Tính vị chủ ng tiêu dùng và sự sẵn lòng mua hàng ngoại của người tiêu dùng: trường hợp các mặt hàng sữa bột, trái cây và dược phẩm

Nghiên cứu này cũng còn một sốhạn chế. Trước hết, cách lấy mẫu thuận tiện, dù có kiểm soát theo quota cũng khó có thểmang tính đại diện cao. Khảnăng tổng quát hóa còn bịhạn chếkhi mẫu chỉ được lấy ởhai thành phốthuộc hai tỉnh nông nghiệp là An Giang và Đồng Tháp. Cưdân nông thôn và đô thịlớn có thểcó các khác biệt đáng kể trong thái độ, hành vi tiêu dùng đối với hàng ngoại cũng nhưmức vịchủng. Vềkỹthuật nghiên cứu, trong mô hình còn nhiều khái niệm có sốmục đo nhỏhơn 4, do vậy, hiệu lực đo lường chưa cao. Khái niệm sẵn lòng mua được thiết kếchưa thật tốt, vẫn lưu dụng mục đo không đạt yêu cầu hệsốtải. Do vậy, các nghiên cứu tiếp sau có thểtiến hành kiểm định thang đo CETSCALE và quan hệcủa nó đến hành vi tiêu dùng của cưdân các đô thịlớn và đặc biệt là vùng nông thôn, nơi hiện được xem là thịtrường tiềm năng của hàng Việt. Một hướng nghiên cứu khác có thểtập trung là quan hệgiữa tính vịchủng tiêu dùng, hình ảnh quốc gia và sựsẵn lòng mua hàng ngoại của các quốc gia có quan hệ đặc biệt với Việt Nam vềkinh tế, chính trịnhưNhật, Mỹ, Trung Quốc.

pdf91 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1982 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tính vị chủ ng tiêu dùng và sự sẵn lòng mua hàng ngoại của người tiêu dùng: trường hợp các mặt hàng sữa bột, trái cây và dược phẩm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t 1 2 3 4 5 11. Nên hạn chế tối đa mua bán với nước ngoài 1 2 3 4 5 12. Mua hàng ngoại có thể gây tổn thất cho doanh nhân Việt 1 2 3 4 5 13. Cần đặt các loại rào cản cho hàng ngoại 1 2 3 4 5 14. Tôi ủng hộ hàng Việt, dù phải hao tốn hơn 1 2 3 4 5 15. Không nên cho phép nước ngoài tham gia thị trường trong nước 1 2 3 4 5 16. Hàng ngoại cần phải bị đánh thuế nặng 1 2 3 4 5 17. Chỉ nên mua hàng ngoại khi không có hàng Việt cùng loại 1 2 3 4 5 18. Hàng Việt không hề thua kém hàng ngoại 1 2 3 4 5 19. Người chuộng hàng ngoại phải chịu trách nhiệm vì làm cho người Việt mất công ăn việc làm 1 2 3 4 5 52 Anh/Chị hãy cho biết ý kiến của mình về các đánh giá chất lượng của trái cây Thái Lan (xoài, bòn bon, măng cụt, me, sầu riêng) sau đây: Trái cây Thái có các đặc tính … Hoàn toàn phản đối Hoàn toàn đồng ý 20. Hương rất thơm 1 2 3 4 5 21. Vị rất ngon 1 2 3 4 5 22. Màu sắc rất đẹp 1 2 3 4 5 23. Tươi lâu 1 2 3 4 5 24. Rất bổ dưỡng 1 2 3 4 5 25. Tuyệt đối an toàn VSTP 1 2 3 4 5 26. Chất lượng rất ổn định 1 2 3 4 5 Anh/Chị hãy cho biết ý kiến của mình về các nhận xét giá cả của trái cây Thái Lan (xoài, bòn bon, măng cụt, me, sầu riêng) : Giá trái cây Thái Lan là quá rẻ …. Hoàn toàn phản đối Hoàn toàn đồng ý 27. So với hương vị có được 1 2 3 4 5 28. So với tác dụng dinh dưỡng 1 2 3 4 5 29. So với sự ngon mắt 1 2 3 4 5 30. Để đảm bảo sức khỏe khi dùng 1 2 3 4 5 31 So với chất lượng nói chung 1 2 3 4 5 Về quyết định mua trái cây Thái Lan sắp tới: Hoàn toàn phản đối Hoàn toàn đồng ý 32. Khi cần dùng, tôi vẫn tiếp tục mua trái cây Thái 1 2 3 4 5 33. Mua trái cây, tôi dành ưu tiên cho trái cây Thái 1 2 3 4 5 34. Dù giá tăng 10%, tôi vẫn mua trái cây Thái 1 2 3 4 5 35. Dù giá tăng 20%, tôi vẫn mua trái cây Thái 1 2 3 4 5 36. Không có lý do gì để tôi không mua trái cây Thái 1 2 3 4 5 Tiếp theo, xin Anh/Chị vui lòng cung cấp một số thông tin cá nhân bằng cách CHỌN Ô thích hợp: Giới tính Nam Nữ Độ tuổi <25 25..34 35..44 ≥45 Học vấn TH cơ sở TH phổ thông Đại học Trên đại học Nghề nghiệp HSSV công nhân- viên chức Nghiệp chủ Khác Thu nhập (tháng) của gia đình 8,0 triệu Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/Chị. Chúc Anh/Chị và gia đình nhiều hạnh phúc, thành công trong cuộc sống 53 Phụ lục 4. Bản câu hỏi (3) : DƯỢC PHẨM Kính chào Anh/Chị , (Giới thiệu chung về câu bản hỏi). Trước hết, Anh/chị vui lòng CHỌN Ô thích hợp cho các câu sau (từ câu 1.. câu 3): 1. Anh/Chị đã từng mua hay dùng dược phẩm của các nước (có thể chọn nhiều): Việt Nam Âu-Mỹ Ấn Độ Hàn Quốc nước khác 2. Anh/Chị mua dược phẩm theo chỉ định/hướng dẫn/lời khuyên của (chọn 02 trường hợp thường gặp nhất): bác sĩ bệnh viện công (toa) bác sĩ phòng khám tư người bán thuốc người quen, người thân theo toa cũ/kinh nghiệm Trong các phát biểu câu 3 đến câu 19 dưới đây, Anh/Chị cho biết mức độ đồng ý của mình bằng cách khoanh tròn MỘT trong các số từ 1 đến 5 theo quy ước sau : 1 2 3 4 5 HOÀN TOÀN PHẢN ĐỐI NÓI CHUNG LÀ PHẢN ĐỐI Trung hòa NÓI CHUNG LÀ ĐỒNG Ý HOÀN TOÀN ĐỒNG Ý Xin Anh/Chị cho biết ý kiến của mình: 3. Người Việt nên mua hàng Việt để phát triển nước nhà 1 2 3 4 5 4. Chỉ nên nhập những loại hàng không sản xuất được trong nước 1 2 3 4 5 5. Mua hàng Việt là góp phần bảo đảm việc làm cho người Việt 1 2 3 4 5 6. Chuộng mua hàng ngoại là không đúng đắn 1 2 3 4 5 7. Chuộng mua hàng ngoại là góp phần làm người Việt mất việc 1 2 3 4 5 8. Người Việt phải ưu tiên mua hàng Việt 1 2 3 4 5 9. Mua hàng ngoại chỉ góp phần làm giàu cho nước ngoài 1 2 3 4 5 10. Tốt nhất là mua hàng Việt 1 2 3 4 5 11. Nên hạn chế tối đa mua bán với nước ngoài 1 2 3 4 5 12. Mua hàng ngoại có thể gây tổn thất cho doanh nhân Việt 1 2 3 4 5 13. Cần đặt các loại rào cản cho hàng ngoại 1 2 3 4 5 14. Tôi ủng hộ hàng Việt, dù phải hao tốn hơn 1 2 3 4 5 15. Không nên cho phép nước ngoài tham gia thị trường trong nước 1 2 3 4 5 16. Hàng ngoại cần phải bị đánh thuế nặng 1 2 3 4 5 17. Chỉ nên mua hàng ngoại khi không có hàng Việt cùng loại 1 2 3 4 5 18. Hàng Việt không hề thua kém hàng ngoại 1 2 3 4 5 19. Người chuộng hàng ngoại phải chịu trách nhiệm vì làm cho người Việt mất công ăn việc làm 1 2 3 4 5 54 Trong các phát biểu câu 20 đến câu 41 dưới đây, Anh/Chị cho biết mức độ đồng ý của mình bằng cách khoanh tròn MỘT trong các số từ 1 đến 5 theo quy ước sau : 1 2 3 4 5 HOÀN TOÀN PHẢN ĐỐI NÓI CHUNG LÀ PHẢN ĐỐI Trung hòa NÓI CHUNG LÀ ĐỒNG Ý HOÀN TOÀN ĐỒNG Ý Anh/Chị hãy cho biết ý kiến của mình về các đánh giá chất lượng của dược phẩm Việt Nam và dược phẩm ngoại (Âu-Mỹ, Hàn Quốc, Ấn Độ): Dược phẩm Việt Nam Dược phẩm ngoại nhập 20. Dễ uống 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 21. Giảm bệnh nhanh 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 22. Mau hết bệnh 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 23. Không có tác dụng phụ 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 24. Không gây lờn thuốc 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 25. Tuyệt đối an toàn 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 26. Chất lượng tuyệt đối ổn định 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Anh/Chị hãy cho biết ý kiến của mình về các nhận xét giá cả của dược phẩm Việt Nam và dược phẩm ngoại ( Âu-Mỹ, Hàn Quốc, Ấn Độ): Dược phẩm Việt Nam Dược phẩm ngoại nhập 27. Giá quá cao để hết bệnh 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 28. Giá quá cao để phục hồi sức làm việc 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 29. Giá quá cao so với mức an toàn 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 30. Giá quá cao để có sức khỏe lâu dài 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 31. Giá quá cao so với chất lượng chung 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Về quyết định mua sắp tới, Dược phẩm Việt Nam Dược phẩm ngoại nhập 32. Khi cần dùng, tôi nhất định mua ... 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 33. Khi bệnh nhẹ, tôi dành ưu tiên cho... 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 34. Khi bệnh nặng, tôi dành ưu tiên cho... 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 35. Nếu giá tăng 20%, tôi vẫn mua… 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 36. Không có lý do gì để tôi không mua... 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Anh/Chị vui lòng cho biết ý kiến về cuộc vận động “người Việt ưu tiên dùng hàng Việt”: 37. Cuộc vận động là rất cần thiết 1 2 3 4 5 38. Cuộc vận động là đúng đắn 1 2 3 4 5 38. Tôi chờ đợi cuộc vận động này từ lâu 1 2 3 4 5 40. Tôi sẵn sàng ủng hộ ở mọi trường hợp 1 2 3 4 5 41. Tôi ủng hộ, nhưng có điều kiện và tùy trường hợp 1 2 3 4 5 55 Tiếp theo, xin Anh/Chị vui lòng cung cấp vài thông tin cá nhân bằng cách CHỌN Ô thích hợp: Giới tính Nam Nữ Độ tuổi <25 25..34 35..44 ≥45 Học vấn TH cơ sở TH phổ thông Đại học trở lên Nghề nghiệp HSSV công nhân- viên chức Nghiệp chủ Khác Thu nhập (tháng) của cá nhân 6,0 triệu Thu nhập (tháng) của gia đình 8,0 triệu Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/Chị. Chúc Anh/Chị và gia đình nhiều hạnh phúc, thành công trong cuộc sống 56 Phụ lục 5. Thông tin mẫu Sữa bột (đang dùng) Dược phẩm Trái cây CỘNG Nội Ngoại Cộng Cộng Mỹ Thái Cộng n % n % n % n % n % n % n % N % Giới tính Nam 22 18 27 25 49 21 129 46 58 45 71 43 129 44 307 38 Nữ 100 82 82 75 182 79 150 54 70 55 95 57 165 56 497 62 Độ tuổi <25 21 17 3 3 24 10 81 29 41 32 61 37 102 35 207 26 25..34 53 43 53 49 106 46 109 39 56 44 58 35 114 39 329 41 35..44 44 36 46 42 90 39 58 21 18 14 26 16 44 15 192 24 >=45 4 3 7 6 11 5 31 11 13 10 21 13 34 12 76 9 Học vấn THCS 15 12 7 6 22 10 24 9 7 5 18 11 25 9 71 9 THPT 54 44 52 48 106 46 111 40 48 38 47 28 95 32 312 39 Đại học 53 43 50 46 103 45 144 52 73 57 101 61 174 59 421 52 Thu nhập cá nhân <4,0 Tr 45 37 8 7 53 23 84 30 35 27 52 31 87 30 224 28 4,0..6,0 Tr 36 30 28 26 64 28 108 39 48 38 68 41 116 39 288 36 6,0..10,0 Tr 32 26 55 50 87 38 68 24 40 31 40 24 80 27 235 29 >10,0 Tr 9 7 18 17 27 12 19 7 5 4 6 4 11 4 57 7 Thu nhập gia đình <4,0 Tr 45 37 8 7 53 23 32 11 8 6 15 9 23 8 108 13 4,0..6,0 Tr 36 30 28 26 64 28 56 20 36 28 48 29 84 29 204 25 6,0..10,0 Tr 32 26 55 50 87 38 104 37 53 41 69 42 122 41 313 39 >10,0 Tr 9 7 18 17 27 12 87 31 31 24 34 20 65 22 179 22 122 100 109 100 231 100 279 100 128 100 166 100 294 100 804 100 57 Phụ lục 6. Kết quả EFA thang đo CETSCALE: Toàn bộ & 03 bộ mẫu: Sữa bột, dược phẩm, Trái cây Toàn bộ Sữa bột Dược phẩm Trái cây mCETD – Vị chủng Hàng nội cet_1 -0,102 0,768 -0,058 0,741 -0,140 0,815 -0,101 0,731 cet_3 0,015 0,739 -0,001 0,804 0,084 0,667 -0,025 0,741 cet_6 0,112 0,600 0,081 0,602 0,118 0,574 0,144 0,585 mCETF – Vị chủng Hàng ngoại cet_4 0,664 -0,072 0,777 -0,054 0,663 -0,058 0,597 -0,097 cet_5 0,824 -0,012 0,777 -0,012 0,896 -0,028 0,774 0,015 cet_7 0,731 0,061 0,738 0,043 0,654 0,107 0,792 0,040 cet_10 0,594 0,032 0,645 0,042 0,606 0,013 0,565 0,023 Eigenvalue 2,417 1,124 2,232 1,638 2,343 1,826 2,193 1,778 Phương sai trích (%) 34,527 16,053 33,300 20,243 36,832 13,895 34,756 13,288 Cronbach Alpha 0,795 0,745 0,757 0,824 0,798 0,731 0,726 0,770 rmin 0,537 0,530 0,527 0,587 0,548 0,517 0,520 0,479 rmax 0,688 0,598 0,640 0,678 0,729 0,579 0,577 0,680 58 Phụ lục 7a. Kết quả EFA thang đo mQUA, mPRI, mWIL: Sữa bột Biến hs tải Biến hs tải mQUA Chất lượng cảm nhận mPRI Giá cả cảm nhận qua_1 Hương vị thơm ngon 0,787 qua_2 Tăng cân tốt hơn sữa nội 0,735 qua_3 Không gây béo phì 0,719 qua_4 Phát triển chiều cao 0,831 pri_1 Giá so sữa nội 0,822 qua_5 Phát triển trí thông minh 0,847 pri_2 Giá so tác dụng phát triển thể chất 0,815 qua_6 Tạo sức đề kháng với bệnh tật 0,801 pri_3 Giá so tác dụng phát triển trí tuệ 0,823 qua_7 An toàn về vệ sinh thực phẩm 0,788 pri_4 Mức chênh lệch giá so sữa nội 0,812 qua_8 Chất lượng ổn định 0,829 pri_5 Giá để cháu bé phát triển tốt 0,741 Eigenvalue 5,730 Eigenvalue 3,845 Phương sai trích (%) 71,285 Phương sai trích (%) 76,897 Cronbach Alpha 0,942 Cronbach Alpha 0,925 rmin 0,719 rmin 0,741 rmax 0,847 rmax 0,823 mWIL Sẵn lòng mua hàng ngoại wil_1 Tiếp tục mua sữa ngoại 0,948 wil_2 Có thêm bé, vẫn dùng sữa ngoại 0,932 wil_3 Cân nhắc chuyển dùng sữa nội 0,496 Eigenvalue 2,014 Phương sai trích (%) 67,146 Cronbach Alpha 0,726 rmin 0,278 rmax 0,766 59 Phụ lục 7b. Kết quả EFA thang đo mQUA, mPRI, mCETD, mCETF: Sữa bột 1 2 3 4 qua_1 Hương vị thơm ngon 0,809 0,025 0,060 -0,054 qua_2 Tăng cân tốt hơn sữa nội 0,768 -0,017 0,061 -0,116 qua_3 Không gây béo phì hiệu quả cao hơn sữa nội 0,766 -0,094 -0,125 0,055 qua_4 Phát triển chiều cao 0,840 0,065 0,028 0,009 qua_5 Phát triển trí thông minh 0,878 0,008 0,018 0,025 qua_6 Tạo sức đề kháng với bệnh tật 0,823 0,021 -0,003 0,092 qua_7 An toàn về vệ sinh thực phẩm 0,817 -0,021 -0,073 -0,036 qua_8 Chất lượng ổn định 0,866 -0,024 -0,028 0,039 pri_1 Giá so sữa nội 0,113 0,802 0,128 -0,055 pri_2 Giá so tác dụng phát triển thể chất -0,082 0,903 -0,048 -0,014 pri_3 Giá so tác dụng phát triển trí tuệ -0,066 0,906 -0,035 0,024 pri_4 Khoảng chênh lệch giá giữa sữa ngoại và sữa nội 0,122 0,785 0,107 -0,028 pri_5 Giá để cháu bé phát triển tốt -0,066 0,825 -0,145 0,067 cet_1 Người Việt nên mua hàng Việt để phát triển nước nhà 0,042 0,056 -0,042 0,746 cet_3 Mua hàng Việt là góp phần bảo đảm việc làm cho người Việt 0,004 0,018 0,018 0,789 cet_6 Người Việt phải ưu tiên mua hàng Việt -0,033 -0,071 0,094 0,611 cet_4 Chuộng mua hàng ngoại là không đúng đắn 0,030 -0,023 0,775 -0,044 cet_5 Chuộng mua hàng ngoại là góp phần làm người Việt mất việc -0,021 -0,017 0,774 0,001 cet_7 Mua hàng ngoại chỉ góp phần làm giàu cho nước ngoài 0,024 0,002 0,749 0,049 cet_10 Mua hàng ngoại có thể gây tổn thất cho doanh nhân Việt -0,107 -0,011 0,632 0,057 60 Phụ lục 8a. Kết quả EFA thang đo mQUA, mPRI, mWIL: Dược phẩm Biến hs tải Biến hs tải mQUA Chất lượng cảm nhận mPRI Giá cả cảm nhận qua_4 Không tác dụng phụ 0,812 pri_1 Giá cao để hết bệnh 0,822 qua_5 Không gây lờn thuốc 0,820 pri_2 Giá cao để phục hồi sức khỏe 0,815 qua_6 Tuyệt đối an toàn 0,855 pri_3 Giá cao so mức an toàn 0,823 qua_7 Chất lượng tuyệt đối ổn định 0,746 pri_4 Giá cao để có sức khỏe lâu dài 0,812 pri_5 Giá cao so chất lượng chung 0,741 Eigenvalue 2,619 Eigenvalue 3,110 Phương sai trích (%) 65,474 Phương sai trích (%) 62,199 Cronbach Alpha 0,823 Cronbach Alpha 0,847 rmin 0,569 rmin 0,548 rmax 0,720 rmax 0,724 mWIL Sẵn lòng mua hàng ngoại wil_1 Cần dùng sẽ mua 0,613 wil_2 Ưu tiên mua thuốc ngoại 0,741 wil_3 Giá tăng vẫn mua khi cần 0,770 wil_4 Không có lý do để không mua 0,668 Eigenvalue 1,963 Phương sai trích (%) 49,074 Cronbach Alpha 0,651 rmin 0,352 rmax 0,500 61 Phụ lục 8b. Kết quả EFA thang đo mQUA, mPRI, mCETD, mCETF: Dược phẩm 1 2 3 4 qua_4 Không tác dụng phụ -0,017 0,675 0,232 -0,118 qua_5 Không lờn thuốc -0,037 0,726 0,081 -0,029 qua_6 Thuyệt đối an toàn 0,044 0,842 -0,088 0,053 qua_7 Chất lượng tuyệt đối ổn định -0,035 0,700 -0,146 0,120 pri_1 Giá cao để hết bệnh 0,740 0,179 -0,009 -0,106 pri_2 Giá cao để phục hồi sức khỏe 0,788 0,096 -0,020 -0,006 pri_3 Giá cao so mức an toàn 0,689 -0,195 0,148 -0,004 pri_4 Giá cao để có sức khỏe lâu dài 0,803 0,035 -0,063 0,048 pri_5 Giá cao so chất lượng chung 0,630 -0,144 -0,039 0,065 cet_1 Người Việt nên mua hàng Việt để phát triển nước nhà 0,045 -0,017 -0,104 0,793 cet_3 Mua hàng Việt là góp phần bảo đảm việc làm cho người Việt -0,049 0,113 0,105 0,680 cet_6 Người Việt phải ưu tiên mua hàng Việt 0,016 -0,024 0,162 0,555 cet_4 Chuộng mua hàng ngoại là không đúng đắn -0,026 0,014 0,631 -0,017 cet_5 Chuộng mua hàng ngoại là góp phần làm người Việt mất việc -0,002 -0,029 0,884 -0,004 cet_7 Mua hàng ngoại chỉ góp phần làm giàu cho nước ngoài 0,081 -0,018 0,662 0,093 cet_10 Mua hàng ngoại có thể gây tổn thất cho doanh nhân Việt -0,043 0,028 0,605 0,032 62 Phụ lục 9a. Kết quả EFA thang đo mQUA, mPRI, mWIL: Trái cây Biến hs tải 1 hs tải 2 Biến hs tải mQUA Chất lượng cảm nhận mPRI Giá cả cảm nhận qua_1 Hương thơm 0,834 -0,037 qua_2 Vị ngon 0,808 0,001 pri_1 Giá cao so hương vị 0,755 qua_3 Trái đẹp 0,441 0,051 pri_2 Giá cao so mức bổ dưỡng 0,847 qua_4 Tươi lâu 0,195 0,559 pri_3 Giá cao so mức ngon mắt 0,809 qua_5 Bổ dưỡng -0,097 0,787 pri_4 Giá cao so bảo đảm sức khỏe 0,679 qua_6 An toàn VSTP 0,004 0,714 pri_5 Giá cao so chất lượng chung 0,800 Eigenvalue 1,805 1,684 Eigenvalue 3,044 Phương sai trích (%) 35,270 15,645 Phương sai trích (%) 60,875 Cronbach Alpha 0,726 0,736 Cronbach Alpha 0,838 rmin 0,406 0,517 rmin 0,526 rmax 0,642 0,590 rmax 0,728 mWIL Sẵn lòng mua hàng ngoại wil_1 Cần dùng sẽ mua 0,615 wil_2 Ưu tiên cho trái cây ngoại 0,859 wil_3 Giá tăng vẫn mua khi cần 0,756 wil_4 Không có lý do để không mua 0,619 Eigenvalue 2,072 Phương sai trích (%) 51,788 Cronbach Alpha 0,680 rmin 0,359 rmax 0,644 63 Phụ lục 9b. Kết quả EFA thang đo mQUA, mPRI, mCETD, mCETF: Trái cây 1 2 3 4 5 qua_1 Hương thơm -0,036 0,059 0,824 -0,043 -0,006 qua_2 Vị ngon 0,015 -0,058 0,822 -0,017 0,005 qua_3 Trái đẹp 0,024 -0,075 0,343 0,096 0,291 qua_4 Tươi lâu 0,069 0,055 0,228 0,561 -0,122 qua_5 Bổ dưỡng 0,015 0,012 -0,087 0,752 -0,019 qua_6 An toàn vệ sinh thực phẩm -0,045 -0,022 -0,063 0,765 0,099 pri_1 Giá cao so hương vị 0,675 0,056 0,118 0,007 -0,048 pri_2 Giá cao so mức bổ dưỡng 0,813 0,049 0,009 -0,033 0,000 pri_3 Giá cao so mức ngon mắt 0,748 0,020 0,018 -0,023 -0,016 pri_4 Giá cao so bảo đảm sức khỏe 0,591 -0,040 -0,047 0,147 0,007 pri_5 Giá cao so chất lượng chung 0,755 -0,094 -0,115 -0,076 0,065 cet_1 Người Việt nên mua hàng Việt để phát triển nước nhà -0,038 -0,053 0,072 0,016 0,654 cet_3 Mua hàng Việt là góp phần bảo đảm việc làm cho người Việt 0,060 -0,011 0,026 -0,013 0,719 cet_6 Người Việt phải ưu tiên mua hàng Việt -0,024 0,127 -0,058 -0,019 0,656 cet_4 Chuộng mua hàng ngoại là không đúng đắn 0,022 0,592 -0,040 0,052 -0,070 cet_5 Chuộng mua hàng ngoại là góp phần làm người Việt mất việc -0,032 0,772 0,008 -0,066 0,022 cet_7 Mua hàng ngoại chỉ góp phần làm giàu cho nước ngoài 0,049 0,791 -0,018 0,032 0,042 cet_10 Mua hàng ngoại có thể gây tổn thất cho doanh nhân Việt -0,045 0,563 0,028 0,008 0,034 64 65 Phụ lục 10. Kết quả CFA thang đo CETSCALE ` Toàn mẫu Sữa bột Dược phẩm Trái cây Est S.E. C.R. P Est S.E. C.R. P Est S.E. C.R. P Est S.E. C.R. P Regression Weights CET_1 <--- mCETD 1,000 1,000 1,000 1,000 CET_3 <--- mCETD 1,106 0,077 14,420 *** 1,255 0,159 7,886 *** 1,091 0,133 8,205 *** 1,087 0,132 8,202 *** CET_6 <--- mCETD 0,972 0,069 14,118 *** 0,866 0,112 7,719 *** 0,964 0,121 8,000 *** 1,159 0,143 8,116 *** CET_10 <--- mCETF 1,000 1,000 1,000 1,000 CET_7 <--- mCETF 1,270 0,082 15,529 *** 1,170 0,131 8,951 *** 1,116 0,123 9,099 *** 1,462 0,156 9,362 *** CET_5 <--- mCETF 1,429 0,090 15,939 *** 1,337 0,145 9,230 *** 1,432 0,144 9,921 *** 1,383 0,151 9,179 *** CET_4 <--- mCETF 1,064 0,076 14,063 *** 1,236 0,136 9,101 *** 1,021 0,118 8,668 *** 0,939 0,126 7,445 *** Covariances mCETF mCETD 0,160 0,024 6,694 *** 0,078 0,038 2,046 0,041 0,223 0,047 4,686 *** 0,181 0,038 4,732 *** Variances mCETD 0,449 0,048 9,453 *** 0,449 0,086 5,212 *** 0,446 0,083 5,375 *** 0,355 0,068 5,247 *** mCETF 0,477 0,055 8,665 *** 0,452 0,089 5,106 *** 0,568 0,108 5,241 *** 0,452 0,089 5,095 *** e31 0,464 0,035 13,115 *** 0,419 0,063 6,685 *** 0,507 0,064 7,960 *** 0,476 0,054 8,748 *** e33 0,400 0,038 10,519 *** 0,351 0,084 4,199 *** 0,450 0,067 6,730 *** 0,369 0,053 6,995 *** e36 0,582 0,039 15,017 *** 0,559 0,064 8,739 *** 0,574 0,066 8,702 *** 0,575 0,069 8,339 *** e310 0,811 0,047 17,385 *** 0,607 0,067 9,058 *** 0,930 0,090 10,368 *** 0,816 0,077 10,557 *** e37 0,590 0,043 13,795 *** 0,505 0,064 7,923 *** 0,747 0,079 9,452 *** 0,470 0,076 6,183 *** e35 0,503 0,045 11,064 *** 0,515 0,072 7,124 *** 0,374 0,077 4,879 *** 0,650 0,081 8,047 *** e34 0,770 0,046 16,849 *** 0,499 0,066 7,546 *** 0,802 0,080 10,035 *** 0,923 0,085 10,913 *** 66 Phụ lục 11. Kết quả CFA mô hình đo lường tới hạn – SỮA BỘT Regression Weights Variances Est S.E. C.R. P Est S.E. C.R. P CET_1 <--- mCETD 1,000 mCETD 0,446 0,083 5,364 *** CET_3 <--- mCETD 1,223 0,144 8,500 *** mCETF 0,454 0,088 5,134 *** CET_6 <--- mCETD 0,912 0,114 8,016 *** mQUA 1,069 0,140 7,627 *** CET_10 <--- mCETF 1,000 mPRI 0,745 0,103 7,203 *** CET_7 <--- mCETF 1,159 0,129 8,969 *** mWIL 1,783 0,204 8,762 *** CET_5 <--- mCETF 1,334 0,143 9,305 *** e31 0,421 0,059 7,152 *** CET_4 <--- mCETF 1,239 0,135 9,193 *** e33 0,391 0,074 5,289 *** QUA_1 <--- mQUA 1,000 e36 0,525 0,062 8,478 *** QUA_2 <--- mQUA 0,867 0,064 13,586 *** e11 0,463 0,054 8,508 *** QUA_3 <--- mQUA 0,809 0,063 12,944 *** e12 0,538 0,058 9,300 *** QUA_4 <--- mQUA 0,971 0,064 15,263 *** e13 0,552 0,058 9,515 *** QUA_6 <--- mQUA 0,951 0,063 15,045 *** e14 0,430 0,051 8,475 *** QUA_7 <--- mQUA 0,811 0,058 13,973 *** e16 0,440 0,051 8,612 *** PRI_5 <--- mPRI 1,000 e17 0,427 0,047 9,149 *** PRI_4 <--- mPRI 1,398 0,104 13,498 *** e25 0,353 0,049 7,245 *** PRI_3 <--- mPRI 1,016 0,077 13,248 *** e24 0,671 0,094 7,138 *** PRI_2 <--- mPRI 1,003 0,078 12,864 *** e23 0,348 0,051 6,811 *** WIL_1 <--- mWIL 1,000 e22 0,388 0,054 7,162 *** WIL_2 <--- mWIL 0,849 0,057 15,021 *** e41 0,115 0,102 1,135 0,256 WIL_3 <--- mWIL 0,247 0,055 4,523 *** e42 0,299 0,078 3,829 *** e43 1,115 0,105 10,666 *** e34 0,493 0,065 7,558 *** e310 0,605 0,067 9,083 *** e37 0,514 0,064 8,082 *** e35 0,515 0,071 7,211 *** 67 Phụ lục 12. Kết quả CFA mô hình đo lường tới hạn – DƯỢC PHẨM Regression Weights Variances Est S.E. C.R. P Est S.E. C.R. P CET_1 <--- mCETD 1,000 mCETD 0,475 0,084 5,629 *** CET_3 <--- mCETD 1,018 0,120 8,469 *** mCETF 0,571 0,108 5,272 *** CET_6 <--- mCETD 0,948 0,115 8,248 *** mQUA 0,480 0,088 5,437 *** CET_10 <--- mCETF 1,000 mPRI 0,412 0,077 5,329 *** CET_7 <--- mCETF 1,126 0,122 9,205 *** mWILF 0,450 0,118 3,818 *** CET_5 <--- mCETF 1,419 0,141 10,057 *** e31 0,478 0,062 7,683 *** CET_4 <--- mCETF 1,014 0,117 8,665 *** e33 0,489 0,064 7,627 *** QUA_6 <--- mQUA 1,000 e36 0,562 0,065 8,687 *** QUA_5 <--- mQUA 1,188 0,116 10,280 *** e16 0,726 0,070 10,364 *** QUA_4 <--- mQUA 1,345 0,132 10,206 *** e15 0,410 0,056 7,256 *** PRI_5 <--- mPRI 1,000 e14 0,222 0,059 3,734 *** PRI_4 <--- mPRI 1,366 0,138 9,871 *** e25 0,635 0,062 10,172 *** PRI_3 <--- mPRI 1,138 0,123 9,265 *** e24 0,387 0,057 6,746 *** PRI_2 <--- mPRI 1,167 0,125 9,332 *** e23 0,501 0,055 9,057 *** WIL_4 <--- mWILF 1,000 e22 0,503 0,056 8,915 *** WIL_3 <--- mWILF 1,062 0,184 5,758 *** e44 1,037 0,116 8,932 *** WIL_2 <--- mWILF 0,936 0,164 5,720 *** e43 0,841 0,109 7,691 *** e42 0,514 0,077 6,667 *** e34 0,808 0,080 10,128 *** e310 0,927 0,089 10,401 *** e37 0,730 0,077 9,435 *** e35 0,389 0,073 5,302 *** 68 Phụ lục 13. Kết quả CFA mô hình đo lường tới hạn – TRÁI CÂY Regression Weights Variances Estimate S.E. C.R. P Estimate S.E. C.R. P CET_1 <--- mCETD 1,000 mCETD 0,369 0,068 5,438 *** CET_3 <--- mCETD 1,073 0,125 8,568 *** mCETF 0,443 0,088 5,045 *** CET_6 <--- mCETD 1,111 0,134 8,297 *** mWIL 0,369 0,076 4,848 *** CET_10 <--- mCETF 1,000 mPRI 0,432 0,069 6,302 *** CET_7 <--- mCETF 1,479 0,159 9,314 *** mQUAI 0,449 0,083 5,381 *** CET_5 <--- mCETF 1,399 0,153 9,127 *** mQUAE 0,498 0,083 6,008 *** WIL_2 <--- mWIL 1,639 0,207 7,911 *** e31 0,462 0,053 8,723 *** WIL_1 <--- mWIL 0,776 0,117 6,621 *** e33 0,364 0,051 7,197 *** PRI_2 <--- mPRI 1,181 0,100 11,861 *** e36 0,597 0,067 8,887 *** PRI_1 <--- mPRI 1,061 0,101 10,555 *** e16 0,473 0,080 5,877 *** PRI_3 <--- mPRI 1,146 0,103 11,110 *** e17 0,388 0,065 5,963 *** PRI_5 <--- mPRI 1,000 e23 0,435 0,048 9,089 *** QUA_6 <--- mQUAI 1,114 0,155 7,206 *** e22 0,247 0,037 6,607 *** QUA_7 <--- mQUAI 1,000 e21 0,487 0,049 9,843 *** QUA_1 <--- mQUAE 1,044 0,137 7,599 *** e43 0,684 0,068 10,073 *** QUA_2 <--- mQUAE 1,000 e42 0,145 0,098 1,474 0,140 CET_4 <--- mCETF 0,949 0,128 7,420 *** e41 0,892 0,078 11,445 *** WIL_3 <--- mWIL 1,000 e34 0,922 0,084 10,923 *** e310 0,825 0,078 10,622 *** e37 0,466 0,075 6,187 *** e35 0,647 0,080 8,064 *** e25 0,466 0,046 10,015 *** e11 0,301 0,070 4,269 *** e12 0,224 0,063 3,537 *** 69 Phụ lục 14. Kết quả kiểm định mô hình lý thuyết & kiểm định Bootstrap – SỮA BỘT Regression Weights Variances SEM Bootstrap SEM Bootstrap Est S.E. C.R. P SE SE-SE Mean Bias SE- Bias Est S.E. C.R. P SE SE-SE Mean Bias SE- Bias mWIL <--- mQUA 0,192 0,081 2,381 0,017 0,102 0,002 0,187 -0,006 0,003 mCET 0,100 0,054 1,855 0,064 0,065 0,001 0,111 0,012 0,002 mWIL <--- mPRI 0,155 0,097 1,595 0,111 0,106 0,002 0,162 0,007 0,003 e1 1,068 0,140 7,618 *** 0,119 0,003 1,061 -0,007 0,004 mCETD <--- mCET 1,000 0,000 0,000 1,000 0,000 0,000 e2 0,765 0,105 7,315 *** 0,107 0,002 0,768 0,003 0,003 mCETF <--- mCET 0,796 0,230 3,456 *** 0,287 0,006 0,834 0,038 0,009 e4 0,351 0,572 0,614 0,539 1,003 0,022 0,051 -0,301 0,032 mWIL <--- mCET -3,679 1,636 -2,248 0,025 3,551 0,079 -4,728 -1,049 0,112 e3D 0,349 0,079 4,437 *** 0,081 0,002 0,337 -0,012 0,003 CET_1 <--- mCETD 1,000 0,000 0,000 1,000 0,000 0,000 e3F 0,389 0,081 4,791 *** 0,079 0,002 0,386 -0,003 0,003 CET_3 <--- mCETD 1,221 0,144 8,496 *** 0,115 0,003 1,230 0,009 0,004 e31 0,419 ` 7,111 *** 0,058 0,001 0,415 -0,004 0,002 CET_6 <--- mCETD 0,906 0,113 8,001 *** 0,121 0,003 0,916 0,010 0,004 e33 0,389 0,074 5,256 *** 0,085 0,002 0,385 -0,005 0,003 CET_10 <--- mCETF 1,000 0,000 0,000 1,000 0,000 0,000 e36 0,528 0,062 8,512 *** 0,078 0,002 0,521 -0,007 0,002 CET_7 <--- mCETF 1,162 0,130 8,939 *** 0,141 0,003 1,177 0,014 0,004 e11 0,464 0,055 8,487 *** 0,082 0,002 0,459 -0,005 0,003 CET_5 <--- mCETF 1,338 0,144 9,273 *** 0,172 0,004 1,351 0,013 0,005 e12 0,537 0,058 9,276 *** 0,085 0,002 0,529 -0,008 0,003 CET_4 <--- mCETF 1,245 0,136 9,177 *** 0,128 0,003 1,251 0,006 0,004 e13 0,546 0,058 9,479 *** 0,077 0,002 0,541 -0,005 0,002 QUA_1 <--- mQUA 1,000 0,000 0,000 1,000 0,000 0,000 e14 0,435 0,051 8,484 *** 0,059 0,001 0,428 -0,007 0,002 QUA_2 <--- mQUA 0,868 0,064 13,580 *** 0,065 0,001 0,870 0,002 0,002 e16 0,440 0,051 8,585 *** 0,053 0,001 0,435 -0,005 0,002 QUA_3 <--- mQUA 0,813 0,063 12,994 *** 0,052 0,001 0,813 0,000 0,002 e17 0,427 0,047 9,129 *** 0,052 0,001 0,420 -0,007 0,002 QUA_4 <--- mQUA 0,969 0,064 15,175 *** 0,057 0,001 0,973 0,004 0,002 e25 0,333 0,049 6,810 *** 0,047 0,001 0,328 -0,004 0,001 QUA_6 <--- mQUA 0,952 0,063 15,016 *** 0,055 0,001 0,955 0,003 ` e24 0,734 0,097 7,567 *** 0,092 0,002 0,726 -0,008 0,003 QUA_7 <--- mQUA 0,811 0,058 13,950 *** 0,062 0,001 0,816 0,005 0,002 e23 0,337 0,052 6,506 *** 0,057 0,001 0,334 -0,003 0,002 PRI_5 <--- mPRI 1,000 0,000 0,000 1,000 0,000 0,000 e22 0,375 0,055 6,868 *** 0,060 0,001 0,369 -0,006 0,002 PRI_4 <--- mPRI 1,349 0,101 13,335 *** 0,094 0,002 1,355 0,006 0,003 e41 0,115 0,104 1,108 0,268 0,113 0,003 0,116 0,001 0,004 PRI_3 <--- mPRI 1,010 0,076 13,323 *** 0,085 0,002 1,015 0,006 0,003 e42 0,299 0,079 3,766 *** 0,088 0,002 0,291 -0,008 0,003 PRI_2 <--- mPRI 0,998 0,077 12,952 *** 0,081 0,002 1,002 0,004 0,003 e43 1,115 0,105 10,666 *** 0,092 0,002 1,113 -0,002 0,003 WIL_1 <--- mWIL 1,000 0,000 0,000 1,000 0,000 0,000 e34 0,489 0,065 7,514 *** 0,092 0,002 0,486 -0,003 0,003 WIL_2 <--- mWIL 0,849 0,058 14,606 *** 0,055 0,001 0,852 0,003 0,002 e310 0,608 0,067 9,097 *** 0,065 0,001 0,605 -0,003 0,002 WIL_3 <--- mWIL 0,247 0,055 4,482 *** 0,062 0,001 0,239 -0,008 0,002 e37 0,514 0,064 8,080 *** 0,073 0,002 0,509 -0,005 0,002 e35 0,515 0,071 7,206 *** 0,092 0,002 0,510 -0,005 0,003 70 Phụ lục 15. Kết quả kiểm định mô hình lý thuyết & kiểm định Bootstrap – DƯỢC PHẨM Regression Weights Variances SEM Bootstrap SEM Bootstrap Est S.E. C.R. P SE SE-SE Mean Bias SE- Bias Est S.E. C.R. P SE SE-SE Mean Bias SE- Bias mPRI <--- mCET 0,510 0,168 3,042 0,002 0,242 0,005 0,540 0,031 0,008 mCET 0,203 0,079 2,578 0,010 0,255 0,006 0,237 0,033 0,008 mWIL <--- mPRI -0,080 0,096 -0,836 0,403 0,140 0,003 -0,085 -0,005 0,004 e2 0,368 0,071 5,159 *** 0,089 0,002 0,364 -0,004 0,003 mWIL <--- mQUA 0,232 0,081 2,854 0,004 0,097 0,002 0,213 -0,019 0,003 e1 0,496 0,090 5,530 *** 0,088 0,002 0,499 0,003 0,003 mCETD <--- mCET 1,000 0,000 0,000 1,000 0,000 0,000 e4 0,387 0,104 3,729 *** 0,155 0,003 0,375 -0,013 0,005 mCETF <--- mCET 1,102 0,360 3,064 0,002 1,088 0,024 1,368 0,265 0,034 e3D 0,251 0,080 3,129 0,002 0,251 0,006 0,219 -0,032 0,008 mWIL <--- mCET -0,394 0,190 -2,069 0,039 0,304 0,007 -0,382 0,011 0,010 e3F 0,319 0,098 3,249 0,001 0,241 0,005 0,269 -0,050 0,008 CET_1 <--- mCETD 1,000 0,000 0,000 1,000 0,000 0,000 e31 0,499 0,063 7,897 *** 0,084 0,002 0,492 -0,007 0,003 CET_3 <--- mCETD 1,065 0,128 8,307 *** 0,143 0,003 1,083 0,018 0,005 e33 0,464 0,066 7,079 *** 0,088 0,002 0,458 -0,007 0,003 CET_6 <--- mCETD 0,963 0,119 8,090 *** 0,143 0,003 0,974 0,011 0,005 e36 0,567 0,065 8,658 *** 0,082 0,002 0,562 -0,005 0,003 CET_10 <--- mCETF 1,000 0,000 0,000 1,000 0,000 0,000 e16 0,710 0,070 10,208 *** 0,079 0,002 0,702 -0,008 0,002 CET_7 <--- mCETF 1,126 0,123 9,137 *** 0,111 0,002 1,132 0,006 0,004 e15 0,368 0,059 6,285 *** 0,081 0,002 0,358 -0,010 0,003 CET_5 <--- mCETF 1,431 0,144 9,938 *** 0,144 0,003 1,441 0,010 0,005 e14 0,274 0,061 4,520 *** 0,066 0,001 0,271 -0,003 0,002 CET_4 <--- mCETF 1,017 0,118 8,630 *** 0,130 0,003 1,021 0,004 0,004 e24 0,393 0,058 6,816 *** 0,069 0,002 0,388 -0,005 0,002 WIL_4 <--- mWIL 1,000 0,000 0,000 1,000 0,000 0,000 e23 0,495 0,055 8,967 *** 0,085 0,002 0,487 -0,008 0,003 WIL_3 <--- mWIL 1,083 0,186 5,819 *** 0,284 0,006 1,115 0,031 0,009 e22 0,510 0,057 8,981 *** 0,080 0,002 0,500 -0,010 0,003 WIL_2 <--- mWIL 0,929 0,160 5,794 *** 0,925 0,021 1,126 0,197 0,029 e44 1,040 0,116 8,961 *** 0,214 0,005 1,024 -0,016 0,007 PRI_3 <--- mPRI 1,133 0,121 9,368 *** 0,158 0,004 1,153 0,020 0,005 e43 0,824 0,110 7,458 *** 0,167 0,004 0,836 0,012 0,005 PRI_2 <--- mPRI 1,147 0,123 9,361 *** 0,178 0,004 1,173 0,026 0,006 e42 0,523 0,077 6,830 *** 0,261 0,006 0,462 -0,061 0,008 PRI_4 <--- mPRI 1,347 0,136 9,938 *** 0,174 0,004 1,369 0,022 0,006 e34 0,808 0,080 10,084 *** 0,087 0,002 0,806 -0,002 0,003 PRI_5 <--- mPRI 1,000 0,000 0,000 1,000 0,000 0,000 e310 0,931 0,090 10,386 *** 0,090 0,002 0,918 -0,013 0,003 QUA_6 <--- mQUA 1,000 0,000 0,000 1,000 0,000 0,000 e37 0,737 0,078 9,401 *** 0,099 0,002 0,729 -0,008 0,003 QUA_5 <--- mQUA 1,204 0,116 10,375 *** 0,124 0,003 1,215 0,011 0,004 e35 0,379 0,076 4,996 *** 0,091 0,002 0,375 -0,003 0,003 QUA_4 <--- mQUA 1,282 0,125 10,265 *** 0,135 0,003 1,291 0,009 0,004 e25 0,627 0,062 10,100 *** 0,087 0,002 0,620 -0,006 0,003 71 Phụ lục 16. Kết quả kiểm định mô hình lý thuyết & Boostrap – TRÁI CÂY Regression Weights Variances SEM Bootstrap SEM Bootstrap Est S.E. C.R. P SE SE-SE Mean Bias SE- Bias Est S.E. C.R. P SE SE-SE Mean Bias SE- Bias mPRI <--- mCET 0,270 0,176 1,531 0,126 0,210 0,005 0,293 0,023 0,007 mCET 0,084 0,092 0,918 0,358 0,269 0,006 0,190 0,106 0,009 mQUA <--- mCET 0,077 0,089 0,866 0,387 0,130 0,003 0,081 0,005 0,004 e2 0,424 0,068 6,248 *** 0,082 0,002 0,414 -0,011 0,003 mCETD <--- mCET 1,000 0,000 0,000 1,000 0,000 0,000 e1 0,087 0,039 2,200 0,028 0,063 0,001 0,098 0,012 0,002 mCETF <--- mCET 2,142 2,260 0,948 0,343 1,831 0,041 2,051 -0,091 0,058 e4 0,120 0,072 1,667 0,095 0,129 0,003 0,111 -0,009 0,004 mWIL <--- mPRI 0,047 0,058 0,812 0,417 0,072 0,002 0,037 -0,010 0,002 e1E 0,433 0,092 4,701 *** 0,111 0,002 0,422 -0,010 0,003 mQUAE <--- mQUA 1,000 0,000 0,000 1,000 0,000 0,000 e1I 0,235 0,073 3,232 0,001 0,122 0,003 0,226 -0,008 0,004 mQUAI <--- mQUA 1,539 0,398 3,867 *** 1,008 0,023 1,674 0,135 0,032 e3D 0,270 0,103 2,629 0,009 0,272 0,006 0,170 -0,100 0,009 mWIL <--- mQUA 1,748 0,543 3,217 0,001 0,899 0,020 1,853 0,105 0,028 e3F 0,063 0,404 0,155 0,877 0,338 0,008 0,083 0,021 0,011 CET_1 <--- mCETD 1,000 0,000 0,000 1,000 0,000 0,000 e31 0,476 0,054 8,756 *** 0,083 0,002 0,475 -0,001 0,003 CET_3 <--- mCETD 1,090 0,133 8,204 *** 0,165 0,004 1,114 0,024 0,005 e33 0,367 0,053 6,954 *** 0,072 0,002 0,356 -0,011 0,002 CET_6 <--- mCETD 1,158 0,143 8,114 *** 0,198 0,004 1,166 0,008 0,006 e36 0,577 0,069 8,369 *** 0,092 0,002 0,574 -0,003 0,003 CET_10 <--- mCETF 1,000 0,000 0,000 1,000 0,000 0,000 e16 0,463 0,084 5,533 *** 0,114 0,003 0,461 -0,002 0,004 CET_7 <--- mCETF 1,473 0,157 9,366 *** 0,158 0,004 1,486 0,013 0,005 e17 0,396 0,066 5,970 *** 0,073 0,002 0,382 -0,014 0,002 CET_5 <--- mCETF 1,380 0,151 9,158 *** 0,218 0,005 1,396 0,016 0,007 e23 0,435 0,048 9,083 *** 0,061 0,001 0,429 -0,006 0,002 WIL_2 <--- mWIL 1,557 0,193 8,058 *** 0,234 0,005 1,588 0,031 0,007 e22 0,247 0,037 6,588 *** 0,041 0,001 0,246 -0,001 0,001 WIL_1 <--- mWIL 0,780 0,116 6,716 *** 0,142 0,003 0,782 0,002 0,004 e21 0,486 0,049 9,830 *** 0,071 0,002 0,481 -0,005 0,002 PRI_2 <--- mPRI 1,184 0,100 11,831 *** 0,136 0,003 1,203 0,018 0,004 e43 0,666 0,068 9,816 *** 0,081 0,002 0,661 -0,004 0,003 PRI_1 <--- mPRI 1,065 0,101 10,544 *** 0,139 0,003 1,083 0,018 0,004 e42 0,198 0,094 2,122 0,034 0,113 0,003 0,182 -0,017 0,004 PRI_5 <--- mPRI 1,000 0,000 0,000 1,000 0,000 0,000 e41 0,879 0,078 11,312 *** 0,079 0,002 0,869 -0,010 0,002 QUA_6 <--- mQUAI 1,135 0,162 6,985 *** 0,181 0,004 1,134 -0,001 0,006 e34 0,924 0,085 10,926 *** 0,100 0,002 0,916 -0,008 0,003 QUA_7 <--- mQUAI 1,000 0,000 0,000 1,000 0,000 0,000 e310 0,819 0,077 10,580 *** 0,092 0,002 0,814 -0,005 0,003 QUA_1 <--- mQUAE 1,000 0,000 0,000 1,000 0,000 0,000 e37 0,460 0,076 6,067 *** 0,091 0,002 0,455 -0,005 0,003 CET_4 <--- mCETF 0,940 0,126 7,440 *** 0,175 0,004 0,952 0,012 0,006 e35 0,659 0,081 8,159 *** 0,139 0,003 0,652 -0,007 0,004 WIL_3 <--- mWIL 1,000 0,000 0,000 1,000 0,000 0,000 e25 0,467 0,047 10,032 *** 0,081 0,002 0,469 0,001 0,003 QUA_2 <--- mQUAE 1,001 0,178 5,638 *** 0,202 0,005 1,026 0,025 0,006 e11 0,324 0,092 3,511 *** 0,104 0,002 0,317 -0,007 0,003 PRI_3 <--- mPRI 1,149 0,104 11,087 *** 0,130 0,003 1,168 0,020 0,004 e12 0,202 0,090 2,242 0,025 0,107 0,002 0,186 -0,015 0,003 72 Phụ lục 17. Ma trận hiệp phương sai/hệ số tương quan của các biến quan sát : SỮA BỘT (nửa trên đường chéo: hiệp phương sai; nửa dưới đường chéo: hệ số tương quan; đường chéo: phương sai) Mean SD WIL_3 WIL_2 WIL_1 PRI_2 PRI_3 PRI_4 PRI_5 QUA_7 QUA_6 QUA_4 QUA_3 QUA_2 QUA_1 CET_4 CET_5 CET_7 CET_10 CET_6 CET_3 CET_1 WIL_3 3,199 0,073 1,224 0,332 0,453 0,011 0,011 0,172 0,161 0,201 0,200 0,260 0,225 0,261 0,245 -0,134 -0,137 -0,150 -0,214 0,030 -0,091 -0,014 WIL_2 2,944 0,083 0,238 1,586 1,515 0,061 0,098 0,279 0,236 0,296 0,172 0,193 0,220 0,226 0,165 -0,340 -0,376 -0,299 -0,313 -0,425 -0,331 -0,282 WIL_1 2,922 0,090 0,297 0,873 1,899 0,083 0,103 0,290 0,231 0,313 0,178 0,266 0,294 0,274 0,208 -0,379 -0,387 -0,287 -0,311 -0,511 -0,419 -0,308 PRI_2 3,229 0,070 0,009 0,045 0,056 1,138 0,952 1,026 0,770 0,178 0,272 0,312 0,132 0,191 0,279 0,076 0,017 0,021 0,010 -0,123 -0,083 -0,013 PRI_3 3,208 0,070 0,009 0,074 0,071 0,845 1,117 1,050 0,770 0,238 0,286 0,302 0,089 0,200 0,267 0,089 0,067 0,037 -0,014 -0,084 -0,041 0,005 PRI_4 3,113 0,096 0,107 0,152 0,144 0,660 0,682 2,126 1,026 0,408 0,500 0,678 0,261 0,531 0,679 0,165 0,160 0,268 0,093 -0,168 -0,044 -0,011 PRI_5 3,190 0,069 0,139 0,179 0,160 0,689 0,695 0,672 1,098 0,203 0,214 0,252 0,132 0,235 0,232 -0,075 -0,055 -0,034 -0,042 -0,064 0,002 0,019 QUA_7 3,186 0,070 0,171 0,221 0,214 0,157 0,212 0,263 0,182 1,130 0,846 0,798 0,722 0,793 0,843 -0,067 -0,146 -0,064 -0,207 -0,105 -0,034 -0,016 QUA_6 3,061 0,078 0,152 0,115 0,109 0,215 0,228 0,289 0,172 0,671 1,408 1,022 0,801 0,821 1,025 0,021 -0,069 -0,030 -0,132 0,011 0,055 0,114 QUA_4 3,130 0,079 0,196 0,128 0,161 0,244 0,238 0,388 0,201 0,626 0,719 1,438 0,864 0,872 1,038 -0,017 -0,016 -0,003 -0,113 -0,092 -0,014 0,065 QUA_3 3,216 0,074 0,182 0,156 0,191 0,111 0,075 0,160 0,113 0,607 0,603 0,644 1,252 0,767 0,842 -0,147 -0,209 -0,131 -0,160 -0,067 0,030 0,088 QUA_2 3,017 0,076 0,203 0,155 0,172 0,154 0,163 0,314 0,193 0,644 0,598 0,628 0,592 1,342 0,970 0,060 -0,038 0,049 -0,132 -0,175 -0,099 -0,027 QUA_1 3,009 0,082 0,179 0,106 0,122 0,212 0,204 0,376 0,179 0,640 0,698 0,699 0,608 0,676 1,532 0,071 -0,030 0,005 -0,125 -0,066 -0,050 -0,033 CET_4 2,801 0,072 -0,111 -0,248 -0,252 0,065 0,077 0,104 -0,065 -0,058 0,016 -0,013 -0,121 0,047 0,053 1,190 0,760 0,609 0,608 0,074 0,104 0,023 CET_5 2,926 0,076 -0,108 -0,260 -0,244 0,014 0,055 0,095 -0,046 -0,120 -0,051 -0,012 -0,163 -0,028 -0,021 0,606 1,324 0,739 0,542 0,166 0,111 0,048 CET_7 2,926 0,070 -0,128 -0,224 -0,197 0,019 0,033 0,173 -0,030 -0,057 -0,024 -0,003 -0,111 0,040 0,004 0,526 0,606 1,124 0,542 0,214 0,141 0,053 CET_10 2,900 0,068 -0,188 -0,241 -0,219 0,009 -0,013 0,062 -0,039 -0,189 -0,109 -0,091 -0,139 -0,111 -0,098 0,541 0,458 0,497 1,059 0,121 0,117 0,109 CET_6 3,610 0,062 0,029 -0,356 -0,392 -0,122 -0,084 -0,122 -0,065 -0,104 0,009 -0,081 -0,063 -0,160 -0,056 0,072 0,153 0,213 0,125 0,896 0,483 0,389 CET_3 3,740 0,068 -0,080 -0,255 -0,295 -0,076 -0,038 -0,030 0,002 -0,031 0,045 -0,011 0,026 -0,083 -0,039 0,093 0,094 0,129 0,111 0,496 1,058 0,567 CET_1 3,831 0,061 -0,014 -0,241 -0,240 -0,013 0,005 -0,008 0,020 -0,016 0,103 0,058 0,085 -0,025 -0,029 0,022 0,045 0,053 0,113 0,441 0,591 0,868 73 Phụ lục 18. Ma trận hiệp phương sai/hệ số tương quan của các biến quan sát : DƯỢC PHẨM (nửa trên đường chéo: hiệp phương sai; nửa dưới đường chéo: hệ số tương quan; đường chéo: phương sai) Mean SD PRI_5 WIL_2 WIL_3 WIL_4 PRI_2 PRI_3 PRI_4 QUA_4 QUA_5 QUA_6 CET_4 CET_5 CET_7 CET_10 CET_6 CET_3 CET_1 PRI_5 3,358 0,061 1,047 -0,024 -0,016 -0,172 0,431 0,517 0,577 -0,077 -0,099 0,047 0,108 0,162 0,135 0,037 0,133 0,094 0,098 WIL_2 2,824 0,070 -0,024 0,909 0,475 0,377 0,021 -0,029 0,053 0,248 0,160 0,238 0,112 0,056 0,004 -0,033 -0,144 -0,091 -0,090 WIL_3 2,760 0,073 -0,013 0,429 1,349 0,492 -0,168 -0,125 -0,081 0,085 -0,050 0,017 -0,028 -0,069 -0,145 0,029 -0,036 -0,034 -0,114 WIL_4 3,269 0,062 -0,138 0,324 0,347 1,487 -0,208 -0,219 -0,175 0,015 0,096 0,108 -0,025 -0,237 -0,249 -0,130 -0,230 -0,252 -0,313 PRI_2 3,269 0,061 0,408 0,021 -0,140 -0,165 1,064 0,541 0,678 0,196 0,191 0,225 0,140 0,184 0,275 0,144 0,051 0,066 0,106 PRI_3 3,211 0,064 0,496 -0,030 -0,106 -0,176 0,515 1,035 0,617 0,056 -0,024 -0,022 0,158 0,331 0,318 0,155 0,216 0,087 0,099 PRI_4 2,376 0,057 0,524 0,052 -0,065 -0,133 0,611 0,564 1,156 0,161 0,125 0,214 0,101 0,194 0,234 0,105 0,101 0,074 0,136 QUA_4 2,645 0,063 -0,072 0,250 0,070 0,012 0,182 0,053 0,144 1,089 0,767 0,628 0,223 0,326 0,282 0,247 -0,025 0,018 -0,159 QUA_5 2,595 0,063 -0,092 0,161 -0,041 0,076 0,178 -0,022 0,112 0,705 1,087 0,604 0,129 0,194 0,143 0,173 -0,021 0,048 -0,130 QUA_6 2,749 0,066 0,042 0,227 0,013 0,081 0,199 -0,020 0,182 0,548 0,528 1,206 0,144 0,132 0,117 0,124 -0,081 0,019 -0,129 CET_4 2,760 0,071 0,089 0,099 -0,020 -0,018 0,115 0,131 0,080 0,181 0,104 0,111 1,394 0,863 0,618 0,533 0,218 0,228 0,114 CET_5 2,728 0,074 0,128 0,047 -0,048 -0,157 0,144 0,262 0,145 0,252 0,150 0,097 0,589 1,539 0,889 0,809 0,390 0,371 0,178 CET_7 2,724 0,072 0,109 0,003 -0,104 -0,169 0,221 0,259 0,180 0,224 0,114 0,088 0,434 0,594 1,454 0,683 0,343 0,392 0,235 CET_10 2,878 0,073 0,029 -0,028 0,020 -0,087 0,114 0,124 0,080 0,193 0,135 0,092 0,369 0,533 0,463 1,498 0,275 0,252 0,161 CET_6 3,878 0,060 0,131 -0,152 -0,031 -0,190 0,049 0,213 0,095 -0,024 -0,020 -0,074 0,186 0,316 0,286 0,226 0,989 0,434 0,448 CET_3 3,889 0,059 0,092 -0,096 -0,029 -0,209 0,064 0,087 0,069 0,017 0,047 0,017 0,195 0,302 0,329 0,208 0,441 0,980 0,504 CET_1 4,086 0,059 0,098 -0,096 -0,100 -0,263 0,105 0,099 0,129 -0,156 -0,128 -0,120 0,099 0,147 0,200 0,135 0,461 0,522 0,953 74 Phụ lục 19. Ma trận hiệp phương sai/hệ số tương quan của các biến quan sát : TRÁI CÂY (nửa trên đường chéo: hiệp phương sai; nửa dưới đường chéo: hệ số tương quan; đường chéo: phương sai) Mean SD QUA_2 QUA_1 PRI_5 CET_4 WIL_1 WIL_2 WIL_3 PRI_1 PRI_2 PRI_3 QUA_7 QUA_6 CET_5 CET_7 CET_10 CET_6 CET_3 CET_1 QUA_2 3,874 0,050 0,722 0,520 -0,041 -0,043 0,164 0,235 0,134 0,062 0,015 0,049 0,165 0,122 -0,003 0,058 0,029 0,083 0,154 0,182 QUA_1 3,782 0,054 0,666 0,844 -0,077 0,046 0,178 0,216 0,164 0,088 -0,003 -0,028 0,147 0,158 0,133 0,095 0,107 0,151 0,181 0,179 PRI_5 3,490 0,062 -0,051 -0,088 0,898 -0,006 0,051 -0,010 -0,017 0,408 0,518 0,523 -0,130 -0,080 -0,001 0,039 -0,098 0,040 0,071 -0,049 CET_4 2,680 0,062 -0,044 0,043 -0,006 1,321 -0,001 0,091 -0,023 0,122 0,099 0,025 0,034 -0,028 0,690 0,607 0,319 0,206 0,124 0,048 WIL_1 2,520 0,060 0,182 0,184 0,051 -0,001 1,114 0,463 0,279 0,161 0,098 0,117 0,182 0,287 -0,039 0,042 -0,017 -0,014 0,074 0,013 WIL_2 3,435 0,058 0,260 0,221 -0,010 0,074 0,411 1,136 0,609 0,054 -0,011 0,065 0,358 0,414 0,120 0,138 0,010 -0,040 0,000 -0,030 WIL_3 3,391 0,054 0,153 0,174 -0,017 -0,020 0,258 0,557 1,052 -0,091 -0,061 -0,049 0,215 0,260 0,011 -0,084 -0,054 -0,013 0,014 0,015 PRI_1 3,310 0,059 0,073 0,097 0,437 0,108 0,155 0,052 -0,089 0,974 0,558 0,539 -0,002 -0,007 0,054 0,098 0,048 -0,054 0,108 0,024 PRI_2 3,320 0,055 0,019 -0,004 0,593 0,094 0,100 -0,011 -0,064 0,613 0,850 0,566 -0,061 -0,040 0,082 0,129 0,023 0,036 0,063 0,011 PRI_3 3,364 0,053 0,058 -0,030 0,552 0,022 0,111 0,061 -0,048 0,545 0,613 1,003 -0,089 0,009 0,020 0,129 0,061 0,040 0,031 -0,005 QUA_7 3,102 0,059 0,212 0,175 -0,150 0,032 0,189 0,367 0,229 -0,002 -0,072 -0,097 0,837 0,500 -0,073 -0,033 0,003 -0,012 0,028 0,022 QUA_6 2,711 0,067 0,141 0,170 -0,083 -0,024 0,268 0,382 0,250 -0,007 -0,043 0,009 0,539 1,030 -0,096 -0,012 -0,001 -0,071 -0,054 -0,020 CET_5 2,704 0,072 -0,003 0,118 -0,001 0,488 -0,030 0,091 0,009 0,044 0,072 0,016 -0,064 -0,077 1,514 0,885 0,601 0,413 0,261 0,199 CET_7 2,782 0,070 0,057 0,087 0,034 0,441 0,033 0,108 -0,068 0,083 0,117 0,107 -0,030 -0,010 0,600 1,436 0,712 0,375 0,296 0,226 CET_10 2,881 0,066 0,031 0,103 -0,092 0,247 -0,014 0,008 -0,046 0,044 0,022 0,054 0,002 -0,001 0,434 0,528 1,268 0,311 0,144 0,143 CET_6 3,959 0,060 0,096 0,160 0,041 0,175 -0,013 -0,037 -0,012 -0,053 0,038 0,039 -0,013 -0,068 0,327 0,305 0,270 1,053 0,431 0,402 CET_3 4,065 0,052 0,205 0,222 0,085 0,122 0,079 0,000 0,015 0,123 0,077 0,035 0,034 -0,060 0,239 0,279 0,144 0,473 0,788 0,408 CET_1 4,259 0,053 0,235 0,213 -0,056 0,045 0,013 -0,030 0,016 0,026 0,013 -0,006 0,026 -0,021 0,177 0,207 0,139 0,429 0,505 0,831 75 Phụ lục 20. Phân tích các nghiên cứu trước Nguồn CET- SCA LE Tiền tố/ *Tương quan Điều tiết/ *Trung chuyển Hệ quả Quốc gia, loại hàng Phương pháp Kết quả 1 Shimp, T. A., & Sharma, S. (1987) Đối với hàng ngoại: - Thái độ (-) - Niềm tin (- ) - Ý định mua (-) - H.vi mua (-) - USA - Ôtô -(1) Four areas=1.535, (2) Carolinas=417, (3) National consumer good=2000+, (4) Craft-with-pride=145 -Alpha; Corelations -Xây dựng thang đo CETSCALE đơn hướng gồm 17 mục đo. Thang đo được đánh giá độ tin cậy và giá trị. -CET có tương quan âm đối với hành vi mua, niềm tin, ý định mua và thái độ nói chung đối với hàng ngoại. 2 Sharma, S., & Shin, T. A. (1995) 17 Nhân tố tâm lý xã hội: - Cởi mở đv văn hóa nước ngoài (-) - Chủ nghĩa yêu nước; Chủ nghĩa bảo thủ (+) - Chủ nghỉa cá nhân/tập thể (+) - Mức thiết yếu của sản phẩm (cảm nhận) (-) - Hiểm họa kinh tế (cảm nhận): quốc gia , cá nhân (+) -Thái độ đv hàng ngoại (-) - Korea - Hàng ngoại - N=125+542 - EFA, CFA, Hồi qui, SEM -CET: đơn hướng, 7 mục đo -Các tiền tố tâm lý xã hội của CET là: (1) Cởi mở đv văn hóa nước ngoài (-); (2) Chủ nghĩa yêu nước; Chủ nghĩa bảo thủ (+); Chủ nghỉa cá nhân/tập thể (+). -Nói chung, CET tác động tiêu dực đến thái độ đối với hàng ngoại. Cường độ tác động này chịu sự điều tiết của mức thiết yếu của sản phẩm, mức nguy hiểm đối với quốc gia hay cá nhân từ việc mua hàng ngoại mà người tiêu dùng cảm nhận được. 3 Kucukemirog lu, O. (1997) 17 *Lối sống:: (1) ý thức về hợp thời(-), (2) dẫn đầu(-), (3) quan tâm gia đình(+), (4) ý thức về sức khỏe, (5) vô tư, (6) ý thức về cộng đồng(+), (7) ý thức về chi phí(+), (8) thiết thực - Thổ Nhĩ Kỳ - - N=532 - EFA, corelations -CET đơn hướng, 17 mục đo. -CET tương quan với các thứ nguyên của lối sống: (1) ý thức về hợp thời(-), (2) dẫn đầu(-), (3) quan tâm gia đình(+), (6) ý thức về cộng đồng(+), (7) ý thức về chi phí(+). 76 Nguồn CET- SCA LE Tiền tố/ *Tương quan Điều tiết/ *Trung chuyển Hệ quả Quốc gia, loại hàng Phương pháp Kết quả 4 Klein, J. G., Ettenson, R., & Morris, M. D. (1998) 6 *Ác cảm (Animosity): Kinh tế, Chiến tranh (+) *Đánh giá sản phẩm (-;+) Sẵn lòng mua (-) - Trung Quốc (Nanjing) - Hàng Nhật - N=244 - CFA, SEM -CET đơn hướng, 06 mục đo -Ác cảm có tương quan đương với CET và ảnh hưởng tiêu cực đến sẵn lòng mua hàng ngoại. CET làm người tiêu dùng đánh giá thấp và trực tiếp làm cho họ không sẵn lòng mua hàng ngoại. 5 Watson, J. J., & Wright, K. (1999) 17 -COO: hàng hóa của quốc gia có văn hóa gần, tương tự (-) - Đánh giá sản phẩm (-) - Sẵn lòng mua (-) - New Zealand - Hàng ngoại từ USA, Đức (tương tự), Ý, Singapore (khác biệt) - hàng nội thay thế được/không -N=421 -T-test -CET đơn hướng, 06 mục đo -CET tương quan âm với đánh giá và sẵn lòng mua sản phẩm nhập khẩu. Tuy nhiên, nếu quốc gia của hàng nhập khẩu có nền văn hóa tương cận thì hàng hóa này dễ được chấp nhận hơn, hay nói khác đi, yếu tố đó làm giảm thiểu ảnh hưởng của CET đến thái độ của người tiêu dùng đối với hàng ngoại. 6 Kamaruddin, A. R., Mokhlis, S., & Othman, M. N. (2002) 15 N.tố tâm lý xã hội: -Cởi mở đv văn hóa nước ngoài (-) -Chủ nghĩa bảo thủ (+) -Chủ nghĩa cá nhân/tập thể -Chủ nghĩa định mệnh (+) -Chủ nghĩa vật chất Sẵn lòng mua hàng nội (+) -Malaysia -Trái cây, giày đế mềm, ôtô -N=248 -EFA, Hồi quy, corelations -CET đơn hướng, 15 mục đo -Bốn nhân tố tâm lý xã hội: Cởi mở đv văn hóa nước ngoài (-); Chủ nghĩa bảo thủ (+); Chủ nghĩa định mệnh (+) có quan hệ chặt chẽ với CET. -CET làm cho người tiêu dùng sẵn sàng mua hàng nội. 7 Douglas, S. P., & Nijssen, E. J. (2003) 10 -Hà Lan - -N=126+127 -EFA, CFA -CETSCALE là đa hướng với 02 thành phần: (1) cốt lõi của tính vị chủng tiêu dùng: 8 mục đo, (2) thái độ với hàng ngoại: chỉ mua, nhập khi hàng nội không có: 2 mục đo. -Thang đo mượn trong nghiên cứu xuyên quốc gia: không tương đương cấu trúc khi thang đo tạo dựng từ một quốc gia có bối cảnh kinh tế, văn hóa, đặc trưng riêng áp dụng cho quốc gia khác. 77 Nguồn CET- SCA LE Tiền tố/ *Tương quan Điều tiết/ *Trung chuyển Hệ quả Quốc gia, loại hàng Phương pháp Kết quả 8 Nguyễn, T. L. (2004) 17 -*Giá cả cảm nhận (+) -*Chất lượng cảm nhận (-) Sẵn lòng mua (-: Nhật) (0: Trung Quốc) -Việt Nam -Xe gắn máy Trung Quốc, Nhật. -N=242 (TQuốc)+212 (Nhật) -EFA, hồi quy -CETSCALE có 04 thành phần với 12 mục đo: (1) ý nghĩa cua hàng nội, (2) ý nghĩa mua hàng ngoại, (3) phương châm mua hàng nội, (4) thái độ đối với ngoại thương. -CET tương quan âm với giá cả, chất lượng cảm nhận đối với xe gắn mày Trung Quốc và Nhật Bản. CET chỉ các tác động âm đến sẵn lòng mua hàng Nhật trong khi không có tác động gì trong trường hợp xe Trung Quốc - nước được cho là có nền kinh tế-công nghệ kém xa Nhật.. 10 Yoo, B., & Donthu, N. (2005) 17 Định hướng văn hóa cá nhân -C.nghĩa tập thể (+) -Trọng nam (+) -Tránh bất định (+) -Tập quyền (+) -Định hướng dài hạn (-) *Chất lượng cảm nhận đv hàng nước ngoài (-;+) Ý định mua (-) -USA -Hàng Nhật: tivi, máy ảnh, máy ghi hình, VCR, ô tô. -N=213 -EFA, CFA, SEM -CET đơn hướng: 11 mục đo -Định hướng văn hóa cá nhân ảnh hưởng đến CET. CET làm cho người tiêu dùng đánh giá thấp và không sẵn lòng mua hàng Nhật. 11 Liu, F., Murphy, J., Li, J., & Liu, X. (2007) 3 -COO: mức ngoại quốc hóa nhãn hiệu, xuất xứ -Thái độ (-) -Ý định mua (-) -Trung Quốc -Biển hiệu cửa hàng bánh mì xuất xứ từ Úc : : (1) chuyển ngữ+không COO; (2) chuyển ngữ+tên gốc; (3) tên gốc+chuyển ngữ+COO -N=301 -EFA, MANOVA -CET đơn hướng, 3 mục đo. -Người tiêu dùng có CET cao, càng có thái độ tiêu cực và càng không muốn mua ở các cửa hàng có biển hiệu ngoại hóa. 12 Nguyen, D. T., & Nguyen, T. M. T. (2007) 6 *Độ nhạy văn hóa *Đánh giá sản phẩm (-;-) Xu hướng dùng hàng nội (+) -Việt Nam -Xe gắn máy, sữa -N=549 -EFA, CFA, SEM -CET đơn hướng, 6 mục đo -CET tác động âm đến đánh giá sản phẩm ngoại và thúc đẩy xu hướng tiêu dùng hàng nội. -Không có khác biệt theo 02 nhóm sản phẩm 78 Nguồn CET- SCA LE Tiền tố/*Tương quan Điều tiết/*Trung chuyển Hệ quả Quốc gia, loại hàng Phương pháp Kết quả 13 Torres, N. H. J., & Gutiérrez, S. S. M. (2007) 6 -Ác cảm: Kinh tế, Chiến tranh (+) Ý định mua -Tây Ban Nha -ôtô -N=202 -CFA, SEM -CET đơn hướng, 6 mục đo -Ác cảm tác động dương lên CET, làm giảm niềm tin và ý định mua hàng ngoại. Tuy nhiên, không khẳng định được ảnh hưởng tiêu cực của CET đối với ý định mua hàng ngoại. 14 Othman, M. N., Ong, F.- S., & Wong, H.-W. (2008) 10 -*Lối sống: (1) quan tâm gia đình và bản quán (+), (2) thiết thực và hoạt động xã hội (+), (3) ý thức về chi phí (+), (4) dẫn đầu và tự tin (-), (5) vô tư (+), (6) mạo hiểm và lạc quan (-), (7) ý thức về sức khỏe và thể hiện (+), (8) định hướng thể thao -Malaysia - -N=123 (CET cao)+196 (CET thấp) =319 -EFA, discriminant analysis -CET đơn hướng, 10 mục đo -Phân biệt hai nhóm người tiêu dùng có CET cao và thấp theo các đặc trưng của lối sống và biến nhân khẩu học. Các nhân tố lối sống hiệu lực phân biệt cao là (1) quan tâm gia đình và bản quán, (2) dẫn đầu và tự tin. và biến nhân khẩu học 15 Wong, C. Y. (2008) 17 -COD -COA -COP (components/parts) Tính vị chủng tiêu dùng (*: COP) -Đánh giá chất lượng (0) -Ý định mua (0) -Trung Quốc: sinh viên -Ôtô, Máy ảnh -N=272 (54% CET thấp+46% CET cao) -EFA, MANOVA -CET đơn hướng, 17 mục đ. -COO không ảnh hưởng đến đánh giá chất lượng cảm nhận và ý định mua hàng ngoại. CET không điều tiết quan hệ COO và thái độ đối với hàng ngoại, trừ trường hợp quan hệ COP đối với chất lượng cảm nhận 16 Chinen, K. (2010) 3 *Đánh giá chất lượng gạo (vị, hương, trắng, dẻo, mềm) Gạo sản xuất ở Nhật được ưa chuộng hơn (+) -USA: người Nhật thế hệ 1 (sinh & lớn lên ở Nhật) -gạo Nhật (sản xuất ở USA/Nhật) -N=114 -EFA, hồi quy -CET đơn hướng, 3 mục đo. -CET và đánh giá chất lượng gạo sản xuất tại Nhật ảnh hưởng đến sự ưu tiên chọn gạo này 17 Boijei, J., Tuah, S. N. A., Alwie, A., & Ahmad, M. (2010) 5 *Cởi mở toàn cầu (-;+) Thái độ đối với sản phẩm ngoại nhập (sẵn lòng/do dự khi mua) (-) -Malaysia - -N=496 -SEM -CET đơn hướng, 5 mục đo. -CET tác động âm đến độ cởi mở toàn cầu và thái độ đối với hàng ngoại. Mức cởi mở toàn cầu ảnh hưởng tích cực đến thái độ đối với hàng ngoại. 79

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfnguyen_thanh_long_0471.pdf
Luận văn liên quan