Đề tài Xác định nhu cầu tín dụng của hộ gia đình tại Ngân hàng Phát triển Nhà đồng bằng sông Cửu Long chi nhánh tỉnh Trà Vinh – Phòng giao dịch Thành phố Trà Vinh

Xác định nhu cầu tín dụng của hộ gia đình tại Ngân hàng Phát triển Nhà ĐBSCL chi nhánh tỉnh Trà Vinh – Phòng giao dịch Thành phố Trà Vinh CHƯƠNG 1 : GIỚI THIỆU 1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 1.1.1. Sự cần thiết nghiên cứu 1.1.2. Căn cứ khoa học và thực tiễn 1.1.2.1. Căn cứ khoa học 1.1.2.2. Căn cứ thực tiễn 1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 1.2.1. Mục tiêu chung 1.2.2. Mục tiêu cụ thể 1.3. GIẢ THUYẾT CẦN KIỂM ĐỊNH VÀ CÂU HỎI NGHIÊN CỨU 1.3.1. Các giả thuyết cần kiểm định 1.3.2. Câu hỏi nghiên cứu 1.4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU 1.4.1. Không gian 1.4.2. Thời gian 1.4.3. Đối tượng nghiên cứu 1.5. LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU CHƯƠNG 2 : PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.1. PHƯƠNG PHÁP LUẬN 2.1.1. Khái quát về ngân hàng thương mại 2.1.1.1. Định nghĩa 2.1.1.2. Các nghiệp vụ chủ yếu của NHTM a) Nghiệp vụ huy động vốn b) Nghiệp vụ tín dụng 2.1.2. Những vấn đề chung về tín dụng 2.1.2.1. Khái niệm tín dụng 2.1.2.2. Chức năng của tín dụng 2.1.2.3. Phân loại tín dụng 2.1.3. Các qui định trong hoạt động cho vay của ngân hàng 2.1.3.1. Đối tượng cho vay 2.1.3.2. Nguyên tắc vay vốn 2.1.3.3. Điều kiện vay vốn 2.1.3.4. Biện pháp bảo đảm khoản tiền vay 2.1.3.5. Lãi suất cho vay 2.1.3.6. Thời hạn cho vay 2.1.4. Một số vấn đề về tín dụng hộ gia đình 2.1.4.1. Khái niệm hộ gia đình 2.1.4.2. Nhu cầu tín dụng của hộ gia đình 2.1.5. Các chỉ tiêu phản ánh hoạt động tín dụng của ngân hang 2.2. SƠ ĐỒ NGHIÊN CỨU 2.3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.3.1. Phương pháp chọn vùng nghiên cứu 2.3.2. Phương pháp thu thập số liệu 2.3.3. Phương pháp phân tích số liệu 2.3.3.1. Phân tích số liệu thứ cấp 2.3.3.2. Phân tích số liệu sơ cấp a) Phương pháp thống kê mô tả b) Phương pháp phân tích nhân tố c) Phương pháp phân tích bảng chéo (Cross-Tabulation) d) Phương pháp bảng tùy biến (Custom Table) e)Kiểm định trung bình 2 mẫu ngẫu nhiên độc lập(Independent Samples T - Test) f) Kiểm định mối liên hệ giữa 2 biến định danh(Kiểm định Chi–bình phương) g) Phương pháp hồi quy và tương quan CHƯƠNG 3 KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN NHÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG CHI NHÁNH TỈNH TRÀ VINH PHÒNG GIAO DỊCH THÀNH PHỐ TRÀ VINH 3.1. TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN NHÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG 3.2. GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG MHB CHI NHÁNH TRÀ VINH – PGD THÀNH PHỐ TRÀ VINH 3.2.1. Quá trình hình thành 3.2.2. Cơ cấu tổ chức và chức năng của các phòng ban 3.2.2.1. Cơ cấu tổ chức 3.2.2.2. Chức năng của các phòng ban 3.2.4. Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng MHB chi nhánh Trà Vinh – PGD Thành phố Trà Vinh 3.2.5. Phân tích tình hình huy động vốn của Ngân hàng MHB chi nhánh Trà Vinh – PGD Thành phố Trà Vinh 3.2.6. Phân tích tình hình cho vay của Ngân hàng MHB chi nhánh Trà Vinh – PGD Thành phố Trà Vinh 3.2.7. Các chỉ tiêu đánh giá tình hình hoạt động tín dụng của Ngân hàng MHB chi nhánh Trà Vinh – PGD Thành phố Trà Vinh 3.3. PHÂN TÍCH MỘT SỐ YẾU TỐ BÊN TRONG VÀ BÊN NGOÀI TÁC ĐẾN TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG MHB CHI NHÁNH TRÀ VINH - PHÒNG GIAO DỊCH THÀNH PHỐ TRÀ VINH 3.3.1. Nhân tố bên trong 3.3.1.1 Nhân sự 3.3.1.2. Sản phẩm dịch vụ 3.3.1.3. Về cơ sở vật chất – kỹ thuật 3.3.1.4. Marketing 3.3.2. Nhân tố bên ngoài 3.3.2.1. Phân tích môi trường vĩ mô 3.3.2.1. Phân tích môi trường vi mô CHƯƠNG 4 : PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN NHU CẦU TÍN DỤNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH TẠI NGÂN HÀNG MHB CHI NHÁNH TRÀ VINH - PGD THÀNH PHỐ TRÀ VINH 4.1. ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA CÁC HỘ GIA ĐÌNH TẠI THÀNH PHỐ TRÀ VINH 4.2. THỰC TRẠNG VAY VỐN CỦA CÁC HỘ GIA ĐÌNH TẠI THÀNH PHỐ TRÀ VINH 4.2.1. Thông tin chung về lần vay vốn gần nhất 4.2.2. Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về việc vay vốn tại ngân hang 4.3. NHU CẦU VAY VỐN TẠI NGÂN HÀNG CÁC HỘ GIA ĐÌNH TẠI THÀNH PHỐ TRÀ VINH TRONG TƯƠNG LAI 4.3.1. Thông tin chung về kế hoạch vay vốn tại ngân hàng của các hộ GĐ 4.3.2. Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến nhu cầu vay vốn tại ngân hàng của các hộ GĐ ở Thành phố Trà Vinh. CHƯƠNG 5 : GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN NHÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG CHI NHÁNH TỈNH TRÀ VINH - PHÒNG GIAO DỊCH THÀNH PHỐ TRÀ VINH 5.1. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA MHB CHI NHÁNH TỈNH TRÀ VINH - PHÒNG GIAO DỊCH THÀNH PHỐ TRÀ VINH 5.2. GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ TÍN DỤNG VÀ ĐÁP ỨNG NHU CẦU TD CUẢ HỘ GĐ TẠI NGÂN HÀNG MHB CHI NHÁNH TRÀ VINH - PHÒNG GIAO DỊCH THÀNH PHỐ TRÀ VINH 5.2.1. Các giải pháp về huy động vốn 5.2.2. Các giải pháp về sử dụng vốn 5.2.3. Các giải pháp đồng bộ khác CHƯƠNG 6 : KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 6.1. KẾT LUẬN 6.2. KIẾN NGHỊ

pdf120 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2306 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Xác định nhu cầu tín dụng của hộ gia đình tại Ngân hàng Phát triển Nhà đồng bằng sông Cửu Long chi nhánh tỉnh Trà Vinh – Phòng giao dịch Thành phố Trà Vinh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PGD cung cấp, đồng thời PGD cũng có thể tiếp cận với KH một cách nhanh chóng và có hiệu quả. - Xây dựng máy che phía trước PGD để khách hàng có thể đậu xe tiện lợi. c) Mở rộng mạng lưới hoạt động của ngân hàng Với mục tiêu trở thành ngân hàng bán lẻ hàng đầu trên thị trường tiền tệ đầy tiềm năng như ở nước ta thì việc mở rộng mạng lưới hoạt động là nhiệm vụ chiến lược hàng đầu của ngân hàng MHB. Để có thể đáp ứng nhu cầu của nền kinh tế thì đòi hỏi PGD phải quan tâm hơn nữa cả về số lượng và chất lượng, đặc biệt là những nơi tập trung đông dân cư, có tiềm năng phát triển công nghiệp, dịch vụ để có thể đáp ứng và nắm bắt kịp thời nguồn vốn huy động. Mở rộng thêm các đối tượng huy động ở trường học, bệnh viên….bằng các hình thức như mở tài khoản thanh toán, tài khoản tiền gửi phục vụ cho nhu cầu thanh toán chuyển tiền cho học sinh, sinh viên và bệnh nhân…. Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 82 SVTH: Hà Mỹ Trang CHƯƠNG 6 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 6.1. KẾT LUẬN Tín dụng luôn đóng vai trò quan trọng trong hoạt động của PGD. Nó vừa là hoạt động mang lại lợi nhuận chủ yếu góp phần vào sự tồn tại và phát triển của PGD, nhưng cũng đồng thời là hoạt động chứa đựng nhiều rủi ro nhất, có ảnh hưởng rất lớn đến hoạt động kinh doanh của PGD. Qua phân tích ta kết luận thu lãi từ hoạt động TD chiếm tỷ trọng lớn và đóng vai trò quan trọng đem lại thu nhập cho PGD. Nếu muốn đạt được lợi nhuận cao thì hoạt động TD phải không ngừng được nâng cao. Đồng thời phải chú trọng đến công tác huy động vốn để hoạt động TD được mở rộng, phục vụ cho yêu cầu phát triển của PGD trong điều kiện cạnh tranh ngày càng gay gắt. Phòng giao dịch là một kênh cung cấp vốn quan trọng cho các hộ gia đình trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh, góp phần thúc đẩy nền kinh tế phát triển. Chính việc nhận ra vai trò quan trọng này, tập thể cán bộ nhân viên trong PGD luôn nổ lực làm việc với quyết tâm cao để giữ vững thương hiệu, tạo một chổ đứng vững vàng trong hệ thống NHTM nói chung và cả thị trường tài chính nói riêng. 6.2. KIẾN NGHỊ 6.2.1. Đối với ngân hàng phát triển nhà ĐBSCL chi nhánh Trà Vinh – PGD Thành phố Trà Vinh Qua thời gian thực tập và tiếp xúc thực tế tại PGD, tác giả nhận thấy hoạt động kinh doanh nói chung và hoạt động TD cho hộ GĐ nói riêng khá tốt, biểu hiện qua chất lượng TD ngày càng tăng. Tuy nhiên, để hoạt động TD của PGD ngày càng phát triển và có hiệu quả hơn, tác giả xin đề xuất một số ý kiến sau: - Thường xuyên theo dõi, nắm bắt kịp thời các văn bản, chỉ đạo của Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng MHB Việt Nam về diễn biến lãi suất cho vay, lãi suất huy động trên thị trường để có thể cạnh tranh với các NHTM khác trên địa bàn một cách an toàn, hiệu quả. Áp dụng lãi suất huy động linh hoạt và có nhiều Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 83 SVTH: Hà Mỹ Trang chương trình khuyến mãi hấp dẫn nhằm huy động được nhiều nguồn vốn nhàn rỗi từ cá thể, hộ GĐ và doanh nghiệp với các hình thức huy động đa dạng về kỳ hạn, lượng tiền,... Chủ động tiếp cận các dự án đầu tư và sẽ đầu tư vào tỉnh để thu hút nguồn vốn. - Thực hiện điều tra kinh tế hộ thường xuyên để phân loại hộ từ đó có chính sách đầu tư thích hợp. PGD cần tìm nguyên nhân mà các hộ có nhu cầu vay vốn nhưng chưa liên hệ vay để có kế hoạch phát triển khách hàng. - Phân loại KH trên cơ sở uy tín, số dư tiền gửi hay KH có giao dịch lâu năm để áp dụng mức lãi suất thích hợp và có hành động thiết thực như tặng quà, xổ số trúng thưởng, tri ân khách hàng…nhằm duy trì KH cũ khuyến khích khách hàng mới. Tiếp tục chọn lọc khách hành tốt, nâng cao chất lượng công tác thẩm định, mở rộng và đẩy mạnh thêm loại hình cho vay, chứng minh tài chính du học. Nghiên cứu đẩy mạnh các loại hình dịch vụ của NH, đa dạng hóa các sản phẩm, nâng cao chất lượng phục vụ và chất lượng sản phẩm, thực hiện các giao dịch an toàn, chính xác, nhanh chóng và hiệu quả, không gây phiền hà cho khách hàng. - Nêu kiến nghị với NH cấp trên phân bổ thêm cán bộ tín dụng về PGD nhằm nâng cao chất lượng hoạt động, tránh những rủi ro do cán bộ tín dụng quá tải về công việc dẫn đến không nắm vững thông tin về khách hàng. - Cần tranh thủ phối hợp chặt chẽ với chính quyền địa phương, hội nông dân, các tổ chức, ban ngành đoàn thể trong khâu chọn lọc khách hàng, xét duyệt và thu hồi nợ để hoạt động tín dụng ngày càng hiệu quả hơn. Thực hiện đầu tư liên thông gắn kết giữa sản xuất, chế biến và tiêu thụ. - Thường xuyên trao đổi với các PGD ở các huyện khác để có thể học hỏi thêm nhiều kinh nghiệm trong công tác. 6.2.2. Đối với Ngân hàng phát triển nhà ĐBSCL chi nhánh Trà Vinh - Ngân hàng cần đa dạng hóa các hình thức huy động vốn, có thể kêu gọi vốn đầu tư từ các tổ chức trên thế giới để có được nguồn vốn ổn định, lâu dài giúp NH có thể đầu tư vào các món vay trung, dài hạn trong và ngoài tỉnh. - Điều chỉnh mức lãi suất thích hợp, chính sách lãi suất linh hoạt với từng đối tượng KH vay vốn để duy trì KH hiện hữu và thu hút thêm nhiều KH mới. Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 84 SVTH: Hà Mỹ Trang 6.2.3. Đối với chính quyền địa phương - Chính quyền địa phương nên tăng cường cung cấp thông tin về KH, giúp PGD nắm được cụ thể tình hình kinh tế của từng hộ khi họ có nhu cầu vay vốn. - Cần có quy hoạch tổng thể trong việc chuyển đổi cơ cấu kinh tế, vật nuôi, cây trồng hợp lý, phù hợp với thực tế của địa phương và nhu cầu của xã hội. - Sớm quy hoạch khu dân cư, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cũng như xác lập quyền sở hữu tài sản đối với các hộ sản xuất - kinh doanh trên địa bàn để người dân có điều kiện tiếp cận vốn vay, đặc biệt là vốn trung và dài hạn. - Vận động mở rộng sản xuất với việc vay vốn NH để phát triển sản xuất tạo công ăn việc làm cho lực lượng lao động nhàn rỗi. Cần có chương trình khuyến nông hỗ trợ các biện pháp cải tạo giống, áp dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất thông qua phòng nông nghiệp. - Nâng cao trình độ dân trí, xóa mù chữ ở nông thôn, tuyên truyền tập huấn nhằm tạo cho nhân dân có ý thức vay và sẵn sàng trả nợ vay khi đến hạn. - Tiếp tục xây dựng cơ chế một cửa, một dấu, giải quyết nhanh các thủ tục để hộ GĐ có thê vay vốn kịp thời, giảm chi phí đi lại của người dân. 6.2.4. Đối với Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước - Quy định việc cung cấp thông tin giữa NH, Thuế vụ và các cơ quan pháp luật (Viện kiểm sát, Công An, Tòa Án,...) nhằm tránh rủi ro cho các tổ chức TD. - Duy trì nền kinh tế phát triển ổn định vững chắc, khuyến khích hình thành và phát triển các thị trường tiền tệ, thị trường vốn, thị trường chứng khoán tạo tiền đề thúc đẩy, cải tiến và đổi mới công nghệ Ngân hàng, từng bước hội nhập nền kinh tế thế giới - Điều hành chính sách tiền tệ theo nguyên tắc thận trọng, linh hoạt và hiệu quả trên nền tảng các công cụ chính sách tiền tệ hiện đại và tiên tiến. Xây dựng và thực thi chính sách tiền tệ theo nguyên tắc thị trường, từng bước nâng cao tính chuyển đổi của Việt Nam Đồng. Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 85 SVTH: Hà Mỹ Trang TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Việt 1. Thái Văn Đại (2005). Giáo trình nghiệp vụ Ngân hàng, Trường Đại học Cần Thơ. 2. Thái Văn Đại - Nguyễn Thanh Nguyệt (2006). Giáo trình Quản trị Ngân hàng, Trường Đại học Cần Thơ. 3. Lưu Thanh Đức Hải (2003), Bài giảng nghiên cứu Marketing ứng dụng trong các ngành kinh doanh, Trường Đại học Cần Thơ. 4. Mạc Quang Huy (2009). Cẩm nang ngân hàng đầu tư, NXB Thống kê, Thành phố Hồ Chí Minh. 5. Trần Ái Kết (1997), Giáo trình Lý Thuyết Tài chính Tín dụng, Trường Đại học Cần Thơ. 6. Mai Văn Nam (2008). Giáo trình Nguyên lý thống kê kinh tế, NXB Văn hóa thông tin. 7. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2006), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống kê, Thành phố Hồ Chí Minh. 8. Đặng Như Vân, Lê Xuân Nghĩa, Vũ Quang Thịnh, Phạm Ngọc Linh (2006), Nghiên cứu khả năng cạnh tranh và tác động của tự do hoá dịch vụ tài chính: Trường hợp ngành ngân hàng. Các webbsite - Nguyễn Tuấn Anh (2009). Mối quan hệ giữa ngân hàng thương mại và tăng trưởng kinh tế, suat-va-ty-gia-hoi-doai/v876. - Nguyễn Tiến Dũng (2009). Kinh tế Việt Nam năm 2009 đối mặt với cơn khủng hoảng toàn cầu, - Doãn Hiền (2009). Kết nối liên thông hệ thống thanh toán thẻ Smartlink – VNBC, thong-he-thong-thanh-toan-the-Smartlink--VNBC/3575711.epi - Nguyễn Thị Mùi (2010). Hệ thống NHTM Việt Nam và những vấn đề đặt ra, Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 86 SVTH: Hà Mỹ Trang - Phan Nam (2010). Mất sàn vàng về đâu, - Lương Xuân Quỳnh, Mai Ngọc Cường, Nguyễn Quốc Hôi, (2010). Tổng quan kinh tế Việt Nam năm 2009 và khuyến nghị chính sách cho năm 2010, nam/1863.html. - Huy Thắng (2010). Ngân hàng nhà nước sửa TT 13 sát hơn với thực tế, _hon_voi_tinh_hinh_thuc_te.html. - Thời báo kinh tế (2008). Chốt lại những biến động lãi suất, - Lưu văn Vinh (24.6.2010). Nhìn lại khủng hoảng kinh tế thế giới, gioi.html - Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh (2009). Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch năm 2008 và kế hoạch phát triển kinh tế- xã hội năm 2009, 46d/tinh+hinh+KTXH+2008.pdf?MOD=AJPERES Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 87 SVTH: Hà Mỹ Trang PHỤ LỤC PHẦN 1: BẢNG CÂU HỎI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH Xin chào anh (chị), tôi là sinh viên thuộc khoa Kinh tế - QTKD của Trường Đại học Cần Thơ. Hiện nay, tôi đang thực hiện đề tài: “Xác định nhu cầu tín dụng của hộ gia đình tại Ngân hàng phát triển nhà ĐBSCL chi nhánh tỉnh Trà Vinh - PGD Thành phố Trà Vinh”. Rất mong anh (chị) vui lòng dành chút thời gian để giúp tôi hoàn thành một số câu hỏi có liên quan dưới đây. Tôi chân thành cảm ơn sự cộng tác và giúp đỡ của anh (chị) và hãy yên tâm những câu trả lời của anh (chị) sẽ được giữ bí mật tuyệt đối. I. THÔNG TIN CHUNG Q1. Anh (chị) vui lòng cho biết anh (chị) thuộc dân tộc? 1. Kinh 2. Hoa 3. Khơme 4. Khác Q2. Anh (chị) vui lòng cho biết tuổi của chủ hộ?................................................. Q3. Anh (chị) vui lòng cho biết trình độ học vấn của chủ hộ ở mức? 1. Dưới THCS 2. THPT 3. Trung cấp, CĐ 4. ĐH, trên ĐH Q4. Anh (chị) vui lòng cho biết tính chất hộ gia đình của anh (chị) là? 1. Sản xuất nông nghiệp 2. Sản xuất phi nông nghiệp Tên chủ hộ: ………………………………… Địa chỉ:………….………………………….. Nghề nghiệp:……………………………….. Giới tính:  Nam  Nữ Phỏng vấn viên:……………… Ngày phỏng vấn: …………….. BẢNG CÂU HỎI XÁC ĐỊNH NHU CẦU TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN NHÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG CHI NHÁNH TRÀ VINH – PGD THÀNH PHỐ TRÀ VINH Số: Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 88 SVTH: Hà Mỹ Trang Q5. Anh (chị) vui lòng cho biết gia đình anh (chị) có bao nhiêu thành viên? …………………………………………………………………………………… Q6. Anh (chị) vui lòng cho biết số lao động tại gia đình anh (chị) là bao nhiêu?……………………………………………………………………………... Q7. Anh (chị) vui lòng cho biết, thu nhập trung bình mỗi tháng của gia đình anh (chị) là bao nhiêu?.......................................................................................... Q8. Anh (chị) vui lòng cho biết, chi tiêu trung bình mỗi tháng của gia dình anh (chị) là bao nhiêu?........................................................................................ Q9. Anh (chị) vui lòng cho biết, mỗi tháng gia đình anh (chị) tiết kiêm được bao nhiêu?................................................................................................................ II. PHẦN NỘI DUNG CHÍNH Phần 1. Về thực trạng vay vốn (lần vay gần nhất) Q10. Anh (chị) vui lòng cho biết gia đình anh (chị) có từng tham gia hoạt động vay vốn tín dụng tại ngân hàng không? 1.  Có Q11 2.  Không Q16 Q11. Anh (chị) vui lòng cho biết gia đình anh (chị) đã tham gia vay vốn tại ngân hàng nào? (1)  Tại ngân hàng phát triển nhà ĐBSCL (2)  Khác ngân hàng phát triển nhà ĐBSCL Q12. Anh (chị) vui lòng cho biết mục đích vay vốn của gia đình anh chị là? 1. Tiêu dùng (vay sinh hoạt, mua nhà, đất để ở,..) 2. SX, Kinh doanh 3. KD bất động sản 4. Khác (du học, khám chữa bệnh,…) Q13. Anh (chị) vui lòng cho biết số tiền mà gia đình anh (chị) đã vay? .................................................................................................................................. .Q14. Anh (chị) vui lòng cho biết gia đình anh (chị) đã vay trong bao lâu? 1. 12 – 36 tháng 3. > 36 – 60 tháng 4. > 60 tháng Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 89 SVTH: Hà Mỹ Trang Q15. Anh (chị) vui lòng cho biết mức độ hài lòng của anh (chị) đối với NH mà gia đình anh (chị) đã vay? ( xếp hạn theo 5 mức độ) 1. Rất không hài lòng 2. Không hài lòng 3. Trung bình 4. Hài lòng 5. Rất hài lòng Phần 2. Về nhu cầu vay vốn sắp tới Q16. Anh (chị) vui lòng cho biết gia đình anh (chị) có nhu cầu vay vốn tín dụng tại ngân hàng trong thời gian tới hay không? 1.  Có Q16 2.  Không Q20 Không tại sao?......................................................................................................... 17. Anh (chị) vui lòng cho biết GĐ anh (chị) muốn vay vốn tại NH nào? (1)  Tại ngân hàng phát triển nhà ĐBSCL (2)  Khác ngân hàng phát triển nhà ĐBSCL Q18. Anh (chị) vui lòng cho biết mục đích vay vốn tín dụng của gia đình trong thời gian tới là? 1. Tiêu dùng (vay sinh hoạt, mua nhà, đất để ở,..) 2. SX, Kinh doanh 3. KD bất động sản 4. Khác (du học, du lịch,…) Nhân tố 1 2 3 4 5 1. Lãi suất tiền vay 2. Thủ tục vay vốn 3. Phong cách phục vụ của giao dịch viên 4. Tài sản đảm bảo 5. Mạng lưới giao dịch 6. Uy tín của ngân hàng 7. Qui mô ngân hàng 8. Các sản phẩm kinh doanh của ngân hàng 9. Chính sách tín dụng của ngân hàng 10. Loại hình ngân hàng Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 90 SVTH: Hà Mỹ Trang Q19. Anh (chị) vui lòng cho biết số tiền mà gia đình anh (chị) muốn vay? .................................................................................................................................. Q20. Anh (chị) vui lòng cho biết gia đình anh (chị) muốn vay trong thời gian bao lâu? 1. 12 – 36 tháng 3. > 36 – 60 tháng 4. > 60 tháng Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 91 SVTH: Hà Mỹ Trang Q21. Theo anh (chị) những nhân tố nào ảnh hưởng đến nhu cầu vay vốn của gia đình anh (chị) tại ngân hàng? ( xếp hạn theo 5 mức độ) 1. Rất không ảnh hưởng 2.Không ảnh hưởng 3. Trung bình 4. Ảnh hưởng 5. Rất ảnh hưởng TRÂN TRỌNG CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA ANH (CHỊ)! Nhân tố 1 2 3 4 5 1. Qui định về lãi suất tiền vay 2. Hồ sơ vay vốn 3. Thời gian chờ NH thẩm định tài sản 4. Thời gian chờ NH giải ngân 5. Chi phí về hồ sơ vay vốn 6. Phong cách phục vụ của giao dịch viên 7. Đánh giá của NH về giá trị TS GĐ thế chấp 8. Lượng vốn mà GĐ cần được đươc đáp ứng 9.Qui định của NH về thời gian trả nợ gốc và lãi 10. Cơ hội đầu tư từ nguồn vốn được vay 11. Nhu cầu cấp thiết đối với nguồn vốn 12. Uy tín của ngân hàng 13. Các chính sách hỗ trợ KH của ngân hàng 14. Loại hình ngân hàng ( NHTM Nhà nước, NHTM Cổ phần, NH liên doanh….) Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 92 SVTH: Hà Mỹ Trang PHẦN 2: KẾT QUẢ SỬ LÝ SPSS 1. PHÂN TÍCH TẦN SỐ Dan toc Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Kinh 77 77.0 77.0 77.0 Hoa 5 5.0 5.0 82.0 Khome 18 18.0 18.0 100.0 Valid Total 100 100.0 100.0 Tuoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent < = 35 11 11.0 11.0 11.0 36 - 45 15 15.0 15.0 26.0 46 - 55 51 51.0 51.0 77.0 > = 56 23 23.0 23.0 100.0 Valid Total 100 100.0 100.0 Trinh do hoc van Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Duoi THCS 24 24.0 24.0 24.0 THPT 37 37.0 37.0 61.0 Trung cap, Cao dang 18 18.0 18.0 79.0 Dai hoc, Tren DH 21 21.0 21.0 100.0 Valid Total 100 100.0 100.0 Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 93 SVTH: Hà Mỹ Trang Tinh chat ho gia dinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent San xuat nong nghiep 43 43.0 43.0 43.0 San xuat nong nghiep 57 57.0 57.0 100.0 Valid Total 100 100.0 100.0 So thanh vien trong gia dinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent < = 3 20 20.0 20.0 20.0 4 - 5 51 51.0 51.0 71.0 6 - 7 25 25.0 25.0 96.0 > = 8 4 4.0 4.0 100.0 Valid Total 100 100.0 100.0 So lao dong trong GD Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 1 - 2 75 75.0 75.0 75.0 3 - 4 24 24.0 24.0 99.0 5 - 6 1 1.0 1.0 100.0 Valid Total 100 100.0 100.0 Thu nhap TB Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent < 1 4 4.0 4.0 4.0 1 - 3 36 36.0 36.0 40.0 3 - 5 29 29.0 29.0 69.0 5 - 7 14 14.0 14.0 83.0 > 7 17 17.0 17.0 100.0 Valid Total 100 100.0 100.0 Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 94 SVTH: Hà Mỹ Trang Chi tieu TB Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent < 1 5 5.0 5.0 5.0 1 - 3 53 53.0 53.0 58.0 3 - 5 27 27.0 27.0 85.0 5 - 7 5 5.0 5.0 90.0 > 7 10 10.0 10.0 100.0 Valid Total 100 100.0 100.0 Tiet kiem TB Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent < 0.5 47 47.0 47.0 47.0 0.5 - 1.5 16 16.0 16.0 63.0 1.5 - 2.5 19 19.0 19.0 82.0 2.5 - 3.5 9 9.0 9.0 91.0 > 3.5 9 9.0 9.0 100.0 Valid Total 100 100.0 100.0 Co tung tham gia vay von TD chua Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Co - 11 52 52.0 52.0 52.0 Khong - 16 48 48.0 48.0 100.0 Valid Total 100 100.0 100.0 Da tham gia vay von tai dau (lan vay gan nhat) Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Tai Ngan hang MHB 7 7.0 13.5 13.5 Khac Ngan hang MHB 45 45.0 86.5 100.0 Valid Total 52 52.0 100.0 Missing System 48 48.0 Total 100 100.0 Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 95 SVTH: Hà Mỹ Trang Muc dich da vay von (lan vay gan nhat) Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Tieu dung (vay sinh hoat, mua nha, dat...) 11 11.0 21.2 21.2 San xuat, Kinh doanh 32 32.0 61.5 82.7 KD bat dong san 1 1.0 1.9 84.6 Khac (vay du hoc, du lich, kham chua benh) 8 8.0 15.4 100.0 Valid Total 52 52.0 100.0 Missing System 48 48.0 Total 100 100.0 So tien da vay Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent < 50 24 24.0 46.2 46.2 50 - 100 15 15.0 28.8 75.0 100 - 150 5 5.0 9.6 84.6 150 - 200 5 5.0 9.6 94.2 > 200 3 3.0 5.8 100.0 Valid Total 52 52.0 100.0 Missing System 48 48.0 Total 100 100.0 Thoi gian vay bao lau (lan vay gan nhat) Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent < = 12 thang 25 25.0 48.1 48.1 > 12 - 36 thang 21 21.0 40.4 88.5 > 36 - 60 thang 6 6.0 11.5 100.0 Valid Total 52 52.0 100.0 Missing System 48 48.0 Total 100 100.0 Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 96 SVTH: Hà Mỹ Trang Nhu cau vay von trong tuong lai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Co - 17 53 53.0 53.0 53.0 Khong - 21 47 47.0 47.0 100.0 Valid Total 100 100.0 100.0 Muon tham gia vay von tai dau Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Tai Ngan hang MHB 14 14.0 26.4 26.4 Khac Ngan hang MHB 39 39.0 73.6 100.0 Valid Total 53 53.0 100.0 Missing System 47 47.0 Total 100 100.0 Muc dich vay von du kien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Tieu dung (vay sinh hoat, mua nha, dat...) 11 11.0 20.8 20.8 San xuat, Kinh doanh 38 38.0 71.7 92.5 KD bat dong san 1 1.0 1.9 94.3 Khac (vay du hoc, du lich, kham chua benh) 3 3.0 5.7 100.0 Valid Total 53 53.0 100.0 Missing System 47 47.0 Total 100 100.0 Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 97 SVTH: Hà Mỹ Trang So tien du dinh vay Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent < 50 6 6.0 11.3 11.3 50 - 100 25 25.0 47.2 58.5 100 - 150 7 7.0 13.2 71.7 150 - 200 11 11.0 20.8 92.5 > 200 4 4.0 7.5 100.0 Valid Total 53 53.0 100.0 Missing System 47 47.0 Total 100 100.0 Thoi gian du dinh vay bao lau Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent < = 12 thang 13 13.0 24.5 24.5 > 12 - 36 thang 22 22.0 41.5 66.0 > 36 - 60 thang 17 17.0 32.1 98.1 > 60 thang 1 1.0 1.9 100.0 Valid Total 53 53.0 100.0 Missing System 47 47.0 Total 100 100.0 2. PHÂN TÍCH TRUNG BÌNH Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Tuoi 100 26 63 47.45 9.958 So thanh vien trong GD 100 2 9 4.39 1.449 So lao dong trong GD 100 1 5 2.34 .867 Thu nhap TB cua GD/thang 100 1.50 15.00 5.0970 2.17034 Chi tieu TB cua GD/thang 100 1.30 11.00 3.4950 1.66693 Tiet kiem TB cua GD/thang 100 .00 6.00 1.6480 1.14305 So tien da vay (lan vay gan nhat) 52 10.00 500.00 88.9038 88.17902 So tien du dinh vay 53 30.00 300.00 1.1292E2 63.83899 Valid N (listwise) 38 Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 98 SVTH: Hà Mỹ Trang 3. CUSTOM TABLE Tuoi Tinh chat ho gia dinh SXNN SXPNN Mean 46,65 48,05 Maximum 63,00 63,00 Minimum 26,00 26,00 Standard Deviation 7,75 11,38 Tuoi Mode 43,00 59,00 So thanh vien trong GD Tinh chat ho gia dinh San xuat nong nghiep Thuong nghiep Mean 3,95 4,72 Maximum 8,00 9,00 Minimum 2,00 2,00 Standard Deviation 1,41 1,40 So thanh vien trong GD Mode 3,00 4,00 So lao dong trong GD Tinh chat ho gia dinh San xuat nong nghiep Thuong nghiep Mean 2,56 2,18 Maximum 5,00 5,00 Minimum 1,00 1,00 Standard Deviation ,91 ,80 So lao dong trong GD Mode 2,00 2,00 Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 99 SVTH: Hà Mỹ Trang Thu nhap TB cua GD/thang Tinh chat ho gia dinh SXNN SXPNN Mean 4,87 5,27 Maximum 15,00 12,00 Minimum 1,50 2,00 Standard Deviation 2,00 2,29 Thu nhap TB cua GD/thang Mode 4,00 4,00 Chi tieu TB cua GD/thang Tinh chat ho gia dinh SXNN SXPNN Mean 3,01 3,86 Maximum 11,00 8,00 Minimum 1,30 1,80 Standard Deviation 1,55 1,67 Chi tieu TB cua GD/thang Mode 2,00 4,00 Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 100 SVTH: Hà Mỹ Trang Tiet kiem TB cua GD/thang Tinh chat ho gia dinh SXNN SXPNN Mean 1,90 1,46 Maximum 4,00 6,00 Minimum 0,50 0,00 Standard Deviation 0,88 1,28 Tiet kiem TB cua GD/thang Mode 2,00 2,00 Thu nhap TB cua GD/thang Tinh chat ho gia dinh SXNN SXPNN Mean 4,87 5,27 Maximum 15,00 12,00 Minimum 1,50 2,00 Standard Deviation 2,00 2,29 Thu nhap TB cua GD/thang Mode 4,00 4,00 So tien da vay (lan vay gan nhat) Tinh chat ho gia dinh SXNN SXPNN Mean 56,46 116,71 Maximum 300,00 500,00 Minimum 10,00 10,00 Standard Deviation 57,93 100,45 So tien da vay (lan vay gan nhat) Mode 20,00 200,00 Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 101 SVTH: Hà Mỹ Trang So tien du dinh vay Tinh chat ho gia dinh SXNN SXPNN Mean 71,48 155,96 Maximum 140,00 300,00 Minimum 30,00 50,00 Standard Deviation 24,88 63,66 So tien du dinh vay Mode 60,00 150,00 3. PHÂN TÍCH BẢN CHÉO Dan toc Tinh chat ho gia dinh SXNN SXPNN Total Count 36 41 77 Kinh % within Dan toc 46.8% 53.2% 100.0% Count 0 5 5 Hoa % within Dan toc .0% 100.0% 100.0% Count 7 11 18 Dan toc Khome % within Dan toc 38.9% 61.1% 100.0% Count 43 57 100 Total % within Dan toc 43.0% 57.0% 100.0% Chi-Square Tests (dan toc) Value df Asymp. Sig. (2-sided) Pearson Chi-Square 4.339a 2 .114 Likelihood Ratio 6.186 2 .045 Linear-by-Linear Association .884 1 .347 N of Valid Cases 100 a. 2 cells (33.3%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 2.15. Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 102 SVTH: Hà Mỹ Trang Gioi tinh Tinh chat ho gia dinh SXNN SXPNN Total Count 33 43 76 Nam % within Gioi tinh 43.4% 56.6% 100.0% Count 10 14 24 Gioi tinh Nu % within Gioi tinh 41.7% 58.3% 100.0% Count 43 57 100 Total % within Gioi tinh 43.0% 57.0% 100.0% Chi-Square Tests (gioi tinh) Value df Asymp. Sig. (2- sided) Exact Sig. (2- sided) Exact Sig. (1- sided) Pearson Chi-Square .023a 1 .880 Continuity Correctionb .000 1 1.000 Likelihood Ratio .023 1 .880 Fisher's Exact Test 1.000 .536 Linear-by-Linear Association .023 1 .880 N of Valid Casesb 100 a. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 10.32. b. Computed only for a 2x2 table Tuoi Tinh chat ho gia dinh SXNN SXPNN Total Count 2 9 11 < = 35 % within Tuoi 18.2% 81.8% 100.0% Count 8 7 15 36 - 45 % within Tuoi 53.3% 46.7% 100.0% Count 24 27 51 46 - 55 % within Tuoi 47.1% 52.9% 100.0% Count 9 14 23 Tuoi > = 56 % within Tuoi 39.1% 60.9% 100.0% Count 43 57 100 Total % within Tuoi 43.0% 57.0% 100.0% Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 103 SVTH: Hà Mỹ Trang Trinh do hoc van Tinh chat ho gia dinh San xuat nong nghiep Thuong nghiep Total Count 16 8 24 Duoi THCS % within Trinh do hoc van 66.7% 33.3% 100.0% Count 12 25 37 THPT % within Trinh do hoc van 32.4% 67.6% 100.0% Count 9 9 18 Trung cap, Cao dang % within Trinh do hoc van 50.0% 50.0% 100.0% Count 6 15 21 Trinh do hoc van Dai hoc, Tren DH % within Trinh do hoc van 28.6% 71.4% 100.0% Count 43 57 100 Total % within Trinh do hoc van 43.0% 57.0% 100.0% Chi-Square Tests (trinh do hoc van) Value df Asymp. Sig. (2-sided) Pearson Chi-Square 9.314a 3 .025 Likelihood Ratio 9.403 3 .024 Linear-by-Linear Association 3.924 1 .048 N of Valid Cases 100 a. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 7.74. So thanh vien trong gia dinh Tinh chat ho gia dinh SXNN SXPNN Total Count 11 9 20 < = 3 % within So thanh vien trong gia dinh 55.0% 45.0% 100.0% Count 19 32 51 4 - 5 % within So thanh vien trong gia dinh 37.3% 62.7% 100.0% Count 11 14 25 6 - 7 % within So thanh vien trong gia dinh 44.0% 56.0% 100.0% Count 2 2 4 So thanh vien trong gia dinh > = 8 % within So thanh vien trong gia dinh 50.0% 50.0% 100.0% Count 43 57 100 Total % within So thanh vien trong gia dinh 43.0% 57.0% 100.0% Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 104 SVTH: Hà Mỹ Trang So lao dong trong GD Tinh chat ho gia dinh SXNN SXPNN Total Count 27 48 75 1 - 2 % within So lao dong trong GD 36.0% 64.0% 100.0% Count 15 9 24 3 - 4 % within So lao dong trong GD 62.5% 37.5% 100.0% Count 1 0 1 So lao dong trong GD 5 - 6 % within So lao dong trong GD 100.0% .0% 100.0% Count 43 57 100 Total % within So lao dong trong GD 43.0% 57.0% 100.0% Thu nhap TB Tinh chat ho gia dinh SXNN SXPNN Total Count 4 0 4 < 1 % within Thu nhap TB 100.0% .0% 100.0% Count 20 16 36 1 - 3 % within Thu nhap TB 55.6% 44.4% 100.0% Count 8 21 29 3 - 5 % within Thu nhap TB 27.6% 72.4% 100.0% Count 7 7 14 5 - 7 % within Thu nhap TB 50.0% 50.0% 100.0% Count 4 13 17 Thu nhap TB > 7 % within Thu nhap TB 23.5% 76.5% 100.0% Count 43 57 100 Total % within Thu nhap TB 43.0% 57.0% 100.0% Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 105 SVTH: Hà Mỹ Trang Chi tieu TB Tinh chat ho gia dinh SXNN SXPNN Total Count 4 1 5 < 1 % within Chi tieu TB 80.0% 20.0% 100.0% Count 26 27 53 1 - 3 % within Chi tieu TB 49.1% 50.9% 100.0% Count 9 18 27 3 - 5 % within Chi tieu TB 33.3% 66.7% 100.0% Count 1 4 5 5 - 7 % within Chi tieu TB 20.0% 80.0% 100.0% Count 3 7 10 Chi tieu TB > 7 % within Chi tieu TB 30.0% 70.0% 100.0% Count 43 57 100 Total % within Chi tieu TB 43.0% 57.0% 100.0% Tiet kiem TB Tinh chat ho gia dinh SXNN SXPNN Total Count 26 21 47 < 0.5 % within Tiet kiem TB 55.3% 44.7% 100.0% Count 4 12 16 0.5 - 1.5 % within Tiet kiem TB 25.0% 75.0% 100.0% Count 6 13 19 1.5 - 2.5 % within Tiet kiem TB 31.6% 68.4% 100.0% Count 5 4 9 2.5 - 3.5 % within Tiet kiem TB 55.6% 44.4% 100.0% Count 2 7 9 Tiet kiem TB > 3.5 % within Tiet kiem TB 22.2% 77.8% 100.0% Count 43 57 100 Total % within Tiet kiem TB 43.0% 57.0% 100.0% Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 106 SVTH: Hà Mỹ Trang Co tung tham gia vay von TD chua Tinh chat ho gia dinh SXNN SXPNN Total Count 24 28 52 Co - 11 % within Co tung tham gia vay von TD chua 46.2% 53.8% 100.0% Count 19 29 48 Co tung tham gia vay von TD chua Khong - 16 % within Co tung tham gia vay von TD chua 39.6% 60.4% 100.0% Count 43 57 100 Total % within Co tung tham gia vay von TD chua 43.0% 57.0% 100.0% Chi-Square Tests (co tung tham gia vay von khong) Value df Asymp. Sig. (2- sided) Exact Sig. (2- sided) Exact Sig. (1- sided) Pearson Chi-Square .440a 1 .507 Continuity Correctionb .212 1 .645 Likelihood Ratio .440 1 .507 Fisher's Exact Test .549 .323 Linear-by-Linear Association .435 1 .509 N of Valid Casesb 100 a. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 20.64. b. Computed only for a 2x2 table Da tham gia vay von tai dau (lan vay gan nhat) Tinh chat ho gia dinh SXNN SXPNN Total Count 3 4 7 Tai NH MHB % within Da tham gia vay von tai dau (lan vay gan nhat) 42.9% 57.1% 100.0% Count 21 24 45 Da tham gia vay von tai dau (lan vay gan nhat) Khac MHB % within Da tham gia vay von tai dau (lan vay gan nhat) 46.7% 53.3% 100.0% Count 24 28 52 Total % within Da tham gia vay von tai dau (lan vay gan nhat) 46.2% 53.8% 100.0% Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 107 SVTH: Hà Mỹ Trang Chi-Square Tests (da vay von tai dau) Value df Asymp. Sig. (2- sided) Exact Sig. (2- sided) Exact Sig. (1- sided) Pearson Chi-Square .035a 1 .851 Continuity Correctionb .000 1 1.000 Likelihood Ratio .035 1 .851 Fisher's Exact Test 1.000 .589 Linear-by-Linear Association .035 1 .852 N of Valid Casesb 52 a. 2 cells (50.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 3.23. b. Computed only for a 2x2 table Muc dich da vay von (lan vay gan nhat) Tinh chat ho gia dinh SXNN SXPNN Total Count 2 9 11 Tieu dung % within Muc dich da vay von (lan vay gan nhat) 18.2% 81.8% 100.0% Count 16 16 32 SXKD % within Muc dich da vay von (lan vay gan nhat) 50.0% 50.0% 100.0% Count 1 0 1 KD bat dong san % within Muc dich da vay von (lan vay gan nhat) 100.0% .0% 100.0% Count 5 3 8 Muc dich da vay von (lan vay gan nhat) Khac % within Muc dich da vay von (lan vay gan nhat) 62.5% 37.5% 100.0% Count 24 28 52 Total % within Muc dich da vay von (lan vay gan nhat) 46.2% 53.8% 100.0% Chi-Square Tests (muc dich lan vay gan nhat) Value df Asymp. Sig. (2-sided) Pearson Chi-Square 5.680a 3 .128 Likelihood Ratio 6.402 3 .094 Linear-by-Linear Association 3.538 1 .060 N of Valid Cases 52 a. 4 cells (50.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is .46. Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 108 SVTH: Hà Mỹ Trang Thoi gian vay bao lau (lan vay gan nhat) Tinh chat ho gia dinh SXNN SXPNN Total Count 15 10 25 < = 12 thang % within Thoi gian vay bao lau (lan vay gan nhat) 60.0% 40.0% 100.0% Count 8 13 21 > 12 - 36 thang % within Thoi gian vay bao lau (lan vay gan nhat) 38.1% 61.9% 100.0% Count 1 5 6 Thoi gian vay bao lau (lan vay gan nhat) > 36 - 60 thang % within Thoi gian vay bao lau (lan vay gan nhat) 16.7% 83.3% 100.0% Count 24 28 52 Total % within Thoi gian vay bao lau (lan vay gan nhat) 46.2% 53.8% 100.0% Chi-Square Tests (da vay bao lau) Value df Asymp. Sig. (2-sided) Pearson Chi-Square 4.577a 2 .101 Likelihood Ratio 4.812 2 .090 Linear-by-Linear Association 4.488 1 .034 N of Valid Cases 52 a. 2 cells (33.3%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 2.77. So tien da vay Tinh chat ho gia dinh SXNN SXPNN Total Count 15 9 24 < 50 % within So tien da vay 62.5% 37.5% 100.0% Count 8 7 15 50 - 100 % within So tien da vay 53.3% 46.7% 100.0% Count 0 5 5 100 - 150 % within So tien da vay .0% 100.0% 100.0% Count 0 5 5 150 - 200 % within So tien da vay .0% 100.0% 100.0% Count 1 2 3 So tien da vay > 200 % within So tien da vay 33.3% 66.7% 100.0% Count 24 28 52 Total % within So tien da vay 46.2% 53.8% 100.0% Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 109 SVTH: Hà Mỹ Trang Nhu cau vay von trong tuong lai Tinh chat ho gia dinh SXNN SXPNN Total Count 27 26 53 Co - 17 % within Nhu cau vay von trong tuong lai 50.9% 49.1% 100.0% Count 16 31 47 Nhu cau vay von trong tuong lai Khong - 21 % within Nhu cau vay von trong tuong lai 34.0% 66.0% 100.0% Total Count % within Nhu cau vay von trong tuong lai 43 43.0% 57 57.0% 100 100.0% Chi-Square Tests (co nhu cau vay khong) Value df Asymp. Sig. (2- sided) Exact Sig. (2- sided) Exact Sig. (1- sided) Pearson Chi-Square 2.903a 1 .088 Continuity Correctionb 2.254 1 .133 Likelihood Ratio 2.924 1 .087 Fisher's Exact Test .107 .066 Linear-by-Linear Association 2.874 1 .090 N of Valid Casesb 100 a. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 20.21. b. Computed only for a 2x2 table Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 110 SVTH: Hà Mỹ Trang Muon tham gia vay von tai dau Tinh chat ho gia dinh SXNN SXPNN Total Count 7 7 14 Tai NH MHB % within Muon tham gia vay von tai dau 50.0% 50.0% 100.0% Count 20 19 39 Muon tham gia vay von tai dau Khac NH MHB % within Muon tham gia vay von tai dau 51.3% 48.7% 100.0% Count 27 26 53 Total % within Muon tham gia vay von tai dau 50.9% 49.1% 100.0% Chi-Square Tests ( muon tham gia vay von tai dau) Value df Asymp. Sig. (2- sided) Exact Sig. (2- sided) Exact Sig. (1- sided) Pearson Chi-Square .007a 1 .934 Continuity Correctionb .000 1 1.000 Likelihood Ratio .007 1 .934 Fisher's Exact Test 1.000 .590 Linear-by-Linear Association .007 1 .935 N of Valid Casesb 53 a. 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 6.87. b. Computed only for a 2x2 table Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 111 SVTH: Hà Mỹ Trang Muc dich vay von du kien Tinh chat ho gia dinh SXNN SXPNN Total Count 7 4 11 Tieu dung % within Muc dich vay du kien 63.6% 36.4% 100.0% Count 18 20 38 SXKD % within Muc dich vay du kien 47.4% 52.6% 100.0% Count 0 1 1 KD bat dong san % within Muc dich vay du kien .0% 100.0% 100.0% Count 2 1 3 Muc dich vay von du kien Khac % within Muc dich vay du kien 66.7% 33.3% 100.0% Count 27 26 53 Total % within Muc dich vay du kien 50.9% 49.1% 100.0% Chi-Square Tests (muc dich vay du kien) Value df Asymp. Sig. (2-sided) Pearson Chi-Square 2.239a 3 .524 Likelihood Ratio 2.641 3 .450 Linear-by-Linear Association .153 1 .695 N of Valid Cases 53 a. 4 cells (50.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is .49. Thoi gian du dinh vay bao lau Tinh chat ho gia dinh SXNN SXPNN Total Count 11 2 13 < = 12 thang % within Thoi gian du dinh vay bao lau 84.6% 15.4% 100.0% Count 12 10 22 > 12 - 36 thang % within Thoi gian du dinh vay bao lau 54.5% 45.5% 100.0% Count 4 13 17 > 36 - 60 thang % within Thoi gian du dinh vay bao lau 23.5% 76.5% 100.0% Count 0 1 1 Thoi gian du dinh vay bao lau > 60 thang % within Thoi gian du dinh vay bao lau .0% 100.0% 100.0% Count 27 26 53 Total % within Thoi gian du dinh vay bao lau 50.9% 49.1% 100.0% Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 112 SVTH: Hà Mỹ Trang Chi-Square Tests (thoi gian du dinh vay) Value df Asymp. Sig. (2-sided) Pearson Chi-Square 12.163a 3 .007 Likelihood Ratio 13.426 3 .004 Linear-by-Linear Association 11.916 1 .001 N of Valid Cases 53 a. 2 cells (25.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is .49. So tien du dinh vay Tinh chat ho gia dinh SXNN SXPNN Total Count 6 0 6 < 50 % within So tien du dinh vay 100.0% .0% 100.0% Count 17 8 25 50 - 100 % within So tien du dinh vay 68.0% 32.0% 100.0% Count 1 6 7 100 - 150 % within So tien du dinh vay 14.3% 85.7% 100.0% Count 2 9 11 150 - 200 % within So tien du dinh vay 18.2% 81.8% 100.0% Count 1 3 4 So tien du dinh vay > 200 % within So tien du dinh vay 25.0% 75.0% 100.0% Count 27 26 53 Total % within So tien du dinh vay 50.9% 49.1% 100.0% Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 113 SVTH: Hà Mỹ Trang 4. KIỂM ĐỊNH INDEPENDENT SAMPLES T – TEST Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means 95% Confidence Interval of the Difference F Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference Lower Upper Equal variances assumed 15.023 .000 -.695 98 .489 -1.401 2.017 -5.403 2.601 Tuoi Equal variances not assumed -.732 97.096 .466 -1.401 1.915 -5.202 2.399 Equal variances assumed .008 .928 -2.699 98 .008 -.766 .284 -1.329 -.203 So thanh vien trong GD Equal variances not assumed -2.695 90.087 .008 -.766 .284 -1.330 -.201 Equal variances assumed 5.956 .016 2.228 98 .028 .383 .172 .042 .724 So lao dong trong GD Equal variances not assumed 2.191 84.320 .031 .383 .175 .035 .730 Equal variances assumed 3.061 .083 -.899 98 .371 -.39457 .43881 -1.26538 .47623 Thu nhap TB cua GD/thang Equal variances not assumed -.916 95.809 .362 -.39457 .43062 -1.24936 .46021 Equal variances assumed 1.751 .189 -2.577 98 .011 -.84394 .32750 -1.49386 -.19402 Chi tieu TB cua GD/thang Equal variances not assumed -2.604 93.759 .011 -.84394 .32414 -1.48754 -.20034 Equal variances assumed 9.347 .003 1.923 98 .057 .43803 .22780 -.01404 .89009 Tiet kiem TB cua GD/thang Equal variances not assumed 2.025 97.115 .046 .43803 .21633 .00868 .86737 Equal variances assumed 4.886 .032 -2.590 50 .013 -60.25595 23.26148 -106.97802 -13.53389 So tien da vay (lan vay gan nhat) Equal variances not assumed -2.694 44.203 .010 -60.25595 22.36519 -105.32420 -15.18771 Equal variances assumed 18.672 .000 -6.408 51 .000 -84.48006 13.18266 -110.94535 -58.01477 So tien du dinh vay Equal variances not assumed -6.318 32.224 .000 -84.48006 13.37045 -111.70734 -57.25278 Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 114 SVTH: Hà Mỹ Trang 5. KẾT QUẢ GOM NHÓM NHÂN TỐ VỀ SỰ HÀI LÒNG CỦA HỘ GĐ VỀ LẦN VAY VỐN GẦN NHẤT KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .552 Approx. Chi-Square 86.448 df 45 Bartlett's Test of Sphericity Sig. .000 Ma trận nhân tố đã xoay Component 1 2 3 4 Muc do hai long ve lai suat trong lan vay gan nhat -.084 .102 .827 -.033 Muc do hai long ve thu tuc vay von trong lan vay gan nhat .590 .362 -.128 .216 Muc do hai long ve cach danh gia tai san dam bao trong lan vay gan nhat .206 .740 -.282 -.029 Muc do hai long ve phuc vu cua GD vien trong lan vay gan nhat .110 .178 -.309 .805 Muc do hai long ve mang luoi GD cua NH trong lan vay gan nhat .787 .245 .100 .054 Muc do hai long ve uy tin cua NH trong lan vay gan nhat .652 .085 -.114 .126 Muc do hai long ve qui mo cua NH trong lan vay gan nhat .642 -.366 -.048 .028 Muc do hai long ve cac sp kinh doanh cua NH trong lan vay gan nhat -.022 -.159 .710 .022 Muc do hai long ve chinh sach tin dung cua NH trong lan vay gan nhat .039 .787 .130 .163 Muc do hai long ve loai hinh NH trong lan vay gan nhat .184 -.007 .280 .841 Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 115 SVTH: Hà Mỹ Trang 6. KIỂM ĐỊNH TRUNG BÌNH MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA HỘ GĐ VỀ THỰC TRẠNG VAY VỐN LẦN VAY GẦN NHẤT N Minimum Maximum Sum Mean Std. Deviation Variance Skewness Kurtosis Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic Std. Error m1 53 3.00 5.00 197.50 3.7264 .07262 .52866 .279 .877 .327 .114 .644 m2 53 2.50 5.00 194.00 3.6604 .08278 .60267 .363 .098 .327 .120 .644 m3 53 2.00 4.50 177.50 3.3491 .08474 .61695 .381 -.669 .327 .286 .644 m4 53 2.50 5.00 196.00 3.6981 .07296 .53114 .282 -.067 .327 -.455 .644 Muc do hai long ve lai suat 53 1.00 5.00 169.00 3.1887 .12935 .94170 .887 -.681 .327 .430 .644 Muc do hai long ve loai hinh NH 53 2.00 5.00 202.00 3.8113 .08957 .65212 .425 -.658 .327 1.154 .644 Muc do hai long ve thu tuc vay von 53 1.00 5.00 176.00 3.3208 .13135 .95623 .914 -.149 .327 -.511 .644 Muc do hai long ve cach danh gia TSĐB 53 2.00 5.00 190.00 3.5849 .11566 .84202 .709 -.278 .327 -.410 .644 Muc do hai long ve phuc vu cua GD vien 53 2.00 5.00 193.00 3.6415 .09748 .70967 .504 -.357 .327 .117 .644 Muc do hai long ve mang luoi GD cua NH 53 2.00 5.00 193.00 3.6415 .11138 .81085 .657 -.142 .327 -.369 .644 Muc do hai long ve uy tin cua NH 53 3.00 5.00 223.00 4.2075 .06793 .49453 .245 .431 .327 .229 .644 Muc do hai long ve qui mo cua NH 53 2.00 5.00 198.00 3.7358 .10826 .78816 .621 -.711 .327 .388 .644 Muc do hai long ve cac sp kinh doanh cua NH trong lan vay gan nhat 53 2.00 5.00 186.00 3.5094 .07910 .57588 .332 -.038 .327 -.568 .644 Muc do hai long ve chinh sach tin dung cua NH trong lan vay gan nhat 53 1.00 5.00 195.00 3.6792 .11672 .84974 .722 -.883 .327 1.143 .644 Valid N (listwise) 53 Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 116 SVTH: Hà Mỹ Trang 6. KẾT QUẢ GOM NHÓM NHÂN TỐ VỀ NHU CẦU VAY VỐN TRONG TƯƠNG LAI CỦA HỘ GĐ 6.1 CROBACH ALPHA Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .630 .644 14 Item Statistics Mean Std. Deviation N Muc do anh huong ve lai suat tien vay den nhu cau TD 3.4000 .84087 100 Muc do anh huong cua ho so TD den nhu cau TD 3.0600 .95155 100 Muc do anh huong ve thoi gian tham dinh den nhu cau TD 3.0500 .97830 100 Muc do anh huong ve thoi gian giai ngan den nhu cau TD 3.2300 .94125 100 Muc do anh huong ve chi phi di lai den nhu cau TD 3.1900 .99184 100 Muc do anh huong ve phong cach phuc vu cua GDV den nhu cau TD 3.1500 .98857 100 Muc do anh huong ve cach danh gia TSDB cua NH den nhu cau TD 3.1700 .91071 100 Muc do anh huong ve luong von duoc dap ung den nhu cau TD 3.9600 .83991 100 Muc do anh huong ve qui dinh thoi gian tra no goc, lai den nhu cau TD 3.4500 1.14040 100 Muc do anh huong ve co hoi dau tu tu nguon von vay den nhu cau TD 3.7100 .98775 100 Muc do anh huong ve su can von den nhu cau TD 4.0500 .80873 100 Muc do anh huong ve uy tin cua ngan hang den nhu cau TD 3.9200 .93937 100 Muc do anh huong ve chinh sach cap TD cua NH den nhu cau TD 3.8200 .77041 100 Muc do anh huong ve loai hinh cua ngan hang den nhu cau TD 3.5200 1.15014 100 6.2. MA TRẬN NHÂN TỐ ĐÃ XOAY KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .659 Approx. Chi-Square 601.362 df 66 Bartlett's Test of Sphericity Sig. .000 Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 117 SVTH: Hà Mỹ Trang Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 Muc do anh huong ve lai suat tien vay den nhu cau TD -.053 .080 -.064 .804 Muc do anh huong cua ho so TD den nhu cau TD .933 .122 .046 .056 Muc do anh huong ve thoi gian tham dinh den nhu cau TD .962 .092 .027 .012 Muc do anh huong ve thoi gian giai ngan den nhu cau TD .868 -.008 .105 .025 Muc do anh huong ve cach danh gia TSDB cua NH den nhu cau TD -.332 .196 .166 .074 Muc do anh huong ve luong von duoc dap ung den nhu cau TD -.030 .908 .167 -.009 Muc do anh huong ve qui dinh thoi gian tra no goc, lai den nhu cau TD .077 -1.692E-5 .141 .809 Muc do anh huong ve co hoi dau tu tu nguon von vay den nhu cau TD .061 .675 .057 .087 Muc do anh huong ve su can von den nhu cau TD .014 .913 .240 .013 Muc do anh huong ve uy tin cua ngan hang den nhu cau TD -.002 .261 .770 .101 Muc do anh huong ve chinh sach cap TD cua NH den nhu cau TD -.007 .132 .654 .355 Muc do anh huong ve loai hinh cua ngan hang den nhu cau TD .062 .086 .812 -.245 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations. 7. HỒI QUI TUYẾN TÍNH Variables Entered/Removedb Model Variables Entered Variables Removed Method 1 Muc do anh huong cua qui dinh ve lai suat va thoi gian tra no den nhu cau TD, So lao dong trong GD, BG gioi tinh, Muc can thiet ve nhu cau von cua khach hang anh huong den nhu cau TD, Muc do anh huong cua thu tuc vay von den nhu cau TD, Muc do anh huong ve dac diem, the manh cua NH den nhu cau TD, BG tinh chat ho GD, So thanh vien trong GD, Tuoi, Tiet kiem TB cua GD/thanga . Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: So tien du dinh vay Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 118 SVTH: Hà Mỹ Trang Model Summaryb Change Statistics Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change Durbin- Watson 1 .956a .914 .888 21.38043 .914 35.300 12 40 .000 2.316 a. Predictors: (Constant), Muc do anh huong cua qui dinh ve lai suat va thoi gian tra no den nhu cau TD, So lao dong trong GD, BG gioi tinh, Chi tieu TB cua GD/thang, Muc do anh huong cua thu tuc vay von den nhu cau TD, Muc do anh huong ve dac diem, the manh cua NH den nhu cau TD, Muc can thiet ve nhu cau von cua khach hang anh huong den nhu cau TD, BG tinh chat ho GD, So thanh vien trong GD, Tuoi, Tiet kiem TB cua GD/thang, Thu nhap TB cua GD/thang b. Dependent Variable: So tien du dinh vay ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. Regression 193636.787 12 16136.399 35.300 .000a Residual 18284.911 40 457.123 1 Total 211921.698 52 a. Predictors: (Constant), Muc do anh huong cua qui dinh ve lai suat va thoi gian tra no den nhu cau TD, So lao dong trong GD, BG gioi tinh, Chi tieu TB cua GD/thang, Muc do anh huong cua thu tuc vay von den nhu cau TD, Muc do anh huong ve dac diem, the manh cua NH den nhu cau TD, Muc can thiet ve nhu cau von cua khach hang anh huong den nhu cau TD, BG tinh chat ho GD, So thanh vien trong GD, Tuoi, Tiet kiem TB cua GD/thang, Thu nhap TB cua GD/thang b. Dependent Variable: So tien du dinh vay Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 119 SVTH: Hà Mỹ Trang Coefficientsa Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients Model B Std. Error Beta t Sig. (Constant) 27.458 57.333 .479 .635 Tuoi .268 .874 .037 .307 .761 So thanh vien trong GD 25.274 4.150 .553 6.090 .000 So lao dong trong GD .365 5.761 .003 .063 .950 Thu nhap TB cua GD/thang 10.232 7.341 .170 1.394 .171 Chi tieu TB cua GD/thang -11.634 7.535 -.218 -1.544 .130 Tiet kiem TB cua GD/thang -40.439 10.232 -.475 -3.952 .000 BG tinh chat ho GD -.911 8.360 -.007 -.109 .914 BG gioi tinh 2.507 7.617 .017 .329 .744 Muc do anh huong cua thu tuc vay von den nhu cau TD -1.388 3.383 -.022 -.410 .684 Muc can thiet ve nhu cau von cua khach hang anh huong den nhu cau TD -9.163 3.751 -.140 -2.443 .019 Muc do anh huong ve dac diem, the manh cua NH den nhu cau TD 5.014 3.355 .074 1.495 .143 1 Muc do anh huong cua qui dinh ve lai suat va thoi gian tra no den nhu cau TD 7.798 3.093 .133 2.521 .016 a. Dependent Variable: So tien du dinh vay Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh Luận văn tốt nghiệp GVHD: Phạm Lê Hồng Nhung 120 SVTH: Hà Mỹ Trang Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Muc do anh huong ve lai suat tien vay den nhu cau TD 100 2.00 5.00 3.4000 .84087 Muc do anh huong cua ho so TD den nhu cau TD 100 1.00 5.00 3.0600 .95155 Muc do anh huong ve thoi gian tham dinh den nhu cau TD 100 1.00 5.00 3.0500 .97830 Muc do anh huong ve thoi gian giai ngan den nhu cau TD 100 1.00 5.00 3.2300 .94125 Muc do anh huong ve danh gia cua NH doi voi gia tri TS ma GD dem the chap den nhu cau TD 100 1.00 5.00 3.1700 .91071 Muc do anh huong ve luong von ma GD can duoc dap ung den nhu cau TD 100 2.00 5.00 3.9600 .83991 Muc do anh huong ve qui dinh thoi gian tra no goc va lai den nhu cau TD 100 1.00 5.00 3.4500 1.14040 Muc do anh huong ve co hoi dau tu tu nguon von vay den nhu cau TD 100 1.00 5.00 3.7100 .98775 Muc do anh huong ve tinh cap thiet cua nguon von den nhu cau TD 100 2.00 5.00 4.0500 .80873 Muc do anh huong ve uy tin cua ngan hang den nhu cau TD 100 1.00 5.00 3.9200 .93937 Muc do anh huong ve chinh sach cap TD cua ngan hang den nhu cau TD 100 2.00 5.00 3.8200 .77041 Muc do anh huong ve loai hinh cua ngan hang den nhu cau TD 100 1.00 5.00 3.5200 1.15014 n1 100 1.00 4.67 3.1133 .89295 n2 100 2.00 5.00 3.9067 .74321 n3 100 2.00 5.00 3.7533 .74101 n4 100 2.00 5.00 3.4250 .82992 Valid N (listwise) 100

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfXác định nhu cầu tín dụng của hộ gia đình tại Ngân hàng Phát triển Nhà ĐBSCL chi nhánh tỉnh Trà Vinh – Phòng giao dịch Thành phố Trà Vinh.pdf
Luận văn liên quan