sẽ có tác động hai chiều. Một là, người lao động trung thành và gắn bó với công ty. Hai là, công ty sẽ gia tăng được năng suất và kết quả hoạt động. Đặc biệt, đối với các doanh nghiệp tại Việt Nam, đảm bảo công việc không phải chỉ là một yếu tố về quản trị nhân lực mà cần được xem xét như một triết lý về quản trị doanh nghiệp. Bởi vì hầu hết người lao động của Việt Nam chịu ảnh hưởng của tư tướng Á Đông nên họ luôn mong muốn tìm kiếm một công việc có tính ổn định lâu dài. Ngoài ra, nếu doanh nghiệp không giữ chân được người lao động giỏi, có chuyên môn và có kỹ năng thì sẽ mất đi một nguồn lực quan trọng. Bởi vì chi phí để đào tạo một nhân viên có kỹ năng hay một nhà quản trị có kinh nghiệm thường rất tốn kém và mất nhiều thời gian. Ví dụ trong doanh nghiệp của chúng tôi, thời gian để đào tạo một nhà quản trị hay một nhân viên thành thạo công việc mất từ 1 tới 2 năm. Do đó, nhiệm vụ của doanh nghiệp là phải duy trì và đảm bảo được công việc cho người lao động. Và khi doanh nghiệp đảm bảo được công việc sẽ giúp tạo ra thu nhập ổn định cho người lao động. Trong bối cảnh nền kinh tế hiện nay thì mức thu nhập ổn định sẽ giúp doanh nghiệp duy trì và giữ chân được người lao động. Tuy nhiên, đây mới chỉ là một khía cạnh của ổn định công việc mà thôi. Ngoài ra, công ty còn phải xem xét tới các khía cạnh khác như mức lương, chế độ đãi ngộ, môi trường làm việc, văn hóa làm việc tại công ty, cơ hội thăng tiến, hay các chương trình đào tạo định kỳ Đây chính là những yếu tố mà ban lãnh đạo công ty cần quan tâm chú trọng để giữ chân, khuyến khích và thúc đẩy hết cả khả năng làm việc của người lao động, giúp tạo hiệu quả công việc cho cả công ty và cả người lao động.”

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_moi_quan_he_giua_he_thong_quan_tri_nguon_nhan_luc_ke.pdf
  • docxLA_NguyenDuyThanh_E.Docx
  • pdfLA_NguyenDuyThanh_Sum.pdf
  • pdfLA_NguyenDuyThanh_TT.pdf
  • docxLA_NguyenDuyThanh_V.Docx