Luận án Các nhân tố ảnh hưởng đến sự tiếp nhận tri thức về đào tạo của giảng viên đại học Việt Nam thông qua các chương trình liên kết đào tạo quốc tế bậc đại học

Những mối liên hệ chưa được khẳng định qua kiểm nghiệm định lượng là ảnh hưởng của nhân tố tri thức liên văn hóa tới sự tiếp nhận tri thức, và tương tác giữa các nhân tố xã hội với tri thức liên văn hóa. Lý do có thể là giảng viên trong các chương trình LKĐTQT bậc đại học có tri thức liên văn hóa khá đồng đều theo thang đo được sử dụng, vì đa số họ đều đã có trải nghiệm học tập/làm việc tại nước ngoài. Để kiểm chứng ảnh hưởng này cần xây dựng thang đo mới riêng cho các đối tượng giảng viên trên. Như vậy, nghiên cứu định tính và định lượng cùng khẳng định về ảnh hưởng thuận chiều của các nhân tố động lực học hỏi nội tại, tương tác với giảng viên đối tác và vai trò “người gác cổng tri thức” tới sự tiếp nhận tri thức về đào tạo của giảng viên. Cả hai nghiên cứu đều cho thấy nên có kiểm nghiệm thêm về nhân tố tri thức chuyên môn do bằng chứng về ảnh hưởng còn yếu, có thể do tác động của “bẫy năng lực”. Đối với nhân tố tri thức liên văn hóa, kết quả nghiên cứu định tính chưa thể hiện sự biến thiên của nhân tố do yếu tố này của các giảng viên khá đồng đều; xác nhận này được củng cố khi chưa thấy bằng chứng về ảnh hưởng của nhân tố này trong nghiên cứu định lượng. Ảnh hưởng của nhân tố tư duy xã hội hóa tuy chưa được khẳng định trong nghiên cứu định tính song lại được xác nhận với bằng chứng mạnh ở nghiên cứu định lượng, xác nhận giả thuyết H4 rằng tư duy xã hội hóa có ảnh hưởng thuận chiều tới sự tiếp nhận tri thức của giảng viên

pdf194 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 285 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các nhân tố ảnh hưởng đến sự tiếp nhận tri thức về đào tạo của giảng viên đại học Việt Nam thông qua các chương trình liên kết đào tạo quốc tế bậc đại học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gram’, Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế Đào tạo và nghiên cứu về kinh tế thị trường của các trường đại học Việt Nam, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội, tr. 29-34. 98. Rowold, J. (2007), ‘Individual influences on knowledge acquisition in a call center training context in Germany’, International Journal of Training and Development, số 11, tập 1, tr. 21-34. 99. Ryle, G. (1949), The concept of mind, Huichinson, London. 100. Salomon, G., and Perkins, D. N. (1998), ‘Chapter 1: Individual and Social Aspects of Learning’, Review of Research in Education, số 23, tập 1, tr. 1-24. 101. Schweisfurth, T., and Raasch, C. (2018), ‘Absorptive capacity for need knowledge: Antecedents and effects for employee innovativeness’, Research Policy, số 47, tập 4, tr. 687-699. 102. Simon, H. A. (1991), ‘Bounded rationality and organizational learning’, Organization Science, số 2, tập 1, tr. 125–134. 103. Simonin, B. L. (1999), ‘Ambiguity and the process of knowledge transfer in strategic alliances’, Strategic Management Journal, số 20, tập 7, tr. 595-623. 104. Sison, R., & Pablo, Z. C. (2000), ‘Value Chain Framework and Support System For Higher Education’, Proceedings of the Philippine Computing Science Congress, Manila. 105. Sun, P., and Anderson, M. (2010), ‘An Examination of the Relationship Between Absorptive Capacity and Organizational Learning, and a Proposed Integration’, International Journal of Management Reviews, số 12, tập 2, tr. 130-150. 106. Sutrisno, A. N. (2014), Knowledge Transfer through Dual Degree Programs: Perspectives from Indonesian Universities, Thesis for Doctor of Philosophy, Queensland University of Technology, Brisbane. 107. Sutrisno, A., and Pillay, H. (2015), ‘Knowledge transfer through a transnational program partnership between Indonesian and Australian universities’, Asia Pacific Education Review, số 16, tập 3, tr. 379–388. 108. Szulanski, G. (1996), ‘Exploring internal stickiness: Impediments to the transfer of best practice within the firm’, Strategic Management Journal, số 17, tập Winter Special, 27-43. 109. Tabachnick, B. G., and Fidell, L. S. (1996), ‘Using Multivariate Statistics’ (3rd ed.), Harper Collins, New York. 110. Ter Wal, A. L. J., Criscuolo, P., and Salter, A. (2017), ‘Making a marriage of materials: The role of gatekeepers and shepherds in the absorption of external knowledge and innovation performance’, Research Policy, số 46, tập 5, tr. 1039- 1054. 111. Tian, A. W., and Soo, C. (2018), ‘Enriching individual absorptive capacity’, Personnel Review, số 47, tập 5, tr. 1116-1132. 112. Trần Hữu Nghị và Nguyễn Tiến Thanh (2016), ‘Đổi mới giáo dục đại học Việt Nam: thách thức mới về văn hóa dạy và học’, Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế Đào tạo và nghiên cứu về kinh tế thị trường của các trường đại học Việt Nam, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội, tr. 109-114. 113. Trần Quý Long (2017), ‘Kinh nghiệm thế giới về đảm bảo chất lượng của các chương trình liên kết đào tạo’, Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế Chất lượng và hiệu quả các chương trình liên kết đào tạo quốc tế, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội, tr. 79-86. 114. Trevino, L. J., and Grosse, R. (2002), ‘An analysis of firm-specific resources and foreign direct investment in the United States’, International Business Review, số 11, tập 4, tr. 431-452. 115. Tuổi Trẻ Online (2019), Sẽ sớm có “Bộ kiểm định” chương trình đào tạo từ xa, liên kết đào tạo, truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2019, từ https://tuoitre.vn/se-som-co-bo- kiem-dinh-chuong-trinh-dao-tao-tu-xa-lien-ket-dao-tao-20190920161754358.htm. 116. Tushman, M. L., and Katz, R. (1980), ‘External Communication and Project Performance: An Investigation into the Role of Gatekeepers’, Management Science, số 26, tập 11, tr. 1071-1085. 117. Tzortzaki, A. M., and Mihiotis, A. (2014), ‘A Review of Knowledge Management Theory and Future Directions’, Knowledge and Process Management, số 21, tập 1, tr. 29-41. 118. Vallely, T. J., and Wilkinson, B. (2008), Vietnamese Higher Education: Crisis and Response, Harvard Kennedy School, Ash Institute for Democratic Governance and Innovation. 119. Van der Merwe, A., & Cronje, J. (2004), ‘The educational value chain as a modelling tool in re-engineering efforts’, 3rd International Symposium on Information and Communication Technologies, Nevada. 120. Vandewalle, D. (1997), ‘Development and Validation of a Work Domain Goal Orientation Instrument’, Educational and Psychological Measurement, số 57, tập 6, tr. 995–1015. 121. Vera, D., and Crossan, M. (2005), ‘Improvisation and Innovative Performance in Teams’, Organization Science, số 16, tập 3, tr. 203–224. 122. Vinh, N. (2013), ‘Status and Trend of the Development of Joint Academic Programs in Vietnam’, FICAP-1 Proceedings: Collaborative Academic Programs as a Contribution to Developing Nations, BrownWalker Press, Ho Chi Minh City, tr. 6-15. 123. Welch, A. (2010), ‘Internationalisation of Vietnamese Higher Education: Retrospect and Prospect’, In G. Harman, M. Hayden and T. N. Pham (Eds.), Reforming Higher Education in Vietnam: Challenges and Priorities, Springer, Netherlands, tr. 197- 213. 124. Yildiz, H. E., Murtic, A., Zander, U., and Richtnér, A. (2019), ‘What Fosters Individual-Level Absorptive Capacity in MNCs? An Extended Motivation–Ability– Opportunity Framework’, Management International Review, số 59, tập 1, tr. 93- 129. 125. Zahra, S. A., and George, G. (2002), ‘Absorptive Capacity: a Review, Reconceptualization, And Extension’, Academy of Management Review, số 27, tập 2, tr. 185-203. 1 PHỤ LỤC Phụ lục A: Thang đo các biến độc lập và phụ thuộc .................................................. 2 Phụ lục B: Câu hỏi phỏng vấn sâu cho giảng viên ..................................................... 4 Phụ lục C: BẢNG HỎI ............................................................................................... 6 Phụ lục D: Thống kê mô tả các biến trong khảo sát định lượng ................................ 9 Phụ lục E: Kết quả Kiểm định độ tin cậy thang đo Cronbach Alpha ....................... 13 Phụ lục F: Kết quả phân tích nhân tố EFA ............................................................... 17 Phụ lục G: Kết quả phân tích hồi quy ....................................................................... 20 2 Phụ lục A: Thang đo các biến độc lập và phụ thuộc Nhân tố Nguồn Thang đo Tiếp nhận tri thức về nội dung môn học Tự xây dựng dựa trên khái niệm về 3 thành phần của tri thức kỹ thuật là mô tả, bí quyết và thông hiểu của Garud (1996) và thang đo của (Gupta and Govindarajan, 2000) về procedural knowledge Thông qua chương trình LKĐTQT, tôi có được hiểu biết về: - mục tiêu và các nội dung của môn học. - quy trình xây dựng, biết kết nối và sắp xếp nội dung môn học. - lý do và nguyên tắc thiết lập nội dung của môn học. Tiếp nhận tri thức về phương pháp giảng dạy Thông qua chương trình LKĐTQT, tôi có được - hiểu biết về các phương pháp giảng dạy được yêu cầu bởi chương trình. - kỹ năng sử dụng linh hoạt các phương pháp giảng dạy được yêu cầu. - hiểu biết về lý do, nguyên tắc khi sử dụng các phương pháp giảng dạy được yêu cầu. Tiếp nhận tri thức về phương pháp đánh giá Thông qua chương trình LKĐTQT, tôi có được - hiểu biết về phương pháp đánh giá được yêu cầu. - kỹ năng sử dụng đúng phương pháp đánh giá được yêu cầu. - hiểu biết về lý do, nguyên tắc của phương pháp đánh giá được yêu cầu. Tri thức chuyên môn Xây dựng dựa trên thang đo của Yildiz et al. (2010), Ojo & Raman (2017) Tôi nghiên cứu rất nhiều về môn học tôi giảng dạy. Tôi được tập huấn đủ để giảng dạy trong chương trình LKĐTQT. Tôi có nhiều kinh nghiệm trong việc giảng dạy môn học (hoặc môn liên quan) mà tôi đang giảng trong chương trình LKĐTQT. Tri thức liên văn hóa Kết hợp thang đo của Dao & Nguyen (2016), Park (2010) Tôi thích giao tiếp với người ở nền văn hóa khác. Tôi hiểu sự khác biệt về văn hóa khi tương tác với người nước ngoài. Tôi thay đổi hành vi khi có tình huống giao thoa văn hóa đòi hỏi. Tôi đã có nhiều trải nghiệm học tập/làm việc tại nước ngoài. Động lực học hỏi nội tại Kết hợp thang đo của Gagne et al. (2010) và thang đo của Tôi luôn tìm kiếm những điều mới mẻ vì tôi rất thích việc đó. Tôi thấy vui khi học hỏi được từ một ai đó. Khi học hỏi được một điều mới, đối với tôi đó là một khoảnh khắc rất thú vị. Tôi sẵn sàng theo đuổi những nhiệm vụ có tính thách thức mà từ đó tôi có thể học hỏi được những điều mới mẻ. 3 Vandewalle and Don (1997) Tôi thường xuyên tìm kiếm cơ hội để phát triển kiến thức và kỹ năng mới. Tôi sẵn sàng bỏ thêm công sức khi cần thiết để phát triển kỹ năng và kiến thức mới. Tư duy xã hội hóa Thang đo của Lowik et al. (2017) Tôi thích theo đuổi một vấn đề, đặc biệt nếu nó về lĩnh vực tôi không biết nhiều. Tôi thích kết nối ý tưởng từ nhiều nguồn khác nhau. Tôi thích dành tâm trí cho nhứng thứ như phương thức hoặc giải pháp mới. Tôi thích tìm kiếm mối liên hệ giữa những lĩnh vực tách biệt của công việc. Vai trò “người gác cổng tri thức” Tự xây dựng dựa trên vai trò người gác cổng (Cranefield & Yoong, 2007) Cán bộ chương trình có thể đưa ra gợi ý trong việc xây dựng nội dung giảng dạy/ứng dụng phương pháp giảng dạy/phương pháp đánh giá vào thực tiễn môn học của tôi. Cán bộ chương trình rất có kinh nghiệm trong hỗ trợ giảng viên về các vấn đề đào tạo. Cán bộ chương trình có khả năng diễn giải tốt. Cán bộ chương trình sẵn sàng giúp đỡ khi tôi gặp vấn đề trong giảng dạy/đánh giá. Hiệu quả tương tác với giảng viên đối tác Lin (2005) & dựa trên Napier (2005) Tôi thường xuyên tương tác với đối tác. Tôi có thể tương tác với đối tác qua nhiều cách thức khác nhau. Tôi có thể tương tác với nhiều người ở các cấp độ giảng dạy/quản lý khác nhau của đối tác. Tương tác của tôi với đối tác là đủ cho công việc. Không khí giao tiếp của chúng tôi rất thân thiện. Tương tác của tôi với đối tác có tính chất xây dựng. 4 Phụ lục B: Câu hỏi phỏng vấn sâu cho giảng viên 1. Thông tin cá nhân 1.1. Thầy/cô bắt đầu giảng dạy trong chương trình liên kết từ bao giờ? (thăm dò: vì sao thầy/cô giảng dạy trong chương trình?) 1.2. Thầy/cô có kỳ vọng gì khi tham gia giảng dạy trong chương trình? (thăm dò: mục tiêu, có đạt được hay không, đạt được ở mức độ nào, có điều chỉnh lại kỳ vọng không, có hài lòng không, nếu chưa thì vì sao) 1.3. Hướng phát triển chuyên môn của Thầy/cô trong 5 năm tới? (Trong 5 năm tới, Thầy/cô có ý định tiếp tục tham gia chương trình?) 2. Tiếp nhận tri thức – general 2.1. Trong những năm giảng dạy trong chương trình, Thầy/cô đã thu được những gì? (thăm dò: đã học được gì? Trong những điều đã học, điều gì là quan trọng nhất? điều gì dễ học nhất? điều gì khó học nhất?) 2.2. Quá trình học hỏi từng loại tri thức đó diễn ra như thế nào? (thăm dò: cho từng loại tri thức về: nội dung môn học, phương pháp dạy và học, phương pháp hướng dẫn luận văn, phương pháp đánh giá; diễn ra vào lúc nào? ở đâu? tiếp nhận qua đâu? Bối cảnh tiếp nhận?) 2.3. Môn học của Thầy/cô được thiết kế thế nào? (thăm dò: Thầy/cô có tham gia thảo luận trong quá trình xây dựng nội dung môn học? Thầy/cô có được tự chủ trong việc giảng dạy, hướng dẫn, đánh giá? Tự chủ đến mức độ nào?) 2.4. Mô tả phương pháp giảng dạy của Thầy/cô (thăm dò: phương pháp này được xây dựng từ đâu?) 2.5. Mô tả phương pháp đánh giá của Thầy/cô (thăm dò: phương pháp này được xây dựng từ đâu?) 2.6. Học hỏi của Thầy/cô đến chủ yếu từ phía cán bộ chương trình Việt Nam, giảng viên đối tác hay tài liệu của nước ngoài? 3. Năng lực hấp thụ tri thức 3.1. Nền tảng chuyên môn của Thầy/cô có liên quan đến môn học đang giảng dạy trong chương trình liên kết? (thăm dò về tri thức chuyên môn: liên quan đến mức độ nào, thầy cô có làm đề tài/nghiên cứu/dự án liên quan đến nội dung môn học? Thầy/cô có kinh nghiệm làm việc trong môi trường quốc tế chưa?) 3.2. Thầy/cô có hay tiếp xúc với người ngoại quốc, người đến từ các nền văn hóa khác? Điều gì là thuận lợi và điều gì là khó khăn khi tiếp xúc với họ? (thăm dò về tri thức liên văn hóa: có dễ hiểu nhau? Có chia sẻ điều gì? Mô tả một tình huống thầy/cô nhớ nhất khi tiếp xúc với người nước ngoài) 3.3. Điều gì trong việc giảng dạy ở đây làm thầy/cô thích thú nhất? (thăm dò về động lực học hỏi nội tại: thầy/cô có quan tâm đến việc học hỏi được những điều mới? điều đó có thú vị? quan trọng đối với thầy/cô? Đến mức độ nào?) 3.4. Theo Thầy/cô, tri thức đào tạo từ đối tác nước ngoài có quan trọng không? Tầm quan trọng đến đâu, như thế nào? 3.5. Trong năm vừa qua thầy/cô có ứng dụng/ý định ứng dụng điều gì mới mẻ trong giảng dạy? trong công việc? (thăm dò về tư duy xã hội hóa: ý định thực hiện điều 5 mới mẻ đó đến với thầy/cô như thế nào? thầy/cô có bao giờ “lách luật” trong công việc của mình? Mô tả tình huống đó.) 4. Nhân tố xã hội 4.1. Trong quá trình giảng dạy, trường đại học đối tác hỗ trợ Thầy/cô những gì? (thăm dò: tài liệu, hướng dẫn online/offline, tri thức gì? có dễ hiểu không? Mức độ chị tiết? Có bổ ích không? 4.2. Thầy/cô có trao đổi chuyên môn với giảng viên đối tác không? Nếu có thì qua những kênh nào? Kênh nào là dễ/nhanh chóng/thuận tiện nhất? Hiệu quả của các kênh như thế nào? Thầy/cô thường tương tác với ai? Không khí giao tiếp ra sao? 4.3. Thầy/cô nhận được những gì sau những buổi tập huấn/induction của chương trình? (thăm dò: các tri thức liên quan đến đào tạo, Điều gì là có ích nhất? Thầy/cô học được nhiều nhất về điều gì? Buổi tập huấn có dễ hiểu không?) 4.4. Cán bộ chuyên môn hỗ trợ thầy/cô như thế nào? (thăm dò: truyền đạt các yêu cầu đào tạo của chương trình/đối tác với giảng viên, chất lượng thông tin/tri thức cung cấp, giúp đỡ những lúc nào? vai trò của cán bộ chương trình quan trọng đến đâu? có tình huống tích cực/tiêu cực đặc biệt đáng nhớ?) 4.5. Thầy/cô có sử dụng những gì mình học hỏi được trong giảng dạy cho các chương trình khác không? Cho ví dụ minh họa. 4.6. Thầy/cô có nghĩ là hoàn toàn tự giảng dạy môn học này được mà không cần hỗ trợ của đối tác nước ngoài? Vì sao? 5. Kết 5.1. Thầy/cô gặp những thuận lợi và khó khăn gì trong học hỏi tại chương trình IBD? 5.2. Thầy/cô có nhận xét gì thêm? 1 = hoàn toàn không đồng ý, 5 = hoàn toàn đồng ý 6 Phụ lục C: BẢNG HỎI Dành cho giảng viên trong chương trình LKĐTQT hợp tác giữa . Ngành đào tạo: .. Tôi đang làm nghiên cứu sinh tại ĐH Kinh tế Quốc dân với chủ đề “Tiếp nhận tri thức về đào tạo của giảng viên trong các chương trình liên kết đào tạo quốc tế bậc đại học”. Rất mong thầy/cô giúp đỡ bằng cách trả lời bảng hỏi này. Tôi xin trân trọng cảm ơn. 1. Thông tin cá nhân 1.1. Giới tính: Nam Nữ 1.2. Kinh nghiệm giảng dạy: năm 1.3. Trình độ chuyên môn: Thạc sỹ Tiến sỹ 1.4. Số năm học tập và làm việc tại nước ngoài: năm 1.5. Tuổi: < 30 30 - <35 35 - <40 40 - = 50 Thầy/cô vui lòng điền phương án trả lời từ 1-5, với 1 là hoàn toàn không đồng ý và 5 là hoàn toàn đồng ý. 2. Tri thức được tiếp nhận Vui lòng chọn phương án trả lời cho những kiến thức và kỹ năng thầy/cô nhận được khi làm việc trong chương trình liên kết. 2.1. Thông qua chương trình LKĐTQT, tôi có được hiểu biết về 2.1.1. mục tiêu và các nội dung của môn học. 1 2 3 4 5 2.1.2. quy trình xây dựng, biết kết nối và sắp xếp nội dung môn học. 1 2 3 4 5 2.1.3. lý do và nguyên tắc thiết lập nội dung của môn học. 1 2 3 4 5 2.2. Thông qua chương trình LKĐTQT, tôi có được 2.2.1. hiểu biết về các phương pháp giảng dạy được yêu cầu bởi chương trình. 1 2 3 4 5 2.2.2. kỹ năng sử dụng linh hoạt các phương pháp giảng dạy được yêu cầu. 1 2 3 4 5 2.2.3. hiểu biết về lý do, nguyên tắc khi sử dụng các phương pháp giảng dạy được yêu cầu. 1 2 3 4 5 1 = hoàn toàn không đồng ý, 5 = hoàn toàn đồng ý 7 2.3. Thông qua chương trình LKĐTQT, tôi có được 2.3.1. hiểu biết về phương pháp đánh giá được yêu cầu. 1 2 3 4 5 2.3.2. kỹ năng sử dụng đúng phương pháp đánh giá được yêu cầu. 1 2 3 4 5 2.3.3. hiểu biết về lý do, nguyên tắc của phương pháp đánh giá được yêu cầu. 1 2 3 4 5 3. Năng lực hấp thụ tri thức Thầy/cô vui lòng chọn phương án trả lời về một số đánh giá cá nhân. 3.1. Tôi nghiên cứu rất nhiều về môn học tôi giảng dạy. 1 2 3 4 5 3.2. Tôi được tập huấn đủ để giảng dạy trong chương trình LKĐTQT. 1 2 3 4 5 3.3. Tôi có nhiều kinh nghiệm trong việc giảng dạy môn học (hoặc môn liên quan) mà tôi đang giảng trong chương trình LKĐTQT. 1 2 3 4 5 3.4. Tôi đã có nhiều trải nghiệm làm việc/học tập ở nước ngoài. 1 2 3 4 5 3.5. Tôi thích giao tiếp với người ở nền văn hóa khác. 1 2 3 4 5 3.6. Tôi hiểu sự khác biệt về văn hóa khi tương tác với người nước ngoài. 1 2 3 4 5 3.7. Tôi thay đổi hành vi khi có tình huống giao thoa văn hóa đòi hỏi. 1 2 3 4 5 3.8. Tôi luôn tìm kiếm những điều mới mẻ vì tôi rất thích việc đó. 1 2 3 4 5 3.9. Tôi thấy vui khi học hỏi được từ một ai đó. 1 2 3 4 5 3.10. Khi học hỏi được một điều mới, đối với tôi đó là một khoảnh khắc rất thú vị. 1 2 3 4 5 3.11. Tôi sẵn sàng theo đuổi những nhiệm vụ có tính thách thức mà từ đó tôi có thể học hỏi được những điều mới mẻ. 1 2 3 4 5 3.12. Tôi thường xuyên tìm kiếm cơ hội để phát triển kiến thức và kỹ năng mới. 1 2 3 4 5 3.13. Tôi sẵn sàng bỏ thêm công sức khi cần thiết để phát triển kỹ năng và kiến thức mới. 1 2 3 4 5 3.14. Tôi thích theo đuổi một vấn đề, đặc biệt nếu nó về lĩnh vực tôi không biết nhiều. 1 2 3 4 5 1 = hoàn toàn không đồng ý, 5 = hoàn toàn đồng ý 8 3.15. Tôi thích kết nối ý tưởng từ nhiều nguồn khác nhau. 1 2 3 4 5 3.16. Tôi thích dành tâm trí cho những thứ như phương thức hoặc giải pháp mới. 1 2 3 4 5 3.17. Tôi thích tìm kiếm mối liên hệ giữa những lĩnh vực tách biệt của công việc. 1 2 3 4 5 4. Vai trò của cán bộ chuyên môn 4.1. Cán bộ chương trình đưa ra gợi ý/hướng dẫn hữu ích cho việc thiết lập nội dung giảng dạy cho thực tiễn môn học của tôi. 1 2 3 4 5 4.2. Cán bộ chương trình đưa ra gợi ý/hướng dẫn hữu ích trong việc ứng dụng phương pháp giảng dạy vào thực tiễn môn học của tôi. 1 2 3 4 5 4.3. Cán bộ chương trình đưa ra gợi ý/hướng dẫn hữu ích trong việc ứng dụng phương pháp đánh giá vào thực tiễn môn học của tôi. 1 2 3 4 5 4.4. Cán bộ chương trình rất hiểu các yêu cầu về đào tạo của đối tác. 1 2 3 4 5 4.5. Cán bộ chương trình giải thích rất rõ ràng các yêu cầu về đào tạo của đối tác. 1 2 3 4 5 4.6. Cán bộ chương trình sẵn sàng giúp đỡ khi tôi không hiểu hoặc gặp vấn đề trong việc thực hiện đúng một yêu cầu nào đó về đào tạo của đối tác. 1 2 3 4 5 5. Tương tác với giảng viên đối tác 5.1. Tôi thường xuyên tương tác với giảng viên đối tác. 1 2 3 4 5 5.2. Tôi có thể tương tác với giảng viên đối tác qua nhiều cách thức khác nhau. 1 2 3 4 5 5.3. Tôi có thể tương tác với nhiều người ở các cấp độ giảng dạy/quản lý khác nhau của đối tác. 1 2 3 4 5 5.4. Tương tác của tôi với giảng viên đối tác là đủ cho công việc. 1 2 3 4 5 5.5. Không khí giao tiếp giữa tôi và giảng viên đối tác rất thân thiện. 1 2 3 4 5 5.6. Tương tác giữa tôi với giảng viên đối tác có tính chất xây dựng. 1 2 3 4 5 Xin trân trọng cảm ơn thầy/cô! 9 Phụ lục D: Thống kê mô tả các biến trong khảo sát định lượng Chương trình Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Học viện Ngân hàng – University of Sunderland 16 7.3 7.3 7.3 Học viện Ngân hàng – City University 14 6.4 6.4 13.8 Học viện báo chí và tuyên truyền – ĐH Middlesex 10 4.6 4.6 18.3 Học viện tài chính – ĐH Greenwich 8 3.7 3.7 22.0 ĐH Kinh tế, ĐH Quốc gia Hà Nội – ĐH IMC 7 3.2 3.2 25.2 ĐH Kinh tế, ĐH Quốc gia Hà Nội – ĐH Troy 12 5.5 5.5 30.7 ĐH Ngoại thương – ĐH Bedfordshire 13 6.0 6.0 36.7 ĐH Ngoại thương – ĐH Copenhagen 11 5.0 5.0 41.7 ĐH Bách Khoa – ĐH Troy 15 6.9 6.9 48.6 Khoa Quốc tế, ĐH Quốc gia Hà Nội – ĐH Help 11 5.0 5.0 53.7 Khoa Quốc tế, ĐH Quốc gia Hà Nội – ĐH Keuka 14 6.4 6.4 60.1 Khoa Quốc tế, ĐH Quốc gia Hà Nội – ĐH East London 12 5.5 5.5 65.6 ĐH Kinh tế Quốc dân – University of Sunderland 25 11.5 11.5 77.1 ĐH Kinh tế Quốc dân – University of West of England 15 6.9 6.9 83.9 ĐH Kinh tế Quốc dân – ĐH Cadiff 13 6.0 6.0 89.9 ĐH Thuonwg Mại – Các ĐH Pháp 22 10.1 10.1 100.0 Total 218 100.0 100.0 Tuổi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid1 Dưới 30 7 3.2 3.2 3.2 Từ 30 đến dưới 35 60 27.5 27.5 30.7 Từ 35 đến dưới 40 68 31.2 31.2 61.9 Từ 40 đến dưới 45 55 25.2 25.2 87.2 Từ 45 đến dưới 50 27 12.4 12.4 99.5 Từ 50 trở lên 1 .5 .5 100.0 Total 218 100.0 100.0 Bằng cấp Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Thạc sỹ 143 65.6 65.6 65.6 Tiến sỹ 75 34.4 34.4 100.0 Total 218 100.0 100.0 10 Giới tính Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nữ 119 54.6 54.6 54.6 Nam 99 45.4 45.4 100.0 Total 218 100.0 100.0 Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Kinh nghiệm giảng dạy 218 4.0 25.0 12.078 5.2221 Thời gian học tập/làm việc tại nước ngoài 218 .0 7.0 3.293 2.2150 Valid N (listwise) 218 Sự tiếp nhận tri thức Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Tri thức mô tả về nội dung môn học 218 3.0 5.0 4.170 .6537 Tri thức bí quyết về nội dung môn học 218 2.0 5.0 3.821 .7499 Tri thức thông hiểu về nội dung môn học 218 2.0 5.0 3.665 .8813 Tri thức mô tả về phương pháp giảng dạy 218 1.0 5.0 3.661 .9811 Tri thức bí quyết về phương pháp giảng dạy 218 2.0 5.0 3.505 .9369 Tri thức thông hiểu về phương pháp giảng dạy 218 2.0 5.0 3.431 .9442 Tri thức mô tả về phương pháp đánh giá 218 2.0 5.0 3.954 .8301 Tri thức bí quyết về phương pháp đánh giá 218 2.0 5.0 4.018 .8744 Tri thức thông hiểu về phương pháp đánh giá 218 2.0 5.0 3.853 .7226 Valid N (listwise) 218 Tri thức chuyên môn Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Tôi nghiên cứu rất nhiều về môn học tôi giảng dạy. 218 2.0 5.0 4.018 .7309 Tôi được tập huấn đủ để giảng dạy trong chương trình LKĐTQT. 218 2.0 5.0 4.014 .6955 Tôi có nhiều kinh nghiệm trong việc giảng dạy. 218 2.00 5.00 3.9220 .78486 Valid N (listwise) 218 11 Tri thức liên văn hóa Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Tôi đã có nhiều trải nghiệm làm việc/học tập ở nước ngoài. 218 1.0 5.0 4.064 .9722 Tôi thích giao tiếp với người ở nền văn hóa khác. 218 3.0 5.0 4.124 .5905 Tôi hiểu sự khác biệt về văn hóa khi tương tác với người nước ngoài. 218 1.0 5.0 4.179 .6789 Tôi thay đổi hành vi khi có tình huống giao thoa văn hóa đòi hỏi. 218 3.0 5.0 4.234 .6112 Valid N (listwise) 218 Động lực học hỏi nội tại Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Tôi luôn tìm kiếm những điều mới mẻ vì tôi rất thích việc đó. 218 3.0 5.0 4.303 .6296 Tôi thấy vui khi học hỏi được từ một ai đó. 218 2.0 5.0 4.289 .6251 Khi học hỏi được một điều mới, đối với tôi đó là một khoảnh khắc rất thú vị. 218 2.0 5.0 4.335 .6388 Tôi sẵn sàng theo đuổi những nhiệm vụ có tính thách thức mà từ đó tôi có thể học hỏi được những điều mới mẻ. 218 2.0 5.0 3.734 .7454 Tôi thường xuyên tìm kiếm cơ hội để phát triển kiến thức và kỹ năng mới. 218 2.0 5.0 3.922 .7849 Tôi sẵn sàng bỏ thêm công sức khi cần thiết để phát triển kỹ năng và kiến thức mới. 218 1.0 5.0 3.592 1.0876 Valid N (listwise) 218 Tư duy xã hội hóa Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Tôi thích theo đuổi một vấn đề, đặc biệt nếu nó về lĩnh vực tôi không biết nhiều. 218 1.0 5.0 3.633 .9616 Tôi thích kết nối ý tưởng từ nhiều nguồn khác nhau. 218 2.0 5.0 4.078 .8685 Tôi thích dành tâm trí cho nhứng thứ như phương thức hoặc giải pháp mới. 218 1.0 5.0 3.606 1.1482 12 Tôi thích tìm kiếm mối liên hệ giữa những lĩnh vực tách biệt của công việc. 218 1.0 5.0 3.771 .9419 Valid N (listwise) 218 Tương tác với giảng viên đối tác Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Tôi thường xuyên tương tác với giảng viên đối tác. 218 1.0 5.0 3.179 1.0296 Tôi có thể tương tác với giảng viên đối tác qua nhiều cách thức khác nhau. 218 1.0 5.0 3.170 1.1455 Tôi có thể tương tác với nhiều người ở các cấp độ giảng dạy/quản lý khác nhau của đối tác. 218 1.0 5.0 2.711 1.0664 Tương tác của tôi với giảng viên đối tác là đủ cho công việc. 218 1.0 5.0 3.518 .8158 Không khí giao tiếp giữa tôi và giảng viên đối tác rất thân thiện. 218 1.0 5.0 4.092 .8855 Tương tác giữa tôi với giảng viên đối tác có tính chất xây dựng. 218 1.0 5.0 4.083 .9321 Valid N (listwise) 218 Vai trò “người gác cổng tri thức” Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Cán bộ chương trình đưa ra gợi ý/hướng dẫn cho việc xây dựng nội dung môn học. 218 2.0 5.0 3.716 .9167 Cán bộ chương trình đưa ra gợi ý/hướng dẫn trong việc ứng dụng phương pháp giảng dạy. 218 2.0 5.0 3.619 .8624 Cán bộ chương trình đưa ra gợi ý/hướng dẫn trong việc ứng dụng phương pháp đánh giá. 218 2.0 5.0 3.835 .8588 Cán bộ chương trình rất hiểu các yêu cầu về đào tạo của đối tác. 218 2.0 5.0 4.119 .7526 Cán bộ chương trình giải thích rất rõ ràng các yêu cầu về đào tạo của đối tác. 218 2.0 5.0 4.179 .6721 Cán bộ chương trình sẵn sàng giúp đỡ khi tôi không hiểu hoặc gặp vấn đề trong việc thực hiện đúng một yêu cầu nào đó về đào tạo của đối tác. 218 3.0 5.0 4.362 .6161 Valid N (listwise) 218 13 Phụ lục E: Kết quả Kiểm định độ tin cậy thang đo Cronbach Alpha 1. Biến phụ thuộc: Tri thức tiếp nhận Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .831 9 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Tri thức mô tả về nội dung môn học 29.908 21.171 .531 .816 Tri thức bí quyết về nội dung môn học 30.257 19.676 .684 .799 Tri thức thông hiểu về nội dung môn học 30.413 18.658 .703 .794 Tri thức mô tả về phương pháp giảng dạy 30.417 19.304 .525 .817 Tri thức bí quyết về phương pháp giảng dạy 30.573 20.845 .359 .836 Tri thức thông hiểu về phương pháp giảng dạy 30.647 20.423 .407 .830 Tri thức mô tả về phương pháp đánh giá 30.124 21.040 .402 .829 Tri thức bí quyết về phương pháp đánh giá 30.060 19.006 .659 .800 Tri thức thông hiểu về phương pháp đánh giá 30.225 19.889 .680 .801 2. Biến độc lập: Tri thức chuyên môn Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .679 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Tôi nghiên cứu rất nhiều về môn học tôi giảng dạy. 7.9358 1.590 .466 .617 Tôi được tập huấn đủ để giảng dạy trong chương trình LKĐTQT. 7.9404 1.669 .462 .622 Tôi có nhiều kinh nghiệm trong việc giảng dạy. 8.0321 1.358 .552 .501 14 3. Biến độc lập: Tri thức liên văn hóa Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .740 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Tôi đã có nhiều trải nghiệm làm việc/học tập ở nước ngoài. 12.537 2.259 .541 .714 Tôi thích giao tiếp với người ở nền văn hóa khác. 12.477 3.403 .474 .715 Tôi hiểu sự khác biệt về văn hóa khi tương tác với người nước ngoài. 12.422 2.918 .606 .643 Tôi thay đổi hành vi khi có tình huống giao thoa văn hóa đòi hỏi. 12.367 3.118 .599 .656 4. Biến độc lập: Động lực học hỏi nội tại Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .706 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Tôi luôn tìm kiếm những điều mới mẻ vì tôi rất thích việc đó. 19.872 6.297 .608 .624 Tôi thấy vui khi học hỏi được từ một ai đó. 19.885 6.517 .535 .644 Khi học hỏi được một điều mới, đối với tôi đó là một khoảnh khắc rất thú vị. 20.440 6.948 .283 .711 Tôi sẵn sàng theo đuổi những nhiệm vụ có tính thách thức mà từ đó tôi có thể học hỏi được những điều mới mẻ. 19.839 6.311 .591 .628 Tôi thường xuyên tìm kiếm cơ hội để phát triển kiến thức và kỹ năng mới. 20.252 6.936 .257 .721 Tôi sẵn sàng bỏ thêm công sức khi cần thiết để phát triển kỹ năng và kiến thức mới. 20.583 5.000 .500 .658 15 5. Biến độc lập: Tư duy xã hội hóa Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .777 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Tôi thích theo đuổi một vấn đề, đặc biệt nếu nó về lĩnh vực tôi không biết nhiều. 11.454 6.046 .496 .766 Tôi thích kết nối ý tưởng từ nhiều nguồn khác nhau. 11.009 5.677 .697 .673 Tôi thích dành tâm trí cho nhứng thứ như phương thức hoặc giải pháp mới. 11.482 5.182 .539 .757 Tôi thích tìm kiếm mối liên hệ giữa những lĩnh vực tách biệt của công việc. 11.317 5.609 .632 .698 6. Biến độc lập: tương tác với đối tác Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .870 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Tôi thường xuyên tương tác với giảng viên đối tác. 17.573 14.753 .682 .846 Tôi có thể tương tác với giảng viên đối tác qua nhiều cách thức khác nhau. 17.583 13.664 .736 .837 Tôi có thể tương tác với nhiều người ở các cấp độ giảng dạy/quản lý khác nhau của đối tác. 18.041 14.501 .686 .846 Tương tác của tôi với giảng viên đối tác là đủ cho công việc. 17.234 16.798 .560 .866 Không khí giao tiếp giữa tôi và giảng viên đối tác rất thân thiện. 16.661 15.921 .637 .854 Tương tác giữa tôi với giảng viên đối tác có tính chất xây dựng. 16.670 15.033 .734 .838 16 7. Biến độc lập: vai trò người gác cổng tri thức Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .846 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Cán bộ chương trình đưa ra gợi ý/hướng dẫn cho việc xây dựng nội dung môn học. 20.115 8.010 .721 .801 Cán bộ chương trình đưa ra gợi ý/hướng dẫn trong việc ứng dụng phương pháp giảng dạy. 20.211 8.444 .679 .809 Cán bộ chương trình đưa ra gợi ý/hướng dẫn trong việc ứng dụng phương pháp đánh giá. 19.995 8.438 .685 .808 Cán bộ chương trình rất hiểu các yêu cầu về đào tạo của đối tác. 19.711 9.257 .605 .824 Cán bộ chương trình giải thích rất rõ ràng các yêu cầu về đào tạo của đối tác. 19.651 10.237 .443 .851 Cán bộ chương trình sẵn sàng giúp đỡ khi tôi không hiểu hoặc gặp vấn đề trong việc thực hiện đúng một yêu cầu nào đó về đào tạo của đối tác. 19.468 9.706 .653 .820 17 Phụ lục F: Kết quả phân tích nhân tố EFA Biến độc lập KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .706 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 3899.269 df 351 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 8.011 30.811 30.811 8.011 30.811 30.811 3.580 13.771 13.771 2 3.041 11.695 42.506 3.041 11.695 42.506 3.317 12.758 26.528 3 2.271 8.736 51.242 2.271 8.736 51.242 3.210 12.347 38.875 4 2.192 8.431 59.673 2.192 8.431 59.673 2.952 11.355 50.230 5 1.543 5.936 65.609 1.543 5.936 65.609 2.930 11.271 61.501 6 1.283 4.934 70.543 1.283 4.934 70.543 2.351 9.042 70.543 7 1.389 4.790 73.416 8 .836 2.882 76.298 9 .799 2.756 79.054 10 .657 2.264 81.318 11 .641 2.210 83.528 12 .567 1.956 85.484 13 .527 1.817 87.301 14 .485 1.671 88.972 15 .442 1.524 90.496 16 .398 1.374 91.870 17 .317 1.092 92.962 18 .296 1.022 93.984 19 .260 .896 94.880 20 .235 .812 95.692 21 .219 .754 96.446 22 .202 .698 97.144 23 .172 .592 97.736 24 .155 .536 98.272 25 .143 .494 98.766 26 .113 .391 99.157 27 .106 .364 99.521 28 .091 .312 99.833 29 .048 .167 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 18 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 Tôi nghiên cứu rất nhiều về môn học tôi giảng dạy. .315 .631 Tôi được tập huấn đủ để giảng dạy trong chương trình LKĐTQT. .322 .617 .449 Tôi có nhiều kinh nghiệm trong việc giảng dạy. .743 Tôi đã có nhiều trải nghiệm làm việc/học tập ở nước ngoài. .567 .446 Tôi thích giao tiếp với người ở nền văn hóa khác. .587 .493 Tôi hiểu sự khác biệt về văn hóa khi tương tác với người nước ngoài. .445 .419 .394 Tôi thay đổi hành vi khi có tình huống giao thoa văn hóa đòi hỏi. .508 .463 Tôi luôn tìm kiếm những điều mới mẻ vì tôi rất thích việc đó. .699 Tôi thấy vui khi học hỏi được từ một ai đó. .816 Khi học hỏi được một điều mới, đối với tôi đó là một khoảnh khắc rất thú vị. .854 Tôi sẵn sàng theo đuổi những nhiệm vụ có tính thách thức mà từ đó tôi có thể học hỏi được những điều mới mẻ. .721 .303 Tôi thường xuyên tìm kiếm cơ hội để phát triển kiến thức và kỹ năng mới. .887 Tôi sẵn sàng bỏ thêm công sức khi cần thiết để phát triển kỹ năng và kiến thức mới. .790 Tôi thích theo đuổi một vấn đề, đặc biệt nếu nó về lĩnh vực tôi không biết nhiều. .308 .623 Tôi thích kết nối ý tưởng từ nhiều nguồn khác nhau. .744 .381 Tôi thích dành tâm trí cho nhứng thứ như phương thức hoặc giải pháp mới. .670 .457 Tôi thích tìm kiếm mối liên hệ giữa những lĩnh vực tách biệt của công việc. .875 Tôi thường xuyên tương tác với giảng viên đối tác. .805 Tôi có thể tương tác với giảng viên đối tác qua nhiều cách thức khác nhau. .823 Tôi có thể tương tác với nhiều người ở các cấp độ giảng dạy/quản lý khác nhau của đối tác. .770 Tương tác của tôi với giảng viên đối tác là đủ cho công việc. .429 Không khí giao tiếp giữa tôi và giảng viên đối tác rất thân thiện. .801 .327 Tương tác giữa tôi với giảng viên đối tác có tính chất xây dựng. .697 .479 Cán bộ chương trình đưa ra gợi ý/hướng dẫn cho việc xây dựng nội dung môn học. .795 Cán bộ chương trình đưa ra gợi ý/hướng dẫn trong việc ứng dụng phương pháp giảng dạy. .904 Cán bộ chương trình đưa ra gợi ý/hướng dẫn trong việc ứng dụng phương pháp đánh giá. .869 Cán bộ chương trình rất hiểu các yêu cầu về đào tạo của đối tác. .332 .346 .531 Cán bộ chương trình giải thích rất rõ ràng các yêu cầu về đào tạo của đối tác. .325 Cán bộ chương trình sẵn sàng giúp đỡ khi tôi không hiểu hoặc gặp vấn đề trong việc thực hiện đúng một yêu cầu nào đó về đào tạo của đối tác. .349 .378 .600 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 10 iterations. Kết quả thang đo được chấp nhận chính thức. 19 Biến phụ thuộc: tri thức tiếp nhận KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .848 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 685.198 df 36 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 4.054 45.040 45.040 4.054 45.040 45.040 2 .994 11.041 56.081 3 .892 9.916 65.997 4 .797 8.858 74.854 5 .686 7.620 82.475 6 .554 6.160 88.634 7 .438 4.871 93.505 8 .328 3.647 97.153 9 .256 2.847 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa a. Only one component was extracted. The solution cannot be rotated. 20 Phụ lục G: Kết quả phân tích hồi quy Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .404a .163 .144 .92543345 2 .795b .632 .613 .62227991 3 .805c .647 .627 .61099033 a. Predictors: (Constant), Tuổi, Giới tính, Bằng cấp, Số năm ở nước ngoài, Số năm giảng dạy b. Predictors: (Constant), Tuổi, Giới tính, Bằng cấp, Số năm ở nước ngoài, Số năm giảng dạy, Người gác cổng tri thức, Tương tác với đối tác, Tư duy xã hội hóa, Động lực học hỏi nội tại, ProfKnowledge, Tri thức liên văn hóa c. Predictors: (Constant), Tuổi, Giới tính, Bằng cấp, Số năm ở nước ngoài, Số năm giảng dạy, Người gác cổng tri thức, Tương tác với đối tác, Tư duy xã hội hóa, Động lực học hỏi nội tại, ProfKnowledge, Tri thức liên văn hóa, InterXCross ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 35.437 5 7.087 8.276 .000b Residual 181.563 212 .856 Total 217.000 217 2 Regression 137.230 11 12.475 32.217 .000c Residual 79.770 206 .387 Total 217.000 217 3 Regression 140.472 12 11.706 31.357 .000d Residual 76.528 205 .373 Total 217.000 217 a. Dependent Variable: Tiếp nhận tri thức b. Predictors: (Constant), Tuổi, Giới tính, Bằng cấp, Số năm ở nước ngoài, Số năm giảng dạy c. Predictors: (Constant), Tuổi, Giới tính, Bằng cấp, Số năm ở nước ngoài, Số năm giảng dạy, Người gác cổng tri thức, Tương tác với đối tác, Tư duy xã hội hóa, Động lực học hỏi nội tại, ProfKnowledge, Tri thức liên văn hóa d. Predictors: (Constant), Tuổi, Giới tính, Bằng cấp, Số năm ở nước ngoài, Số năm giảng dạy, Người gác cổng tri thức, Tương tác với đối tác, Tư duy xã hội hóa, Động lực học hỏi nội tại, ProfKnowledge, Tri thức liên văn hóa, InterXCross Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) -.430 .295 -1.457 .147 Giới tính -.182 .130 -.091 -1.401 .163 Bằng cấp -.108 .141 -.051 -.769 .443 Số năm giảng dạy .029 .018 .151 1.641 .102 Số năm ở nước ngoài -.083 .030 -.185 -2.738 .007 Tuổi .240 .083 .260 2.888 .004 2 (Constant) -.070 .207 -.339 .735 21 Giới tính -.127 .098 -.064 -1.300 .195 Bằng cấp -.170 .096 -.079 -1.777 .077 Số năm giảng dạy .014 .012 .072 1.121 .264 Số năm ở nước ngoài -.007 .022 -.016 -.327 .744 Tuổi .106 .057 .115 1.852 .066 Tri thức chuyên môn .094 .061 .094 1.556 .121 Tri thức liên văn hóa -.150 .063 -.150 -2.381 .183 Động lực học hỏi nội tại .134 .060 .134 2.225 .027 Tư duy xã hội hóa .274 .060 .274 4.582 .000 Tương tác với đối tác .206 .052 .206 3.968 .000 Người gác cổng tri thức .427 .047 .427 9.061 .000 3 (Constant) -.033 .203 -.164 .870 Giới tính -.073 .098 -.036 -.747 .456 Bằng cấp -.177 .094 -.083 -1.889 .060 Số năm giảng dạy .017 .012 .089 1.403 .162 Số năm ở nước ngoài -.022 .023 -.049 -.987 .325 Tuổi .091 .057 .098 1.601 .111 Tri thức chuyên môn .084 .060 .084 1.407 .161 Tri thức liên văn hóa -.195 .064 -.195 -3.060 .361 Động lực học hỏi nội tại .122 .059 .122 2.060 .041 Tư duy xã hội hóa .288 .059 .288 4.886 .000 Tương tác với đối tác .223 .051 .223 4.350 .000 Người gác cổng tri thức .431 .046 .431 9.320 .000 InterXCross -.115 .039 -.141 -2.947 .344 a. Dependent Variable: Tiếp nhận tri thức Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .806a .650 .630 .60866619 a. Predictors: (Constant), InterXProfKnwlg, Tuổi, Giới tính, Người gác cổng tri thức, Bằng cấp, Số năm ở nước ngoài, Tư duy xã hội hóa, Tương tác với đối tác, Động lực học hỏi nội tại, Tri thức chuyên môn, Tri thức liên văn hóa, Số năm giảng dạy ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 141.053 12 11.754 31.728 .000b Residual 75.947 205 .370 Total 217.000 217 a. Dependent Variable: Tiếp nhận tri thức 22 b. Predictors: (Constant), InterXProfKnwlg, Tuổi, Giới tính, Người gác cổng tri thức, Bằng cấp, Số năm ở nước ngoài, Tư duy xã hội hóa, Tương tác với đối tác, Động lực học hỏi nội tại, Tri thức chuyên môn, Tri thức liên văn hóa, Số năm giảng dạy Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) -.047 .202 -.232 .817 Giới tính -.156 .096 -.078 -1.620 .107 Bằng cấp -.190 .094 -.089 -2.025 .044 Số năm giảng dạy .010 .012 .054 .850 .396 Số năm ở nước ngoài -.009 .022 -.021 -.426 .671 Tuổi .112 .056 .121 2.001 .047 Tri thức chuyên môn .090 .059 .090 1.514 .132 Tri thức liên văn hóa -.129 .062 -.129 -2.076 .394 Động lực học hỏi nội tại .150 .059 .150 2.550 .011 Tư duy xã hội hóa .301 .059 .301 5.095 .000 Tương tác với đối tác .160 .053 .160 3.035 .003 Người gác cổng tri thức .433 .046 .433 9.393 .000 InterXProfKnwlg .165 .051 .143 3.212 .002 a. Dependent Variable: Tiếp nhận tri thức Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .801a .641 .620 .61622313 a. Predictors: (Constant), InterXMotivation, Tuổi, Bằng cấp, Người gác cổng tri thức, Giới tính, Tương tác với đối tác, Số năm ở nước ngoài, Tư duy xã hội hóa, Động lực học hỏi nội tại, Tri thức chuyên môn, Tri thức liên văn hóa, Số năm giảng dạy ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 139.155 12 11.596 30.538 .000b Residual 77.845 205 .380 Total 217.000 217 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) -.113 .206 -.551 .582 23 Giới tính -.074 .100 -.037 -.746 .456 Bằng cấp -.163 .095 -.076 -1.716 .088 Số năm giảng dạy .019 .012 .097 1.504 .134 Số năm ở nước ngoài -.015 .022 -.034 -.676 .500 Tuổi .097 .057 .105 1.708 .089 Tri thức chuyên môn .106 .060 .106 1.754 .081 Tri thức liên văn hóa -.172 .063 -.172 -2.718 .372 Động lực học hỏi nội tại .138 .060 .138 2.321 .021 Tư duy xã hội hóa .254 .060 .254 4.250 .000 Tương tác với đối tác .199 .052 .199 3.867 .000 Người gác cổng tri thức .422 .047 .422 9.050 .000 InterXMotivation -.099 .044 -.104 -2.252 .125 a. Dependent Variable: Tiếp nhận tri thức Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .802a .644 .623 .61399084 a. Predictors: (Constant), InterXBisociative, Số năm ở nước ngoài, Tương tác với đối tác, Bằng cấp, Giới tính, Tuổi, Người gác cổng tri thức, Tri thức liên văn hóa, Tri thức chuyên môn, Động lực học hỏi nội tại, Số năm giảng dạy, Tư duy xã hội hóa ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 139.718 12 11.643 30.885 .000b Residual 77.282 205 .377 Total 217.000 217 a. Dependent Variable: Tiếp nhận tri thức b. Predictors: (Constant), InterXBisociative, Số năm ở nước ngoài, Tương tác với đối tác, Bằng cấp, Giới tính, Tuổi, Người gác cổng tri thức, Tri thức liên văn hóa, Tri thức chuyên môn, Động lực học hỏi nội tại, Số năm giảng dạy, Tư duy xã hội hóa Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) -.039 .204 -.193 .847 Giới tính -.179 .099 -.090 -1.818 .071 Bằng cấp -.142 .095 -.066 -1.495 .137 Số năm giảng dạy .010 .012 .051 .805 .422 Số năm ở nước ngoài -.001 .022 -.003 -.067 .947 Tuổi .102 .057 .110 1.793 .075 24 Tri thức chuyên môn .080 .060 .080 1.339 .182 Tri thức liên văn hóa -.185 .064 -.185 -2.907 .454 Động lực học hỏi nội tại .181 .062 .181 2.914 .004 Tư duy xã hội hóa .348 .066 .348 5.301 .000 Tương tác với đối tác .153 .055 .153 2.754 .006 Người gác cổng tri thức .444 .047 .444 9.454 .000 InterXBisociative .135 .053 .134 2.569 .011 a. Dependent Variable: Tiếp nhận tri thức Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .802a .643 .622 .61498324 a. Predictors: (Constant), GateXProfKnwlg, Bằng cấp, Tri thức chuyên môn, Tuổi, Người gác cổng tri thức, Giới tính, Số năm ở nước ngoài, Tương tác với đối tác, Tri thức liên văn hóa, Tư duy xã hội hóa, Động lực học hỏi nội tại, Số năm giảng dạy ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 139.468 12 11.622 30.730 .000b Residual 77.532 205 .378 Total 217.000 217 a. Dependent Variable: Tiếp nhận tri thức b. Predictors: (Constant), GateXProfKnwlg, Bằng cấp, Tri thức chuyên môn, Tuổi, Người gác cổng tri thức, Giới tính, Số năm ở nước ngoài, Tương tác với đối tác, Tri thức liên văn hóa, Tư duy xã hội hóa, Động lực học hỏi nội tại, Số năm giảng dạy Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) -.038 .205 -.185 .854 Giới tính -.105 .097 -.052 -1.078 .282 Bằng cấp -.176 .094 -.082 -1.865 .064 Số năm giảng dạy .009 .012 .044 .690 .491 Số năm ở nước ngoài .000 .022 .001 .022 .982 Tuổi .092 .057 .100 1.619 .107 Tri thức chuyên môn .067 .061 .067 1.101 .272 Tri thức liên văn hóa -.124 .063 -.124 -1.957 .352 Động lực học hỏi nội tại .160 .060 .160 2.648 .009 Tư duy xã hội hóa .302 .060 .302 5.017 .000 25 Tương tác với đối tác .222 .052 .222 4.284 .000 Người gác cổng tri thức .377 .051 .377 7.421 .000 GateXProfKnwlg .149 .061 .124 2.433 .016 a. Dependent Variable: Tiếp nhận tri thức Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .796a .633 .612 .62295965 a. Predictors: (Constant), GateXCross, Số năm ở nước ngoài, Tương tác với đối tác, Bằng cấp, Người gác cổng tri thức, Tuổi, Giới tính, Tư duy xã hội hóa, Động lực học hỏi nội tại, Tri thức chuyên môn, Tri thức liên văn hóa, Số năm giảng dạy ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 137.444 12 11.454 29.514 .000b Residual 79.556 205 .388 Total 217.000 217 a. Dependent Variable: Tiếp nhận tri thức b. Predictors: (Constant), GateXCross, Số năm ở nước ngoài, Tương tác với đối tác, Bằng cấp, Người gác cổng tri thức, Tuổi, Giới tính, Tư duy xã hội hóa, Động lực học hỏi nội tại, Tri thức chuyên môn, Tri thức liên văn hóa, Số năm giảng dạy Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) -.074 .207 -.357 .722 Giới tính -.114 .100 -.057 -1.150 .251 Bằng cấp -.173 .096 -.081 -1.809 .072 Số năm giảng dạy .014 .012 .073 1.134 .258 Số năm ở nước ngoài -.007 .022 -.016 -.320 .750 Tuổi .105 .057 .114 1.832 .068 Tri thức chuyên môn .097 .061 .097 1.600 .111 Tri thức liên văn hóa -.155 .064 -.155 -2.438 .216 Động lực học hỏi nội tại .126 .061 .126 2.060 .041 Tư duy xã hội hóa .263 .062 .263 4.265 .000 Tương tác với đối tác .212 .053 .212 4.031 .000 Người gác cổng tri thức .436 .049 .436 8.949 .000 GateXCross -.031 .042 -.035 -.742 .459 a. Dependent Variable: Tiếp nhận tri thức 26 Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .799a .639 .617 .61854115 a. Predictors: (Constant), GateXMotivation, Số năm ở nước ngoài, Tương tác với đối tác, Bằng cấp, Người gác cổng tri thức, Giới tính, Tuổi, Tri thức chuyên môn, Tri thức liên văn hóa, Động lực học hỏi nội tại, Tư duy xã hội hóa, Số năm giảng dạy ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 138.568 12 11.547 30.182 .000b Residual 78.432 205 .383 Total 217.000 217 a. Dependent Variable: Tiếp nhận tri thức b. Predictors: (Constant), GateXMotivation, Số năm ở nước ngoài, Tương tác với đối tác, Bằng cấp, Người gác cổng tri thức, Giới tính, Tuổi, Tri thức chuyên môn, Tri thức liên văn hóa, Động lực học hỏi nội tại, Tư duy xã hội hóa, Số năm giảng dạy Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) -.075 .206 -.364 .716 Giới tính -.103 .098 -.051 -1.046 .297 Bằng cấp -.186 .095 -.087 -1.951 .052 Số năm giảng dạy .019 .012 .098 1.498 .136 Số năm ở nước ngoài -.008 .022 -.018 -.369 .713 Tuổi .095 .057 .102 1.649 .101 Tri thức chuyên môn .112 .061 .112 1.836 .068 Tri thức liên văn hóa -.159 .063 -.159 -2.529 .212 Động lực học hỏi nội tại .125 .060 .125 2.089 .038 Tư duy xã hội hóa .231 .064 .231 3.617 .000 Tương tác với đối tác .210 .052 .210 4.057 .000 Người gác cổng tri thức .427 .047 .427 9.113 .000 GateXMotivation .090 .048 .090 1.870 .063 a. Dependent Variable: Tiếp nhận tri thức Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 27 1 .805a .647 .627 .61085781 a. Predictors: (Constant), GateXBisociative, Bằng cấp, Tri thức chuyên môn, Người gác cổng tri thức, Tuổi, Số năm ở nước ngoài, Giới tính, Tương tác với đối tác, Tri thức liên văn hóa, Động lực học hỏi nội tại, Số năm giảng dạy, Tư duy xã hội hóa ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 140.505 12 11.709 31.378 .000b Residual 76.495 205 .373 Total 217.000 217 a. Dependent Variable: Tiếp nhận tri thức b. Predictors: (Constant), GateXBisociative, Bằng cấp, Tri thức chuyên môn, Người gác cổng tri thức, Tuổi, Số năm ở nước ngoài, Giới tính, Tương tác với đối tác, Tri thức liên văn hóa, Động lực học hỏi nội tại, Số năm giảng dạy, Tư duy xã hội hóa Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) -.139 .204 -.680 .497 Giới tính -.088 .097 -.044 -.904 .367 Bằng cấp -.174 .094 -.081 -1.853 .065 Số năm giảng dạy .013 .012 .066 1.050 .295 Số năm ở nước ngoài .003 .022 .007 .139 .890 Tuổi .122 .057 .132 2.161 .032 Tri thức chuyên môn .178 .066 .178 2.705 .007 Tri thức liên văn hóa -.138 .062 -.138 -2.218 .228 Động lực học hỏi nội tại .056 .065 .056 .867 .387 Tư duy xã hội hóa .152 .072 .152 2.123 .035 Tương tác với đối tác .210 .051 .210 4.107 .000 Người gác cổng tri thức .445 .047 .445 9.539 .000 GateXBisociative -.182 .061 -.172 2.962 .003 a. Dependent Variable: Tiếp nhận tri thức

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_cac_nhan_to_anh_huong_den_su_tiep_nhan_tri_thuc_ve_d.pdf
  • docxLA_LeThiHuongLan_E.docx
  • pdfLA_LeThiHuongLan_Sum.pdf
  • pdfLA_LeThiHuongLan_TT.pdf
  • docxLA_LeThiHuongLan_V.docx
Luận văn liên quan